Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Thông tin tuyển dụng
  • Kiến thức pháp luật
  • Tư vấn pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Văn bản luật
    • Văn bản dưới luật
    • Công Văn
    • Biểu mẫu
  • Kinh tế tài chính
    • Kinh tế học
    • Kế toán tài chính
    • Quản trị nhân sự
    • Thị trường chứng khoán
    • Tiền điện tử (Tiền số)
  • Thông tin hữu ích
    • Triết học Mác Lênin
    • Hoạt động Đảng Đoàn
    • Giáo dục phổ thông
    • Chuyên gia tâm lý
    • Các thông tin khác
  • Liên hệ
    • Đặt câu hỏi
    • Đặt lịch hẹn
    • Yêu cầu báo giá
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Văn bản dưới luật » Quyết định 23a/2021/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Dạnh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh

Văn bản dưới luật

Quyết định 23a/2021/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Dạnh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh

  • 16/07/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    16/07/2021
    Văn bản dưới luật
    0

    Số hiệu: 23a/2021/QĐ-UBND

    Loại văn bản: Quyết định

    Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ninh

    Người ký: Bùi Văn Khắng

    Ngày ban hành: 15/03/2021

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 23a/2021/QĐ-UBND về Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Dạnh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH QUẢNG NINH

    ——-

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————

    Số: 23a/2021/QĐ-UBND

    Quảng Ninh, ngày 15 tháng 3 năm 2021

     

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH; DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG, TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG NINH

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;

    Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;

    Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1088/TTr-STC ngày 05 tháng 3 năm 2021 về việc Quyết định ban hành Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh; báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 39/BC-ST ngày 26/02/2021.

    QUYẾT ĐỊNH

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

    1. Quyết định này quy định Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình (tài sản chưa đủ tiêu chuẩn nhận biết là tài sản cố định vô hình theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Thông tư số 45/2018/TT-BTC và tài sản cố định vô hình); Dạnh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh.

    2. Các nội dung khác về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản cố định không quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (sau đây gọi là Thông tư số 45/2018/TT-BTC) và các văn bản pháp luật khác có liên quan.

    Điều 2. Đối tượng áp dụng

    1. Các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, các tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước và doanh nghiệp có tài sản cố định do Nhà nước giao quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ninh.

    2. Khuyến khích các tổ chức chính trị xã hội – nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội – nghề nghiệp, tổ chức khác được thành lập theo quy định của pháp luật về hội áp dụng các quy định tại Quyết định này để quản lý, tính hao mòn tài sản cố định.

    Điều 3. Danh mục tài sản cố định đặc thù; Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định

    1. Danh mục tài sản cố định đặc thù quy định tại phụ lục số 01 ban hành kèm theo Quyết định.

    2. Danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình quy định tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định.

    3. Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn tài sản chưa đủ tiêu chuẩn là tài sản cố định quy định tại phụ lục số 03 ban hành kèm theo Quyết định.

    Điều 4. Tổ chức thực hiện

    1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này.

    2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC và nội dung quy định tại Quyết định này, thực hiện việc ghi số kế toán, hạch toán, theo dõi và quản lý tài sản theo đúng quy định. Đồng thời thường xuyên cập nhật và kiến nghị, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua đầu mối Sở Tài chính tổng hợp chung) việc sửa đổi, bổ sung danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn đối với tài sản quy định tại Điều 3 Quyết định này.

    Điều 5. Hiệu lực thi hành

    Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2021 và thay thế Quyết định số 4520/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Danh mục, thời gian sử dụng, tỷ lệ hao mòn đối với tài sản cố định đặc thù; Tài sản cố định vô hình của các cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

    Điều 6. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     


    Nơi nhận:
    – Như Điều 6;
    – Bộ Tài chính;
    – B
    ộ Tư pháp (Cục KTVB);
    – TTr. Tỉnh
    ủy, TTr. HĐND tỉnh;
    – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    – Sở Tư pháp (KTVB);
    – UBMTTQVN tỉnh và các đoàn thể trong t
    ỉnh;
    – Cổng Thông tin điện tử t
    ỉnh;
    – Lưu: VT, TM

    10
    b. QĐ 95

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH

    Bùi Văn Khắng

     

    PHỤ LỤC 1:

    DANH MỤC TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ĐẶC THÙ
    (Kèm theo Quyết định số 23a/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

