Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt câu hỏi
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản pháp luật
  • Biểu mẫu
  • Tư vấn tâm lý
  • Blog Luật
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định

Văn bản pháp luật

Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định

  • 07/04/202107/04/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    07/04/2021
    Văn bản pháp luật
    0

    Số hiệu: 2137/QĐ-UBND

    Loại văn bản: Quyết định

    Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định

    Người ký: Phan Cao Thắng

    Ngày ban hành: 02/06/2020

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 2137/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH ĐỊNH
    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ——————–

    Số: 2137/QĐ-UBND

    Bình Định, ngày 02 tháng 06 năm 2020

     

    QUYẾT ĐỊNH

    CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC: AN TOÀN THỰC PHẨM, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, HÓA CHẤT, KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 34/TTr-SCT ngày 25 tháng 5 năm 2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 26 thủ tục hành chính cấp tỉnh được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí; 09 thủ tục hành chính cấp huyện được sửa đổi, bổ sung và 03 thủ tục hành chính cấp huyện bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của của Sở Công Thương theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương (Phụ lục I kèm theo).

    Điều 2. Quyết định này bãi bỏ 38 thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí đã công bố tại Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2016, Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 09 tháng 05 năm 2018, Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 09 tháng 05 năm 2018, Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019, Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định (Phụ lục II kèm theo).

    Điều 3. Giám đốc Sở Công Thương chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng dự thảo, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

     

     

    Nơi nhận:
    – Như Điều 4;
    – Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
    – Bộ Công Thương;
    – TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
    – CT, các PCT UBND tỉnh;
    – LĐVP UBND tỉnh;
    – Bưu điện tỉnh;
    – Trung tâm Tin học – Công báo;
    – Lưu: VT, KSTT.

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH

    Phan Cao Thắng

     

    PHỤ LỤC I

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2137/QĐ-UBND ngày 02/06/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

    TT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

    Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    TTHC liên thông

    Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC)

    1

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

    Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    – Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:

    + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 (đồng/lần/cơ sở);

    + Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở).

    – Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng /lần/cơ sở).

    – Luật An toàn thực phẩm

    – Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    – Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    2

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

    a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.

    b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

    c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

    d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    * Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực:

    – Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm:

    + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 (đồng/lần/cơ sở);

    + Đối với cơ sở sản xuất khác: 2.500.000 (đồng/lần/cơ sở).

    – Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 (đồng /lần/cơ sở).

    * Các trường hợp khác không có thu phí, lệ phí.

    – Luật An toàn thực phẩm

    – Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    – Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    II. Lưu thông hàng hóa trong nước (15 TTHC)

    3

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí thẩm định: 2.200.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    4

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    – Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    – Trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí thẩm định: 2.200.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    5

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí thẩm định: 2.200.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    6

    Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí thẩm định:

    – Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    7

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí thẩm định:

    – Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    8

    Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    – Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    – Trường hợp Giấy phép do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí thẩm định:

    – Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    9

    Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí thẩm định:

    – Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    10

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí thẩm định:

    – Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    11

    Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí thẩm định:

    – Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    12

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    13

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    14

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    – Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    – Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    15

    Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí:

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    16

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định)

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    17

    Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    – Trường hợp cấp lại do Giấy phép hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    – Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    III. Lĩnh vực Hóa chất (06 TTHC)

    18

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí: 1.200.000 (đồng/Giấy chứng nhận)

    – Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.

    – Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    19

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí: 600.000 (đồng/Giấy chứng nhận)

    – Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.

    – Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    20

    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 127 Hai Bà Trưng, Quy Nhơn

    Có

    Phí: 600.000 (đồng/Giấy chứng nhận)

    – Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.

    – Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    21

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí: 1.200.000 (đồng/Giấy chứng nhận)

    – Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.

    – Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    22

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí: 600.000 (đồng/Giấy chứng nhận)

    – Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.

    – Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    23

    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí: 600.000 (đồng/Giấy chứng nhận)

    – Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007.

    – Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    IV. Lĩnh vực Kinh doanh khí (03 TTHC)

    24

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí:

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

    + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    25

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí:

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

    + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    26

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, TP Quy Nhơn

    Có

    Phí:

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

    + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    Tổng cộng: 26 TTHC

     

     

     

     

     

     

    B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (12 TTHC)

    I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (09 TTHC)

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC

    Thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ BCCI

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    TTHC liên thông

    Thủ tục hành chính được công bố theo Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC)

    1

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Bộ phận Một cửa cấp huyện

    Có

    Phí: 1.100.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    2

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    – Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    – Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Bộ phận Một cửa cấp huyện

    Có

    Phí: 1.100.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    3

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Bộ phận Một cửa cấp huyện

    Có

    Phí: 1.100.000 (đồng/lần thẩm định/hồ sơ)

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    4

    Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận Một cửa cấp huyện

    Có

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

    + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

    + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    5

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận Một cửa cấp huyện

    Có

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

    + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

    + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    6

    Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

    – Trường hợp cấp lại Giấy phép do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    – Trường hợp cấp lại Giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Bộ phận Một cửa cấp huyện

    Có

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

    + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

    + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia.

