Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt câu hỏi
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản pháp luật
  • Biểu mẫu
  • Tư vấn tâm lý
  • Blog Luật
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Quyết định 2504/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

Văn bản pháp luật

Quyết định 2504/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

  • 07/04/202107/04/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    07/04/2021
    Văn bản pháp luật
    0

    Số hiệu: 2504/QĐ-UBND

    Loại văn bản: Quyết định

    Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương

    Người ký: Nguyễn Dương Thái

    Ngày ban hành: 24/08/2020

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 2504/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HẢI DƯƠNG
    ——-

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————

    Số: 2504/QĐ-UBND

    Hải Dương, ngày 24 tháng 8 năm 2020

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 HUYỆN KIM THÀNH

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

    Căn cứ Thông tư số 29/2019/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 715/TTr-STNMT ngày 17 tháng 8 năm 2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành với các nội dung chủ yếu như sau:

    1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành

    a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

    Đơn vị tính: ha

    Thứ tự

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Hiện trạng năm 2015

    Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

    Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

    Diện tích huyện xác định (ha)

    Tổng số

    Diện tích (ha)

    Cơ cấu (%)

     

    Tổng diện tích đất tự nhiên

    11507,54

    100,00

    11507,54

     

    11507,54

    100,00

    1

    Đất nông nghiệp

    6494,97

    56,44

    5444,07

    30,57

    5474,64

    47,57

    1.1

    Đất lúa nước

    4950,69

    43,02

    4261,20

    –

    4261,20

    37,03

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    438,75

    3,81

     

    288,80

    288,80

    2,51

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    641,43

    5,57

     

    492,56

    492,56

    4,28

    1.4

    Đất nuôi trồng thủy sản

    452,57

    3,93

     

    380,87

    380,87

    3,31

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    11,53

    0,10

     

    51,21

    51,21

    0,45

    2

    Đất phi nông nghiệp

    5000,95

    43,46

    6063,47

    -30,57

    6032,91

    52,43

    2.1

    Đất quốc phòng

    11,02

    0,10

    13,94

    –

    13,94

    0,12

    2.2

    Đất an ninh

    0,77

    0,01

    0,83

    0,05

    0,88

    0,01

    2.3

    Đất khu công nghiệp

    247,13

    2,15

    872,11

    0,01

    872,12

    7,58

    2.4

    Đất cụm công nghiệp

    91,34

    0,79

    168,09

    -25,49

    142,60

    1,24

    2.5

    Đất thương mại, dịch vụ

    2,62

    0,02

    63,07

    11,64

    74,71

    0,65

    2.6

    Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

    279,80

    2,43

    343,05

    –

    343,05

    2,98

    2.7

    Đẩt phát triển hạ tầng

    1543,57

    13,41

    1773,23

    117,35

    1655,88

    14,39

     

    Đất giao thông

    765,21

    6,65

     

    891,06

    891,06

    7,74

     

    Đất thủy lợi

    678,18

    5,89

     

    608,34

    608,34

    5,29

     

    Đất công trình năng lượng

    3,83

    0,03

     

    7,51

    7,51

    0,07

     

    Đất công trình bưu chính viễn thông

    1,25

    0,01

     

    1,25

    1,25

    0,01

     

    Đất cơ sở văn hóa

    2,94

    0,03

     

    5,97

    5,97

    0,05

     

    Đất cơ sở y tế

    8,83

    0,08

     

    7,33

    7,33

    0,06

     

    Đất cơ sở giáo dục – đào tạo

    54,14

    0,47

     

    69,61

    69,61

    0,60

     

    Đất cơ sở thể dục – thể thao

    24,51

    0,21

     

    42,09

    42,09

    0,37

     

    Đất chợ

    4,68

    0,04

     

    15,62

    15,62

    0,14

     

    Đất xã hội

    –

    –

     

    –

    –

    –

     

    Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

    –

    –

     

    7,10

    7,10

    0,06

    2.8

    Đất có di tích lịch sử – văn hóa

    4,26

    0,04

    4,26

    –

    4,26

    0,04

    2.9

    Đất bãi thải, xử lý chất thải

    5,95

    0,05

    13,10

    -1,80

    11,30

    0,10

    2.10

    Đất ở tại nông thôn

    1778,89

    15,46

    1866,66

    –

    1866,66

    16,22

    2.11

    Đất ở tại đô thị

    51,53

    0,45

    77,83

    –

    77,83

    0,68

    2.12

    Đất xây dựng trụ sở cơ quan

    15,69

    0,14

    15,71

    -0,03

    15,68

    0,14

    2.13

    Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

    1,09

    0,01

    1,19

    -0,10

    1,09

    0,01

    2.14

    Đất tôn giáo

    22,96

    0,20

    24,16

    –

    24,16

    0,21

    2.15

    Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

    106,06

    0,92

    113,21

    -0,25

    112,96

    0,98

    2.16

    Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

    0,00

    0,00

     

