Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt câu hỏi
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản pháp luật
  • Biểu mẫu
  • Tư vấn tâm lý
  • Blog Luật
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý cạnh tranh; an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa

Văn bản pháp luật

Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý cạnh tranh; an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa

  • 07/04/202107/04/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    07/04/2021
    Văn bản pháp luật
    0

    Số hiệu: 2373/QĐ-UBND

    Loại văn bản: Quyết định

    Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa

    Người ký: Nguyễn Đức Quyền

    Ngày ban hành: 23/06/2020

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 2373/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý cạnh tranh; an toàn thực phẩm, lưu thông hàng hóa trong nước, Kinh doanh khí; hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THANH HÓA
    ——-

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————

    Số: 2373/QĐ-UBND

    Thanh Hóa, ngày 23 tháng 6 năm 2020

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG/BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH, AN TOÀN THỰC PHẨM, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, KINH DOANH KHÍ, HÓA CHẤT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/ UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 15/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30/6/2016 của Bộ Công Thương về Ban hành danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương đã chuẩn hóa về nội dung;

    Căn cứ Quyết định số 688A/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 480/TTr-SCT ngày 19/6/2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực An toàn thực phẩm, lĩnh vực Quản lý cạnh tranh; 33 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, lĩnh vực Hóa chất, lĩnh vực Kinh doanh khí; 07 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm; lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (Có Danh mục kèm theo).

    Điều 2. Giao Sở Công Thương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gửi Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 06/7/2020.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     
    Nơi nhận:
    – Như Điều 3 Quyết định;
    – Cục Kiểm soát TTHC-VP Chính phủ (để b/c);
    – Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
    – Cổng thông tin điện tử tỉnh;
    – Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
    – Sở Thông tin & Truyền thông (Cổng DVC tỉnh);
    – Lưu: VT, NC.

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH

    Nguyễn Đức Quyền

     

    DANH MỤC

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI BỔ SUNG/ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG/UBND CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
    (Ban hành kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày  tháng  năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa )

    I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

    Stt

    Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVCQG)

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

    I. Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh

    1

    Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương  (2.000191.000.00.00.H56)

    Chậm nhất 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn .

    Không thu phí.

    – Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH11 ngày 17/11/2010

    – Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng;

    – Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg ngày 13/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục hàng hoá, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung;

    – Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg;

    – Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày 05/9/2018 sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2012/QĐ-TTg Thông tư số 10/2013/TT- BCT ngày 30/5/2013 của Bộ Công Thương về ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung.

    II

    Lĩnh vực: An toàn thực phẩm

    1

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (2.000591.000.00.00.H56)

    Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    – Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/ lần/cơ sở.

    – Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

    – Luật An toàn thực phẩm năm 2010;

    – Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh

    2

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở

    – Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày

    – Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không thu phí.

    – Trường hợp cấp lại

     

    Công Thương thực hiện  (2.000535.000.00.00.H56)

    nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

    – Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

     

    do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

    + Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;

    + Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

    – Trường hợp cấp lại do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.

    – Trường hợp thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.

    doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    – Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;

    – Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;

    – Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Thanh Hoá ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.

    B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

    I. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm

    1

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (cấp huyện). (2.000591.000.00.00.H56)

    Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện;

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    – Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ: 500.000đồng/ lần/cơ sở.

    – Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

    – Luật An toàn thực phẩm năm 2010;

    – Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    – Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;

    – Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;

    – Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh Thanh Hoá ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.

    2

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (cấp huyện). (2.000535.000.00.00.H56)

    – Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

    – Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không thu phí.

    – Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

    + Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở;

    + Đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở.

    – Trường hợp cấp lại do thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.

    – Trường hợp thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không thu phí.

    II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

    – Sửa đổi 02/02 thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước tại Quyết định số 5262/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa;

    – Sửa đổi 19/31 thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất tại Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Công Thương/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa;

    – Sửa đổi 09/09 thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa, 03/27 thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh doanh khí tại Quyết định số 3585/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa.