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    7

    Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,

    Bộ phận Một cửa cấp huyện

    Có

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

    + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

    + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    8

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận Một cửa cấp huyện

    Có

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

    + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

    + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    9

    Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận Một cửa cấp huyện

    Có

    – Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

    + Ở thị xã, thành phố: 1.200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 600.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

    + Ở thị xã, thành phố: 400.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    + Ở huyện: 200.000 (đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định)

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ

    – Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

    Không

    Tổng cộng: 09TTHC

     

     

     

     

     

     

    II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (03 TTHC)

    STT

    Mã số TTHC

    Tên thủ tục hành chính

    Căn cứ pháp lý

    1

    2.001235

    Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    2

    2.001231

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    3

    1.002956

    Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    Tổng cộng: 03 TTHC

     

     

     

    PHỤ LỤC II

    BÃI BỎ 38 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC, HÓA CHẤT, KINH DOANH KHÍ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2137/QĐ-UBND ngày 02/06/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (26 TTHC)

    STT

    Mã số thủ tục hành chính

    Tên thủ tục hành chính

    Căn cứ pháp lý

    I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (02 TTHC)

    Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 01/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ

    1

    2.000591.000.00.00.H08

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    2

    2.000535.000.00.00.H08

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (15 TTHC)

    Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 10/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ

    3

    2.000640.000.00.00.H08

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    4

    2.000197.000.00.00.H08

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ

    5

    2.000637.000.00.00.H08

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6

    2.000626.000.00.00.H08

    Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    7

    2.000204.000.00.00.H08

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    8

    2.000622.000.00.00.H08

    Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    9

    2.000190.000.00.00.H08

    Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    10

    2.000176.000.00.00.H08

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    11

    2.000167.000.00.00.H08

    Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    12

    2.001646.000.00.00.H08

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    13

    2.001636.000.00.00.H08

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    14

    2.001630.000.00.00.H08

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    15

    2.001624.000.00.00.H08

    Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    16

    2.001619.000.00.00.H08

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    17

    2.000636.000.00.00.H08

    Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    III. Lĩnh vực hóa chất (06 TTHC)

    Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ

    18

    2.001547.000.00.00.H08

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    19

    2.001175.000.00.00.H08

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    20

    2.001172.000.00.00.H08

    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    21

    1.002758.000.00.00.H08

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    22

    2.001161.000.00.00.H08

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    23

    2.000652.000.00.00.H08

    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 645/QĐ-UBND ngày 01/03/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ

    24

    2.000142.000.00.00.H08

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    25

    2.000166.000.00.00.H08

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    26

    2.000354.000.00.00.H08

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    Tổng cộng: 26 TTHC

     

     

    B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (12 TTHC)

    STT

    Mã số TTHC

    Tên thủ tục hành chính

    Căn cứ pháp lý

    Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

    Thủ tục hành chính đã công bố tại Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh bị bãi bỏ

    1

    2.001235.000.00.00.H08

    Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    2

    2.001231.000.00.00.H08

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    3

    1.002956.000.00.00.H08

    Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    4

    2.000633.000.00.00.H08

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    5

    1.001279.000.00.00.H08

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    6

    2.000629.000.00.00.H08

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    7

    2.000620.000.00.00.H08

    Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    8

    2.000615.000.00.00.H08

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    9

    2.001240.000.00.00.H08

    Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    10

    2.000181.000.00.00.H08

    Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    11

    2.000162.000.00.00.H08

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    12

    2.000150.000.00.00.H08

    Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    Tổng cộng: 12 TTHC

     

     

     

    Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 45.093 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Bài viết mới nhất

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược theo Bộ luật hình sự

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược là gì? Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ (Defying order for enlistment of military reserve force members) là gì? Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Cấu thành và hình phạt đối với tội làm nhục, hành hung đồng đội

    Tội làm nhục đồng đội, hành hung đồng đội là gì? Tội làm nhục, hành hung đồng đội tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội làm nhục, hành hung đồng đội? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác là gì Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội phạm của tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Hình phạt áp dụng đối với tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác qua các Bộ luật hình sự?

    Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt

    Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt là gì? Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt trong Tiếng anh là gì? Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt?

    Quy định về trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù

    Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù là gì? Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện, các trường hợp và thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù

    Hoãn chấp hành hình phạt tù là gì? Hoãn chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Điều kiện và các trường hợp, thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù? Thẩm quyền ra quyết định hoãn và thủ tục hoãn chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện và thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện

    Tha tù trước thời hạn có điều kiện là gì? Tha tù trước thời hạn có điều kiện trong Tiếng anh là gì? Điều kiện áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện? Thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện?

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật là gì? Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật?

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân là gì? Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của bộ luật hình sự về tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu dân ý?

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân là gì? Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân?

    Cấu thành và mức hình phạt đối với Tội làm nhục người khác

    Tội làm nhục người khác là gì? Tội làm nhục người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội làm nhục người khác? Mức hình phạt đối với tội làm nhục người khác?

    Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người

    Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người là gì? Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người trong Tiếng anh là gì? Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người?

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi theo Bộ luật hình sự

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi là gì? Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi  trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi là gì? Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi theo quy định của Bộ luật hình sự

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi là gì? Tội mua bán người dưới 16 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự hiện hành về tội mua bán người dưới 16 tuổi?

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự theo Bộ luật hình sự

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự là gì? Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Dấu hiệu pháp lý của tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Hình phạt? Vụ án về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự?

    Tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng

    Tội lừa dối khách hàng là gì? Tội lừa dối khách hàng trong tiếng Anh? Cấu thành tội phạm của tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng? Phân biệt tội lừa dối khách hàng với một số tội danh khác?

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm là gì? Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm? Dấu hiệu pháp lý của tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm?

           

    Quy định về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng

    Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, Tội hủy hoại rừng là gì? Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại rừng?

    Xem thêm

    Tìm kiếm tin tức
    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, đăng ký logo công ty, thương hiệu độc quyền
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    Tin liên quan
    Tin liên quan