    STT

    DANH MỤC

    Loại 1

    Bảo vật quốc gia và Cổ vật trưng bày trong Bảo tàng

    1

    Nhóm hiện vật kim loại

    2

    Nhóm hiện vật chất liệu gốm

    Loại 2

    Hiện vật trưng bày trong bảo tàng

    1

    Di chỉ khảo cổ học

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu đá

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu gốm

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu xương

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu gỗ

    –

    Nhóm hiện vật kim loại

    2

    Hiện vật nghề truyền thống

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu gỗ

    –

    Nhóm hiện vật kim loại

    3

    Cách mạng kháng chiến

    –

    Nhóm hiện vật kim loại

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu vải

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu gỗ

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu đá

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu da

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu nhựa

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu giấy

    4

    Dân tộc học

    –

    Nhóm hiện vật kim loại

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu vải

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu gỗ

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu đá

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu da

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu nhựa

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu xương

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu gốm

    5

    Hiện vật khác (lưu giữ trong kho)

    –

    Nhóm hiện vật kim loại

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu vải

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu gỗ

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu đá

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu da

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu nhựa

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu xương

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu gốm

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu giấy

    –

    Nhóm hiện vật chất liệu phim ảnh

    Loại 3

    Di tích lịch sử xếp hạng

    –

    Di tích lịch sử xếp hạng cấp quốc gia đặc biệt

    –

    Di tích lịch sử xếp hạng cấp quốc gia

    –

    Di tích lịch sử xếp hạng cấp tỉnh

    Loại 4

    Di sản thiên nhiên thế giới

    –

    Nhà bè bảo tồn

    –

    Hiện vật trưng bày

    –

    Di chỉ khảo cổ

    –

    Hiện vật nghề truyền thống

    –

    Hiện vật khác

     

    PHỤ LỤC 2:

    DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
    (Kèm theo Quyết định số 23a/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

    STT

    DANH MỤC

    Thời gian sử dụng (năm)

    Tỷ lệ hao mòn %/năm

    Loại 1

    Quyền tác giả và quyền liên quan đến quyền tác giả

     

     

    1

    Tác phẩm văn học, nghệ thuật và khoa học

    25

    4

    2

    Chương trình máy tính

    5

    20

    3

    Dữ liệu sưu tập

    25

    4

    4

    Quyền tác giả khác

    25

    4

    Loại 2

    Quyền sở hữu công nghiệp

     

     

    1

    Bằng phát minh, sáng chế

    25

    4

    2

    Nhãn hiệu, tên thương mại

    25

    4

    3

    Bản quyền phần mềm máy tính

    25

    4

    4

    Khác

    25

    4

    Loại 3

    Quyền đối với giống cây trồng

     

     

    1

    Quyền đối với cây trồng

    25

    4

    Loại 4

    Phần mềm ứng dụng

     

     

    1

    Phần mềm ứng dụng cơ bản

    5

    20

    –

    Phần mềm xử lý văn bản

    5

    20

    –

    Phần mềm bảng tính

    5

    20

    –

    Phần mềm ứng dụng đồ họa

    5

    20

    –

    Phần mềm trình diễn

    5

    20

    –

    Phần mềm tra cứu, tìm kiếm, từ điển

    5

    20

    –

    Phần mềm ứng dụng cơ bản khác

    5

    20

    2

    Phần mềm ứng dụng đa ngành

     

     

    –

    Phần mềm quản lý nguồn lực doanh nghiệp

    5

    20

    –

    Phần mềm cổng thông tin điện tử

    5

    20

    –

    Phần mềm kế toán

    5

    20

    –

    Phần mềm quản trị dự án

    5

    20

    –

    Phần mềm quản lý nhân sự, chấm công

    5

    20

    –

    Phần mềm quản lý tài sản, kho

    5

    20

    –

    Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng

    5

    20

    –

    Phần mềm quản trị, xử lý thông tin cho Website

    5

    20

    –

    Phần mềm ứng dụng đa ngành khác

    5

    20

    3

    Phần mềm ứng dụng chuyên ngành

     

     

    –

    Phần mềm ứng dụng trong cơ quan nhà nước (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm dịch vụ công trực tuyến, phần mềm một cửa điện tử, phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc, …)

    5

    20

    –

    Phần mềm chuyên ngành Giáo dục đào tạo (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm dạy học, phần mềm quản lý đào tạo, phần mềm quản lý nghiệp vụ trường học, …)

    5

    20

    –

    Phần mềm chuyên ngành Y tế (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm quản lý nghiệp vụ bệnh viện, phần mềm quản lý y tế dự phòng, …)

    5

    20

    –

    Phần mềm chuyên ngành Tài chính, Ngân hàng (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm quản lý tài chính, phần mềm quản trị ngân hàng, phần mềm ngân hàng lõi…)

    5

    20

    –

    Phần mềm chuyên ngành Xây dựng (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm hỗ trợ thiết kế, phần mềm quản lý quy hoạch, phần mềm quản lý thi công xây dựng …)

    5

    20

    –

    Phần mềm chuyên ngành Giao thông vận tải (bao gồm các loại phần mềm như: quản lý giám sát giao thông, phần mềm thu thập dữ liệu giao thông, phần mềm điều khiển tín hiệu giao thông …)

    5

    20

    –

    Phần mềm chuyên ngành Truyền thông, đa phương tiện (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm hội nghị, truyền hình trực tuyến, phần mềm xử lý ảnh, …)

    5

    20

    –

    Phần mềm chuyên ngành Điện tử – Viễn thông – CNTT (bao gồm các loại phần mềm như: phần mềm tính cước, phần mềm phân phối, điều khiển trung tâm cuộc gọi …)

    5

    20

    –

    Phần mềm chuyên ngành khác

    5

    20

    4.