    Stt

    Tên thủ tục hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DCQG)

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    Nội dung sửa đổi, bổ sung

    A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

    I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

    1

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.  (2.000637.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá năm 2012;

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    – Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp giấy phép sản xuất rượu, giấy phép sản xuất thuốc lá.

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Yêu cầu, điều kiện;

    – Căn cứ pháp lý

    2

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá. 2.000640.000.00.00.H56

    1. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    2. Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá hết hiệu lực thi hành: Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    – Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.

    3

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.  (2.000197.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    – Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ.

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Căn cứ pháp lý

    4

    Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.  (2.000626.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn .

    Phí thẩm định:

    – Khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    – Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá năm 2012;

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Yêu cầu, điều kiện;

    – Căn cứ pháp lý.

    5

    Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá  (2.000622.000.00.00.H56)

    – Trường hợp cấp lại do Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy, bị rách, bị cháy: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị hợp lệ.

    – Trường hợp cấp lại do Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá hết hiệu lực thi hành: trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn .

    1. Trường hợp cấp lại do Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy, bị rách, bị cháy: Không thu phí. 2. Trường hợp cấp lại do Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá hết hiệu lực thi hành: Phí thẩm định:

    – Khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    – Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

     

    6

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá  (2.000204.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    Phí thẩm định (nếu có):

    – Tại khu vực thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá năm 2012;

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Căn cứ pháp lý.

    7

    Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá  (2.000190.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    Phí thẩm định:

    – Khu vực thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    – Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá năm 2012;

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Yêu cầu, điều kiện;

    – Căn cứ pháp lý.

    8

    Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá  (2.000167.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    – Trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá bị mất, bị tiêu hủy, bị rách, bị cháy: Không thu phí.

    – Trường hợp cấp lại do Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá hết hiệu lực thi hành: Phí thẩm định:

    + Khu vực thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Yêu cầu, điều kiện;

    – Căn cứ pháp lý.

    9

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.  (2.000176.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.

     

    – Phí thẩm định

    + Khu vực thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai:

    – Căn cứ pháp lý.

    10

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).  (2.001646.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    – Phí thẩm định: 2.200.000 đ/lần thẩm định.

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/ 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    – Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của

    – Thành phần hồ sơ;

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Căn cứ pháp lý.

    11

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)  (2.001630.000.00.00.H56)

    – Trường hợp Giấy phép bị mất, bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    – Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    – Trường hợp cấp lại do Giấy phép bị mất, bị hỏng: Không thu phí.

    – Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết hiệu lực thi hành: 2.200.000 đồng/lần thẩm định.

    – Thành phần hồ sơ;

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Căn cứ pháp lý.

    12

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)  (2.001636.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Phí thẩm định 2.200.000 đ/lần thẩm định.

    Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Căn cứ pháp lý.

    13

    Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.  (2.001624.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    – Phí thẩm định

    + Khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

    + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/ 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

    – Thành phần hồ sơ;

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Yêu cầu, điều kiện;

    – Căn cứ pháp lý.

    14

    Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương  (2.000636.000.00.00.H56)

    – Trường hợp Giấy phép bị mất, bị hỏng, bị rách, bị tiêu chảy: thời hạn giải quyết 07 ngày làm việc;

    – Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    – Trường hợp cấp lại do Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy, bị rách, bị cháy: Không thu phí.

    – Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết hiệu lực thi hành: phí thẩm định:

    + Khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Thành phần hồ sơ;

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Yêu cầu, điều kiện;

    – Căn cứ pháp lý.

    15

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.  (2.001619.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    – Phí thẩm định:

    + Khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    + Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/ 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Căn cứ pháp lý

    II. Lĩnh vực: Hóa chất

    1

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.  (2.001547.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    Phí thẩm định: 1.200.000 đồng

    – Luật Hóa chất ngày 21/11/2007.

    – Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    – Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

    – Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.

    – Yêu cầu, điều kiện;

    – Căn cứ pháp lý.

    2

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp  (2.001175.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    Phí thẩm định: 600.000 đồng

    3

    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.  (2.001172.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.

    Phí thẩm định: 600.000 đồng

    4

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp  (1.002758.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    Phí thẩm định: 1.200.000 đồng

    – Luật Hóa chất ngày 21/11/2007.

    – Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    – Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

    – Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính về quy định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất.

    – Yêu cầu, điều kiện;

    – Căn cứ pháp lý.

    5

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp.  (2.001161.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    Phí thẩm định: 600.000 đồng

    6

    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp  (2.000652.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.

    Phí thẩm định 600.000 đồng

    IV. Lĩnh vực: Kinh doanh khí

    1

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG  (2.000142.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    1. Đối với doanh nghiệp, HTX a) Đóng trên địa bàn thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh:

    – Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định; b) Đóng trên địa bàn các huyện:

    – Phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định; 2. Đối với hộ kinh doanh:

    a) Đóng trên địa bàn thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh:

    – Phí thẩm định: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;

    b) Đóng trên địa bàn các huyện:

    – Phí thẩm định: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

    – Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí.

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

    – Thành phần hồ sơ;

    – Yêu cầu, điều kiện;

    – Căn cứ pháp lý.

    2

    Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG  (2.000166.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    3

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.  (2.000354.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số 28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

    I. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

    1

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.  (2.000633.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    Phí thẩm định: 1.100.000 đồng/lần thẩm định.

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/ 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

    – Nghị định số

    – Thành phần hồ sơ;

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Căn cứ pháp lý.

    2

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh.  (1.001279.000.00.00.H56)

    – Trường hợp Giấy phép bị mất, bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    – Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Phí thẩm định: 1.100.000 đ/lần thẩm định.

    17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    – Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá.

    – Thành phần hồ sơ;

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Căn cứ pháp lý.

    3

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. 2.000629.000.00.00.H56

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    Phí thẩm định: 1.100.000 đ/lần thẩm định

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Căn cứ pháp lý.

    4

    Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

    Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    1. Đối với doanh nghiệp, HTX

    a) Đóng trên địa bàn thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;

    b) Đóng trên địa bàn các huyện:

    – Phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;

    2. Đối với hộ kinh doanh

    a) Đóng trên địa bàn thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: Phí thẩm định: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;

    b) Đóng trên địa bàn các huyện:

    – Phí thẩm định: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/ 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

    – Thành phần hồ sơ;

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Yêu cầu, điều kiện;

    – Căn cứ pháp lý.

    5

    Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu  (2.001240.000.00.00.H56)

    – Trường hợp cấp lại do Giấy phép bán lẻ rượu bị mất, bị tiêu hủy, bị rách, bị cháy: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    – Trường hợp cấp lại do Giấy phép bán lẻ rượu hết hiệu lực thi hành: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hồ sơ hợp lệ.

    6

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu do  (2.000615.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị hợp lệ.

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    – Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện.

    – Qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.thanhhoa.gov.vn

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Yêu cầu, điều kiện;

    – Căn cứ pháp lý.

    7

    Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá  (2.000181.000.00.00.H56)

    Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.

    1. Đối với doanh nghiệp, HTX

    a) Đóng trên địa bàn thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;

    b) Đóng trên địa bàn các huyện:

    – Phí thẩm định: 600.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;

    2. Đối với hộ kinh doanh

    a) Đóng trên địa bàn thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh: Phí thẩm định: 400.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định;

    b) Đóng trên địa bàn các huyện:

    – Phí thẩm định: 200.000 đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định.

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá năm 2012;

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá;

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/ 2019 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá.

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính về Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

    – Mẫu đơn, mẫu tờ khai;

    – Căn cứ pháp lý.

    8

    Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá 2.000150.000.00.00.H56

    9

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá.  (2.000162.000.00.00.H56)

    III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

    – Bãi bỏ 04/06 thủ tục hành chính tại Quyết định số 5269/QĐ-UBND ngày 12/12/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/UBND cấp huyện tỉnh Thanh Hóa;

    – Bãi bỏ 03/25 thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Quyết định số 1579/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa.

    Stt

    Mã hồ sơ TTHC

    Tên thủ tục hành chính

    Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính

    A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

    Lĩnh vực: An toàn thực phẩm

    1

    1.005658

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

    2

    1.005663

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

    B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

    I. Lĩnh vực: An toàn thực phẩm

    1

    1.005672

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

    2

    1.005677

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm thuộc thẩm quyền cấp của UBND cấp huyện

    II. Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

    1

    2.001235.000.00.00.H56

    Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương

    2

    2.001231.000.00.00.H56

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    3

    1.002956.000.00.00.H56

    Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

     

     

     

     

     

     

     

    Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 45.093 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Bài viết mới nhất

    Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân

    Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân là gì? Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân trong Tiếng anh là gì? Dấu hiệu pháp lý đối với tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân?

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác là gì Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội phạm của tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Hình phạt áp dụng đối với tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác qua các Bộ luật hình sự?

    Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt

    Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt là gì? Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt trong Tiếng anh là gì? Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt?

    Quy định về trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù

    Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù là gì? Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện, các trường hợp và thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù

    Hoãn chấp hành hình phạt tù là gì? Hoãn chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Điều kiện và các trường hợp, thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù? Thẩm quyền ra quyết định hoãn và thủ tục hoãn chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện và thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện

    Tha tù trước thời hạn có điều kiện là gì? Tha tù trước thời hạn có điều kiện trong Tiếng anh là gì? Điều kiện áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện? Thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện?

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật là gì? Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật?

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân là gì? Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của bộ luật hình sự về tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu dân ý?

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân là gì? Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân?

    Cấu thành và mức hình phạt đối với Tội làm nhục người khác

    Tội làm nhục người khác là gì? Tội làm nhục người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội làm nhục người khác? Mức hình phạt đối với tội làm nhục người khác?

    Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người

    Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người là gì? Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người trong Tiếng anh là gì? Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người?

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi theo Bộ luật hình sự

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi là gì? Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi  trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi là gì? Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi theo quy định của Bộ luật hình sự

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi là gì? Tội mua bán người dưới 16 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự hiện hành về tội mua bán người dưới 16 tuổi?

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự theo Bộ luật hình sự

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự là gì? Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Dấu hiệu pháp lý của tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Hình phạt? Vụ án về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự?

    Tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng

    Tội lừa dối khách hàng là gì? Tội lừa dối khách hàng trong tiếng Anh? Cấu thành tội phạm của tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng? Phân biệt tội lừa dối khách hàng với một số tội danh khác?

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm là gì? Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm? Dấu hiệu pháp lý của tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm?

           

    Quy định về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng

    Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, Tội hủy hoại rừng là gì? Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại rừng?

    Quy định về áp dụng hình phạt tịch thu tài sản theo Bộ luật hình sự

    Tịch thu tài sản là gì? Tịch thu tài sản tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tịch thu tài sản? Phân biệt tịch thu tài sản và tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm

    Cấu thành và mức hình phạt tội xâm phạm chỗ ở của người khác

    Tội xâm phạm chỗ ở của người khác là gì? Tội xâm phạm chỗ ở của người khác tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội xâm phạm chỗ ở của người khác? Dấu hiệu pháp lý của Tội xâm phạm chỗ ở của người khác? Hình phạt?

    Xem thêm

    Tìm kiếm tin tức
    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, đăng ký logo công ty, thương hiệu độc quyền
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    Tin liên quan
    Tin liên quan