Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt câu hỏi
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản pháp luật
  • Kinh tế học
  • Tư vấn tâm lý
  • Blog Luật
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa

Văn bản pháp luật

Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa

  • 07/04/202107/04/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    07/04/2021
    Văn bản pháp luật
    0

    Số hiệu: 2374/QĐ-UBND

    Loại văn bản: Quyết định

    Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa

    Người ký: Nguyễn Đức Quyền

    Ngày ban hành: 23/06/2020

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 2374/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THANH HÓA
    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ——————–

    Số: 2374/QĐ-UBND

    Thanh Hóa, ngày 23 tháng 6 năm 2020

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 7/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/06/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 364 /TTr-STP ngày 23/6/2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 16 thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa ( có Danh mục kèm theo).

    Điều 2. Giao Sở Tư pháp xây dựng quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính gửi Sở Thông tin và Truyền thông để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 08/7/2020.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    Nơi nhận:
    – Như Điều 3 Quyết định;
    – Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (bản điện tử);
    – Chủ tịch UBND tỉnh (để báo cáo);
    – Sở Thông tin và Truyền thông (Cổng DVC tỉnh);
    – Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
    – Lưu: VT, KSTTHCNC.

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH

    Nguyễn Đức Quyền

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH THANH HÓA
    (Ban hành kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)

    1- Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi

    – Sửa đổi 16 TTHC lĩnh vực Chứng thực tại Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa

    TT

    Tên thủ tục hành chính ( Mã TTHC)

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    Nội dung sửa đổi

    Lĩnh vực: Chứng thực

     

    A

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ÁP DỤNG CHUNG (cấp huyện hoặc cấp xã hoặc Tổ chức hành nghề công chứng)

     

    1

    Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

    (2.000815.000.00.0 0.H56)

    Trong ngày cơ quan tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang, yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

    – Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.

    – Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện.

    – Tổ chức hành nghề công chứng

    Phí: 2.000 đồng/ trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/ trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng, lệ phí cấp thẻ công chứng viên;

    – Căn cứ pháp lý

    2

    Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do các cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài, cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

    (2.000843.000.00.0 0.H56)

    Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính cớ nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

    – Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện;

    – Tổ chức hành nghề công chứng

    Phí: 2.000đồng/tran g; từ trang thứ 3 trở lên thu 1000đ đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000đ/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính.

    – Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng, lệ phí cấp thẻ công chứng viên;

    – Yêu cầu điều kiện

    – Căn cứ pháp lý

    3

    Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

    (2.000884.000.00.00. H56)

    Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

    – Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.

    – Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện.

    – Tổ chức hành nghề công chứng

    Phí: 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản)

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng, lệ phí cấp thẻ công chứng viên;

    – Căn cứ pháp lý

    -Yêu cầu điều kiện

    – Thành phần hồ sơ

    – Cơ quan thực hiện

    – Trình tự thực hiện

    4

    Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

    (2.000913.000.00.0 0.H56)

    Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu yêu cầu tiếp nhận sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

    – Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.

    – Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện

    Phí: 30.000đồng/ hợp đồng, giao dịch

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Trình tự thực hiện

    – Căn cứ pháp lý

    5

    Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

    (2.000927.000.00.0 0.H56)

    Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

    – Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.

    – Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện (nơi Phòng Tư pháp hoặc UBND cấp xã lưu trữ hợp đồng giao dịch)

    Phí: 25.000đồng/ hợp đồng, giao dịch

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Căn cứ pháp lý

    6

    Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực

    (2.000942.000.00.0 0.H56)

    Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.

    – Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.

    – Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện (nơi Phòng Tư pháp hoặc UBND cấp xã lưu trữ hợp đồng giao dịch)

    Phí: 2.000đồng/tran g; từ trang thứ 3 trở lên thu 1000đồng/tran g, tối đa thu không quá 200.000đồng/bản. hợp đồng, giao dịch. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Thành phần hồ sơ

    – Căn cứ pháp lý

    B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

     

    7

    Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.

    (2.000992.000.00.0 0.H56)

    Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực)

    Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện

    Phí: 10.000đồng/ trường hợp

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Trình tự thực hiện

    – Thành phần hồ sơ

    – Căn cứ pháp lý

    8

    Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật

    (2.001008.000.00.00. H56)

    Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo thỏa thuận thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực)

    Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện

    Phí: 10.000đ/ trường hợp

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Trình tự thực hiện

    – Thành phần hồ sơ

    – Căn cứ pháp lý

    9

    Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

    (2.001044.000.00.0 0.H56)

    Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực)

    Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện

    Phí:50.000đồng/ hợp đồng, giao dịch

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Trình tự thực hiện

    – Thành phần hồ sơ

    – Căn cứ pháp lý

    10

    Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản.