    34,50

    34,50

    0,30

    2.17

    Đất sinh hoạt cộng đồng

    11,32

    0,10

     

    13,15

    13,15

    0,11

    2.18

    Đất tín ngưỡng

    5,18

    0,05

     

    5,49

    5,49

    0,05

    2.19

    Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

    750,51

    6,52

     

    715,38

    715,38

    6,22

    2.20

    Đất có mặt nước chuyên dùng

    70,82

    0,62

     

    39,72

    39,72

    0,35

    2.21

    Đất phi nông nghiệp khác

    0,43

    0,00

     

    0,43

    0,43

    0,00

    3

    Đất chưa sử dụng

    11,62

    0,10

     

    0,00

    0,00

    0,00

    b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Tổng diện tích

    Phân theo đơn vị hành chính

    Thị trấn Phú Thái

    Xã Lai Vu

    Xã Cộng Hòa

    Xã Thượng Vũ

    Xã Cổ Dũng

    Xã Tuấn Việt

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    1047,79

    47,58

    11,92

    33,50

    81,25

    65,02

    84,31

    1.1

    Đất trồng lúa

    628,08

    46,25

    3,14

    26,40

    24,86

    46,42

    53,31

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    128,70

    0,05

    3,22

    1,49

    22,50

    0,05

    2,92

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    148,87

    0,00

    2,73

    1,45

    6,15

    4,65

    16,25

    1.4

    Đất nuôi trồng thủy sản

    140,74

    1,28

    2,83

    4,16

    27,74

    13,90

    11,77

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

    1,40

     

     

     

     

     

    0,06

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    90,43

    –

    –

    –

    3,6

    4,05

    4,46

    2.1

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    53,24

     

     

     

    1,00

    4,05

    4,46

    2.2

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

    8,17

     

     

     

     

     

    –

    2.3

    Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    4,89

     

     

     

    2,60

     

    –

    2.4

    Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác

    19,93

     

     

     

     

     

    –

    2.5

    Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

    4,20

     

     

     

     

     

    –

    3

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

    122,07

    2,66

    0,05

    4,45

    6,90

    8,03

    10,93

    3.1

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    14,21

    0,89

    –

    0,47

    0,04

    0,77

    0,34

     

    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở

    0,34

     

     

     

     

    0,34

    –

     

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất ở

    13,09

    0,84

    –

    0,31

    0,04

    0,43

    0,34

     

    Đất công trình sự nghiệp chuyển sang đất ở

    –

    –

     

     

     

     

    –

     

    Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển sang đất ở

    0,07

     

     

     

     

     

    –

     

    Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở

    0,71

    0,05

     

    0,16

     

     

    –

    3.2

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất khu công nghiệp

    77,99

     

     

     

    4,95

    5,25

    8,99

    3.3

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp

    6,76

     

     

    3,87

    0,76

     

    –

    3.4

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại

    9,82

    0,58

    –

    0,11

    0,09

    0,20

    0,39

    3.5

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

    9,23

    1,19

    0,05

    –

    –

    1,81

    1,21

    3.6

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất sản xuất nguyên vật liệu xây dựng

    4,06

     

     

     

    1,06

     

    –

     

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Phân theo đơn vị hành chính

    Xã Kim Xuyên

    Xã Phúc Thành

    Xã Ngũ Phúc

    Xã Kim Anh

    Xã Kim Liên

    Xã Kim Tân

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    39,92

    42,40

    31,36

    44,19

    49,54

    12,61

    1.1

    Đất trồng lúa

    26,48

    29,01

    21,47

    36,01

    35,21

    10,21

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    3,49

    0,65

    0,20

    0,90

    9,34

    0,03

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    6,89

    5,44

    2,45

    4,44

    3,44

    1,25

    1.4

    Đất nuôi trồng thủy sản

    3,06

    7,30

    6,60

    2,84

    1,55

    1,12

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

     

     

    0,64

     

    0,00

     

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    –

    –

    4,5

    5,66

    1,31

    13,17

    2.1

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    –

     