    Phần mềm công cụ

     

     

    –

    Phần mềm ngôn ngữ lập trình

    5

    20

    –

    Phần mềm công cụ chương trình biên dịch

    5

    20

    –

    Phần mềm công cụ hỗ trợ chương trình phát triển phần mềm

    5

    20

    –

    Phần mềm công cụ khác

    5

    20

    5

    Phần mềm ứng dụng khác

    5

    20

    Loại 5

    Tải sản cố định vô hình khác (trừ quyền sử dụng đất)

    5

    20

     

    PHỤ LỤC 3:

    DANH MỤC, THỜI GIAN SỬ DỤNG VÀ TỶ LỆ HAO MÒN TÀI SẢN CHƯA ĐỦ TIÊU CHUẨN LÀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
    (Kèm theo Quyết định số 23a/2021/QĐ-UBND ngày 15/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Ninh)

    STT

    DANH MỤC

    Thời gian sử dụng (năm)

    Tỷ lệ hao mòn %/năm

    I

    Máy móc, thiết bị văn phòng (có nguyên giá từ 5 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng và thời gian sử dụng 01 năm trở lên)

     

     

    1

    Máy vi tính để bàn

    5

    20

    2

    Máy vi tính xách tay

    5

    20

    3

    Máy in

    5

    20

    4

    Máy chiếu

    5

    20

    5

    Máy Fax

    5

    20

    6

    Máy hủy tài liệu

    5

    20

    7

    Thiết bị lọc nước

    5

    20

    8

    Máy hút ẩm, hút bụi

    5

    20

    9

    Ti vi, đầu Video, các loại đầu thu phát tín hiệu kỹ thuật số khác

    5

    20

    10

    Máy ghi âm

    5

    20

    11

    Máy ảnh

    5

    20

    12

    Tổng đài điện tử, điện thoại cố định, máy bộ đàm, điện thoại di động, thiết bị thông tin liên lạc khác

    5

    20

    13

    Tủ lạnh

    5

    20

    14

    Máy giặt

    5

    20

    15

    Máy scan

    5

    20

    16

    Máy quay phim

    5

    20

    17

    Máy photocopy

    8

    12,5

    18

    Máy điều hòa không khí

    8

    12,5

    19

    Máy bơm nước

    8

    12,5

    20

    Két sắt các loại

    8

    12,5

    21

    Bộ bàn ghế ngồi làm việc

    8

    12,5

    22

    Bộ bàn ghế tiếp khách

    8

    12,5

    23

    Bàn ghế phòng họp, hội trường, lớp học

    8

    12,5

    24

    Tủ, giá kệ đựng tài liệu hoặc trưng bày hiện vật

    8

    12,5

    25

    Các loại thiết bị văn phòng khác

    8

    12,5

    II

    Phương tiện vận tải

     

     

    1

    Xe mô tô, xe gắn máy

    10

    10

    2

    Ca nô, xuồng máy, ghe các loại

    10

    10

    3

    Phương tiện vận tải khác

    10

    10

    III

    Máy móc thiết bị chuyên dùng

     

     

    1

    Máy móc thiết bị chuyên dùng phục vụ hoạt động cung cấp dịch vụ công thuộc lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo

    10

    10

    2

    Máy phát điện

    8

    12,5

    3

    Thiết bị phòng cháy chữa cháy (trừ bình cứu hỏa)

    8

    12,5

    4

    Thiết bị điện và điện tử phục vụ đo lường, thí nghiệm

    8

    12,5

    5

    Máy scan chuyên dùng cho lưu trữ tài liệu thư viện (có phần mềm thích hợp)

    8

    12,5

    6

    Máy móc thiết bị khác

    8

    12,5

    IV

    Trang thiết bị dễ hỏng, dễ vỡ (như thủy tinh, gốm, sành, sứ… có nguyên giá từ 10 triệu đồng trở lên) phục vụ nghiên cứu khoa học, thí nghiệm

    5

    20

     

    Được đăng bởi:
    Luật Dương Gia
    Chuyên mục:
    Văn bản dưới luật
    Bài viết được thực hiện bởi: Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 368.428 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Tags:

    Hao mòn tài sản

    Tài sản cố định


    CÙNG CHỦ ĐỀ

    Quy trình kế toán tài sản cố định được thực hiện như thế nào?