    (2.001050.000.00.0 0.H56)

    Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực)

    Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện

    Phí: 50.000đồng/văn bản

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Trình tự thực hiện

    – Thành phần hồ sơ

    – Căn cứ pháp lý

    11

    Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản.

    (2.001052.000.00.0 0.H56)

    Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực)

    Tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng Hội đồng nhân dân và UBND cấp huyện

    Phí: 50.000đồng.văn bản

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Trình tự thực hiện

    – Thành phần hồ sơ

    – Căn cứ pháp lý

    C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

     

    12

    Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.

    (2.001035.000.00.0 0.H56)

    Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

    Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.

    Phí:50.000đồng/ hợp đồng, giao dịch

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Trình tự thực hiện

    – Thành phần hồ sơ

    – Căn cứ pháp lý

    13

    Chứng thực di chúc

    (2.001019.000.00.0 0.H56)

    Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

    Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.

    Phí:50.000đồng/ di chúc

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Trình tự thực hiện

    – Thành phần hồ sơ

    – Căn cứ pháp lý

    14

    Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản.

    (2.001016.000.00.0 0.H56)

    Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

    Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.

    Phí:50.000đồng/ văn bản

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Trình tự thực hiện

    – Thành phần hồ sơ

    – Căn cứ pháp lý

    15

    Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

    (2.001406.000.00.0 0.H56)

    Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

    Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.

    Phí: 50.000đồng/văn bản

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Trình tự thực hiện

    – Thành phần hồ sơ

    – Căn cứ pháp lý

    16

    Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở.

    (2.001009.000.00.0 0.H56)

    Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngay) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực

    Tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả Ủy ban nhân dân cấp xã.

    Phí:50.000đồng/ văn bản

    -Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/03/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc , chứng thực bản sao từ bản chính ,chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;

    – Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí chứng thực;

    – Trình tự thực hiện

    – Thành phần hồ sơ

    – Căn cứ pháp lý

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Tổ chức hành nghề công chứng

    – Bãi bỏ 01 TTHC lĩnh vực chứng thực tại Quyết định số 2192/QĐ-UBND ngày 12/6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa.

    STT

    Số hồ sơ TTHC

    Tên TTHC

    Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

     

    1

    2.001 004.000.00.00 H562.000

    Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

    Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch

    (do trùng với 02 thủ tục 2.000815.000.00.00.H562 và 2.000843.000.00.00.H56)

     

    Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 45.092 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Bài viết mới nhất

    Phân biệt miễn hình phạt, miễn chấp hành hình phạt và miễn trách nhiệm hình sự

    miễn hình phạt là gì? Miễn chấp hành hình phạt là gì? Miễn trách nhiệm hình sự là gì? Phân biệt miễn hình phạt, miễn chấp hành hình phạt và miễn trách nhiệm hình sự?

    Các trường hợp không áp dụng thời hiệu thi hành bản án hình sự

    Thời hiệu thi hành bản án hình sự là gì? Không áp dụng thời hiệu thi hành bản án là gì? Không áp dụng thời hiệu thi hành bản án tiếng Anh là gì? Các trường hợp không áp dụng thời hiệu thi hành bản án hình sự? So sánh quy định về thời hiệu thi hành bản án hình sự trong Bộ luật Hình sự năm 1999 và Bộ luật Hình sự năm 2015?

    Mẫu đơn đề nghị miễn giảm thuế nhập khẩu, xuất khẩu mới nhất

    Đơn đề nghị miễn giảm thuế nhập khẩu, xuất khẩu là gì? Mục đích của đơn đề nghị miễn giảm thuế nhập khẩu, xuất khẩu? Mẫu đơn đề nghị miễn giảm thuế nhập khẩu, xuất khẩu 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị miễn giảm thuế nhập khẩu, xuất khẩu? Hồ sơ, thủ tục miễn thuế khi làm thủ tục hải quan?

    Mẫu đơn đề nghị hoàn thuế nhập khẩu và hướng dẫn soạn thảo đơn mới nhất

    Đơn đề nghị hoàn thuế nhập khẩu là gì? Mục đích của đơn đề nghị hoàn thuế nhập khẩu? Đơn đề nghị hoàn hoàn thuế nhập khẩu được sử dụng khi nào? Mẫu đơn đề nghị hoàn thuế nhập khẩu 2021? Hướng dẫn viết công văn đề nghị hoàn thuế nhập khẩu? Hồ sơ hoàn thuế nhập khẩu và thủ tục xử lý hồ sơ?

    Mẫu đơn đề nghị công bố cảng thủy nội địa mới nhất hiện nay

    Đơn đề nghị công bố cảng thủy nội địa là gì? Mục đích của đơn đề nghị công bố cảng thủy? Mẫu đơn đề nghị công bố cảng thủy nội địa 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị công bố cảng thủy nội địa? Quy định pháp luật về hoạt động công bố hoạt động cảng thủy nội địa?

    Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt nước mới nhất

    Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng mặt nước là gì? Mục đích của đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng mặt nước? Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng mặt nước 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng mặt nước?  Hồ sơ cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt? Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng mặt nước?

    Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản mới nhất

    Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản là gì? Mục đích của đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản? Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản? Quy định pháp luật về Giấy phép khai thác thủy sản, hoạt động cấp Giấy phép khai thác thủy sản? Quyền, nghĩa vụ của các chủ thể khi khai thác thủy sản?

    Mẫu đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc và hướng dẫn soạn đơn chi tiết nhất

    Đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc là gì? Mục đích của đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc? Mẫu đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc? Quy định pháp luật về nội dung thông tin thuốc? Hồ sơ đề nghị cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc?

    Mẫu đơn đề nghị giải quyết chế độ bệnh binh chi tiết nhất

    Đơn đề nghị giải quyết chế độ bệnh binh là gì? Mục đích của đơn đề nghị giải quyết chế độ bệnh binh? Mẫu đơn đề nghị giải quyết chế độ bệnh binh 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị giải quyết chế độ bệnh binh? Điều kiện xác nhận một người là bệnh binh? Chế độ dành cho bệnh binh và người nhà bệnh binh

     

    Mẫu đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp nghỉ việc cho người lao động mới nhất

    Đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp nghỉ việc cho người lao động là gì? Mục đích của đơn đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp? Mẫu đơn đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp? Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp? Quy định pháp luật về nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp?

    Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà thầu là tổ chức mới nhất

    Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà thầu là tổ chức là gì? Mục đích của đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà thầu là tổ chức? Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà thầu là tổ chức 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà thầu là tổ chức? Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước ngoài)? Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước ngoài) nộp ở đâu?

    Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với nhà thầu là cá nhân mới nhất

    Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với nhà thầu là cá nhân là gì? Mục đích của đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với nhà thầu là cá nhân? Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với nhà thầu là cá nhân 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với nhà thầu là cá nhân? Điều kiện cấp giấy phép hoạt động xây dưng? Hồ sơ đề nghị cấp cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với cá nhân (nhà thầu nước ngoài)?

    Mẫu đơn đề nghị giải quyết chế độ tử tuất theo chế độ (Tờ khai nhân thân) mới nhất

    Đơn đề nghị hưởng chế độ tử tuất là gì? Mục đích của tờ khai nhân thân? Mẫu tờ khai nhân thân 2021? Hướng dẫn viết tờ khai nhân thân? Hồ sơ đề nghị hưởng chế độ tử tuất?

    Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm HIV mới nhất

    Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm HIV là gì? Mục đích của đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm HIV? Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm HIV 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV? Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV? Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV? Thủ tục cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm HIV

    Mẫu đơn xin thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mới nhất

    Đơn xin thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là gì? Mục đích của đơn xin thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh? Mẫu đơn xin thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 2021? Hướng dẫn viết đơn xin thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh? Quy định pháp luật về việc thực hành tại các cơ sở khám, chữa bệnh?

    Mẫu đơn xin chuyển đổi mục đích sử dụng nhà ở thương mại mới nhất

    Đơn xin chuyển đổi mục đích sử dụng nhà ở thương mại là gì? Mục đích của đơn xin chuyển đổi mục đích sử dụng nhà ở thương mại? Mẫu đơn xin chuyển đổi mục đích sử dụng nhà ở thương mại 2021? Hướng dẫn viết đơn xin chuyển đổi mục đích sử dụng nhà ở thương mại? Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng nhà ở thương mại? Trình tự, thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất?

    Thế nào là “Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán”? Các chủ thể có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?

    Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán là gì? Các chủ thể có thẩm quyền nộp đơn yêu cầu tòa án mở thủ tục phá sản? Trình tự, thủ tục giải quyết phá sản?

    Những trường hợp nhà ở không được cấp chứng nhận quyền sở hữu

    Những trường hợp nhà ở không được cấp chứng nhận quyền sở hữu. Điều kiện cấp sổ hồng đối với nhà ở. Xử lý những trường hợp không đủ điều kiện cấp sổ đỏ.

    Hồ sơ, trình tự thủ tục, thời gian thực hiện xin cấp lại sổ đỏ

    Hồ sơ, trình tự thủ tục, thời gian thực hiện xin cấp lại sổ đỏ. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị hỏng, bị mất có xin cấp lại được không?

    Công ty có được cho người lao động nghỉ không lương không?

    Doanh nghiệp có lao động nghỉ không lương có vi phạm không? Công ty có quyền cho nghỉ không lương không? Quy định về trường hợp cho người lao động nghỉ không lương?

    Xem thêm

    Tìm kiếm tin tức
    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, đăng ký logo công ty, thương hiệu độc quyền
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    Tin liên quan
    Tin liên quan