    4,50

    3,72

    1,31

    5,00

    2.2

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

    –

     

     

    –

    –

    8,17

    2.3

    Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

     

     

     

    0,89

    –

     

    2.4

    Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác

     

     

     

     

    –

     

    2.5

    Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

     

     

     

    1,05

    –

     

    3

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

    2,56

    3,13

    4,48

    4,06

    3,61

    0,54

    3.1

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    1,00

    2,55

    0,21

    2,86

    0,57

    0,45

     

    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở

     

     

     

     

    –

     

     

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất ở

    1,00

    2,05

    0,14

    2,86

    0,57

    0,45

     

    Đất công trình sự nghiệp chuyển sang đất ở

     

     

     

     

    –

     

     

    Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển sang đất ở

     

     

    0,07

     

    –

     

     

    Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở

     

    0,50

     

    –

    –

     

    3.2

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất khu công nghiệp

     

     

     

     

    –

     

    3.3

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp

    0,23

     

     

     

    1,90

     

    3.4

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại

    0,01

    0,50

    3,78

    0,67

    0,12

    0,09

    3.5

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

    1,32

    0,08

    0,49

    0,53

    1,02

     

    3.6

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất sản xuất nguyên VLXD

     

     

     

     

    –

     

     

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Phân theo đơn vị hành chính

    Xã Kim Đính

    Xã Bình Dân

    Xã Tam Kỳ

    Xã Đồng Cẩm

    Xã Liên Hòa

    Xã Đại Đức

    1

    Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

    12,15

    37,31

    109,09

    45,52

    17,98

    282,13

    1.1

    Đất trồng lúa

    10,06

    24,26

    52,18

    42,21

    16,41

    124,20

    1.2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    0,02

    9,56

    16,81

    0,11

    0,00

    57,34

    1.3

    Đất trồng cây lâu năm

    1,01

    1,33

    20,62

    1,25

    1,27

    68,25

    1.4

    Đất nuôi trồng thủy sản

    1,06

    2,16

    19,48

    1,95

    0,30

    31,64

    1.5

    Đất nông nghiệp khác

     

     

     

    –

     

    0,70

    2

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

    4,57

    3,5

    4,75

    1,80

    18,38

    20,68

    2.1

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

    1,50

    3,50

    4,75

    1,80

    9,65

    8,00

    2.2

    Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

     

     

     

    –

     

     

    2.3

    Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

     

     

     

    –

    1,40

     

    2.4

    Đất trồng cây hàng năm còn lại chuyển sang đất nông nghiệp khác

     

     

     

    –

    7,33

    12,60

    2.5

    Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

    3,07

     

     

    –

     

    0,08

    3

    Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

    1,98

    1,56

    16,42

    2,76

    4,00

    43,95

    3.1

    Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

    0,25

    1,00

    0,77

    1,04

    1,00

    –

     

    Đất cơ sở sản xuất kinh doanh chuyển sang đất ở

     

     

     

    –

     

     

     

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất ở

    0,25

    1,00

    0,77

    1,04

    1,00

    –

     

    Đất công trình sự nghiệp chuyển sang đất ở

     

     

     

    –

     

     

     

    Đất sinh hoạt cộng đồng chuyển sang đất ở

     

     

     

    –

     

     

     

    Đất có mặt nước chuyên dùng chuyển sang đất ở

     

     

     

    –

     

     

    3.2

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất khu công nghiệp

     

     

    14,85

    –

     

    43,95

    3.3

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cụm công nghiệp

     

     

     

    –

     

     

    3.4

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất thương mại

    1,69

    0,12

    0,27

    1,20

    –

    –

    3.5

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất cơ sở sản xuất kinh doanh

    0,04

    0,44

    0,53

    0,52

     

     

    3.6

    Đất phát triển hạ tầng chuyển sang đất sản xuất nguyên VLXD

     

    –

     

    –

    3,00

     

    c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

    Đơn vị tính: ha

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Tổng diện tích

    Phân theo đơn vị hành chính

    Xã Liên Hòa

    Xã Tam Kỳ

    Xã Đại Đức

    Xã Ngũ Phúc

    Xã Đồng Cẩm

    Xã Cộng Hòa

    1

    Nhóm đất nông nghiệp

    6,91

    3,81

    0,08

    0,00

    1,68

    0,69

    0,02

    1,1

    Đất trồng lúa

    –

     

     

     

     

     

     

    1,2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    3,57

    0,55

     

     

    1,68

    0,69

    0,02

    1,3

    Đất trồng cây lâu năm

    –

     

     

     

     

     

     

    1,4

    Đất nuôi trồng thủy sản

    3,34

    3,26

    0,08

     

     

     

     

    1,5

    Đất nông nghiệp khác

    –

     

     

     

     

     

     

    2

    Nhóm đất phi nông nghiệp

    4,71

    0,00

    0,10

    4,61

    0,00

    0,00

    0,00

    2,1

    Đất khu công nghiệp

    4,71

     

    0,10

    4,61

     

     

     

     

    STT

    Chỉ tiêu sử dụng đất

    Phân theo đơn vị hành chính

    Xã Tuấn Việt

    Xã Kim Xuyên

    Xã Kim Anh

    Xã Kim Liên

    Xã Kim Tân

    Xã Bình Dân

    1

    Nhóm đất nông nghiệp

    0,04

    0,20

    0,08

    0,21

    0,09

    0,01

    1,1

    Đất trồng lúa

     

     

     

     

     

     

    1,2

    Đất trồng cây hàng năm còn lại

    0,04

    0,20

    0,08

    0,21

    0,09

    0,01

    2

    Nhóm đất phi nông nghiệp

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    0,00

    2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Kim Thành, tỉnh Hải Dương.

    Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các quy định của pháp luật đất đai hiện hành và các quy định của pháp luật có liên quan, Uỷ ban nhân dân huyện Kim Thành có trách nhiệm:

    1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

    2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

    3. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện và báo cáo kết quả thực hiện điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để theo dõi, tổng hợp báo cáo cấp có thẩm quyền theo quy định.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Kim Thành căn cứ Quyết định thi hành./.

     


    Nơi nhận:
    – Như Điều 3;
    – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    – Các sở: KH&ĐT, Tài chính, XD, NN&PTNT;
    – Cổng TTĐT tỉnh (để đăng trên trang TTĐT);
    – Lưu: VT, NNTN&MT.(15b).

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH

    Nguyễn Dương Thái

     

     

     

    Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 45.093 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Bài viết mới nhất

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược theo Bộ luật hình sự

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược là gì? Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ (Defying order for enlistment of military reserve force members) là gì? Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Cấu thành và hình phạt đối với tội làm nhục, hành hung đồng đội

    Tội làm nhục đồng đội, hành hung đồng đội là gì? Tội làm nhục, hành hung đồng đội tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội làm nhục, hành hung đồng đội? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác là gì Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội phạm của tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Hình phạt áp dụng đối với tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác qua các Bộ luật hình sự?

    Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt

    Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt là gì? Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt trong Tiếng anh là gì? Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt?

    Quy định về trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù

    Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù là gì? Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện, các trường hợp và thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù

    Hoãn chấp hành hình phạt tù là gì? Hoãn chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Điều kiện và các trường hợp, thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù? Thẩm quyền ra quyết định hoãn và thủ tục hoãn chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện và thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện

    Tha tù trước thời hạn có điều kiện là gì? Tha tù trước thời hạn có điều kiện trong Tiếng anh là gì? Điều kiện áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện? Thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện?

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật là gì? Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật?

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân là gì? Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của bộ luật hình sự về tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu dân ý?

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân là gì? Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân?

    Cấu thành và mức hình phạt đối với Tội làm nhục người khác

    Tội làm nhục người khác là gì? Tội làm nhục người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội làm nhục người khác? Mức hình phạt đối với tội làm nhục người khác?

    Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người

    Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người là gì? Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người trong Tiếng anh là gì? Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người?

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi theo Bộ luật hình sự

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi là gì? Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi  trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi là gì? Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi theo quy định của Bộ luật hình sự

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi là gì? Tội mua bán người dưới 16 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự hiện hành về tội mua bán người dưới 16 tuổi?

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự theo Bộ luật hình sự

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự là gì? Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Dấu hiệu pháp lý của tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Hình phạt? Vụ án về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự?

    Tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng

    Tội lừa dối khách hàng là gì? Tội lừa dối khách hàng trong tiếng Anh? Cấu thành tội phạm của tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng? Phân biệt tội lừa dối khách hàng với một số tội danh khác?

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm là gì? Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm? Dấu hiệu pháp lý của tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm?

           

    Quy định về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng

    Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, Tội hủy hoại rừng là gì? Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại rừng?

    Xem thêm

    Tìm kiếm tin tức
    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, đăng ký logo công ty, thương hiệu độc quyền
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    Tin liên quan
    Tin liên quan