    Tìm hiểu về tài sản cố định? Tìm hiểu về kế toán tải sản cố định trong doanh nghiệp? Tìm hiểu về kế toán tải sản cố định trong doanh nghiệp?

    Hao mòn lũy kế là gì? Cách tính hao mòn lũy kế tài sản cố định?

    Hao mòn lũy kế là gì? Hao mòn lũy kế tiếng Anh là gì? Quy định xác định giá trị hao mòn TSCĐ? Cách tính hao mòn lũy kế tài sản cố định?

    Cách xác định, tính nguyên giá tài sản cố định bình quân

    Cách xác định nguyên giá tài sản cố định bình quân:? Tính nguyên giá tài sản cố định bình quân? Tính trong kỳ? Tính trong năm?

    Sự khác biệt giữa tài sản cố định và tài sản lưu động

    Tài sản cố định, tài sản lưu động là gì? Tài sản cố định, tài sản lưu động tên tiếng Anh là gì? Sự khác biệt giữa tài sản cố định và tài sản lưu động?

    Quy định về bồi thường tài sản trên đất? Tiền đền bù về tài sản cố định trên đất?

    Quy định về bồi thường tài sản trên đất? Tiền đền bù về tài sản cố định trên đất?

    Trích khấu hao tài sản cố định là gì? Phương pháp, nguyên tắc?

    Tìm hiểu về khấu hao tài sản cố định? Tìm hiểu về trích khấu hao tài sản cố định?Nguyên tắc khấu hao tài sản cố định?

    Cách tính giá trị còn lại của tài sản cố định? Hạch toán tài sản cố định?

    Cách tính giá trị còn lại của tài sản cố định? Hạch toán tài sản cố định? Quy định về tính khấu hao và hạch toán khấu hao tài sản cố định?

    Ưu nhược điểm của các phương pháp khấu hao tài sản cố định

    Khái quát về phương pháp khấu hao tài sản cố định? Ưu nhược điểm của các phương pháp khấu hao tài sản cố định?

    Cách tính hao mòn và khấu hao tài sản cố định đã qua sử dụng

    Cách xác định nguyên giá tài sản cố định đã qua sử dụng? Cách tính khấu hao tài sản cố định đã qua sử dụng?

    Khấu hao tài sản cố định là gì? Cách tính khấu hao tài sản cố định?

    Khấu hao tài sản cố định là gì? Cách tính khấu hao tài sản cố định?

    Xem thêm

    BÀI VIẾT MỚI

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Hà Giang

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Hà Giang ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Hà Giang? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Hà Giang ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Hà Giang?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Gia Lai

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Gia Lai ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Gia Lai? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Gia Lai ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Gia Lai?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đồng Tháp

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đồng Tháp ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Đồng Tháp? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Đồng Tháp ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Đồng Tháp?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đồng Nai

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đồng Nai ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Đồng Nai? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Đồng Nai ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Đồng Nai?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Điện Biên

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Điện Biên ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Điện Biên? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Điện Biên ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Điện Biên?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đắk Nông

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đắk Nông ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Đắk Nông? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Đắk Nông ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Đắk Nông?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đắk Lắk

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đắk Lắk ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Đắk Lắk? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Đắk Lắk ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Đắk Lắk?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đà Nẵng

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Đà Nẵng ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Đà Nẵng? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Đà Nẵng ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Đà Nẵng?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Cao Bằng

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Cao Bằng ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Cao Bằng? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Cao Bằng ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Cao Bằng?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Cần Thơ

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Cần Thơ ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Cần Thơ? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Cần Thơ ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Cần Thơ?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Thuận

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Thuận ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bình Thuận? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bình Thuận ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bình Thuận?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Cà Mau

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Cà Mau ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Cà Mau? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Cà Mau ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Cà Mau?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Phước

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Phước ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bình Phước? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bình Phước ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bình Phước?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Dương

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Dương ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bình Dương? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bình Dương ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bình Dương?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Định

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Định ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bình Định ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bình Định?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bến Tre

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bến Tre ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bến Tre? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bến Tre ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bến Tre?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Ninh

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Ninh ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bắc Ninh? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bắc Ninh ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bắc Ninh?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Giang

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Giang ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bắc Giang? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bắc Giang ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bắc Giang?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bà Rịa - Vũng Tàu? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bà Rịa - Vũng Tàu ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bà Rịa - Vũng Tàu?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thái Bình

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thái Bình ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Thái Bình? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Thái Bình ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Thái Bình?

    Xem thêm

    Tìm kiếm

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Trung:

    Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Nam:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Trang chủ
    • VĂN PHÒNG MIỀN BẮC
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG
      • 1900.6568
      • danang@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG MIỀN NAM
      • 1900.6568
      • luatsu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá