Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt câu hỏi
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản pháp luật
  • Biểu mẫu
  • Tư vấn tâm lý
  • Blog Luật
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh

Văn bản pháp luật

Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh

  • 07/04/202107/04/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    07/04/2021
    Văn bản pháp luật
    0

    Số hiệu: 1931/QĐ-UBND

    Loại văn bản: Quyết định

    Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh

    Người ký: Đặng Quốc Vinh

    Ngày ban hành: 23/06/2020

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 1931/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH HÀ TĨNH
    ——-

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————-

    Số: 1931/QĐ-UBND

    Hà Tĩnh, ngày 23 tháng 6 năm 2020

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 670/SVHTTDL-VP ngày 16/6/2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 8 (tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh.

    Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay thế các thủ tục có số thứ tự 2, 3, 4, 14, 15, 16, 17, 18 thuộc lĩnh vực Du lịch, ban hành kèm theo Quyết định số 3062/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Tĩnh.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Thông tin – Công báo – Tin học, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    – Như Điều 4;
    – Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
    – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    – PVP Trấn Tuấn Nghĩa;
    – Trung tâm PVHCC tỉnh;
    – Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
    – Lưu: VT, PC1.

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH

    Đặng Quốc Vinh

     

    DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH HÀ TĨNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1931/QĐ-UBND ngày 23/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)

    TT

    Tên thủ tục hành chính

    Thời hạn giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    1

    Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Như trên

    1.500.000 đồng/giấy phép

    – Luật Du lịch năm 2017.

    – Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

    – Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

    – Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.

    2

    Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Như trên

    1.000.000 đồng/giấy phép

    Như trên

    3

    Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Như trên

    750.000 đồng/giấy phép

    Như trên

    4

    Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

    13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Như trên

    325.000 đồng/thẻ

    – Luật Du lịch năm 2017.

    – Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch.

    – Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch.

    – Thông tư số 35/2020/TT-BTC ngày 05/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, nộp phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch.

    5

    Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

    13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Như trên

    325.000 đồng/thẻ

    Như trên

    6

    Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch

    08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Như trên

    325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.

    Như trên

    7

    Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Như trên

    100.000 đồng/thẻ

    Như trên

    8

    Cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

    08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Như trên

    325.000 đồng/thẻ

    Như trên

    PHẦN II.

    QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    1. Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    1

    KÝ HIỆU QUY TRÌNH

    QT.QLDL.01

    2

    NỘI DUNG QUY TRÌNH

    2.1

    Điều kiện thực hiện TTHC:

     

    – Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp

    – Ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa tại ngân hàng

    – Người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành phải tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành về lữ hành; trường hợp tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ điều hành du lịch nội địa.

    2.2

    Cách thức thực hiện TTHC:

     

    – Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    – Qua Bưu điện.

    – Qua Cổng Dịch vụ công.

    2.3

    Thành phần hồ sơ, bao gồm:

    Bản chính

    Bản sao

    –

    Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, theo mẫu BM.QLDL.01.01

    x

     

    –

    Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

     

    x

    –

    Giấy chứng nhận ký quỹ kinh doanh dịch vụ lữ hành

    x

     

    –

    Bản sao có chứng thực Quyết định bổ nhiệm hoặc hợp đồng lao động giữa doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành với người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành

     

    x

    –

    Bản sao có chứng thực văn bằng, chứng chỉ của người phụ trách kinh doanh dịch vụ lữ hành theo quy định tại mục 2.1

     

    x

     

    * Lưu ý khi nộp hồ sơ:

    + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

    + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;

    + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

    2.4

    Số lượng hồ sơ: 01 bộ

    2.5

    Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    2.6

    Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh

    2.7

    Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan được ủy quyền: Không

    Cơ quan phối hợp: Không

    2.8

    Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân.

    2.9

    Kết quả giải quyết TTHC:

    Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa

    2.10

    Quy trình xử lý công việc

    TT

    Trình tự

    Trách nhiệm

    Thời gian

    Biểu mẫu/Kết quả

    B1

    Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

    + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

    + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

    Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ

    Giờ hành chính

    Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3

    B2

    – Chuyển hồ sơ về Văn thư

    – Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

    Công chức TN&TKQ; Văn thư

    0,5 ngày

    Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

    B3

    Thẩm định hồ sơ:

    – Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Tờ trình đề nghị lãnh đạo Sở cấp giấy phép KD DV lữ hành nội địa trình lãnh đạo phòng ký duyệt kèm theo Dự thảo Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét ký nháy

    – Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

    Công chức Phòng QLDL được giao xử lý hồ sơ

    04 ngày

    Mẫu 05 và dự thảo Tờ trình đề nghị lãnh đạo Sở cấp giấy phép kinh doanh DV lữ hành nội địa kèm Dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép

    B4

    Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo

    Lãnh đạo phòng QLDL

    01 ngày

    Mẫu 05 và Tờ trình đề nghị lãnh đạo Sở cấp giấy phép KD DV lữ hành nội địa; Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký nháy hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép đã ký nháy

    B5

    Ký duyệt kết quả thẩm định hồ sơ của phòng NVDL

    Lãnh đạo Sở

    01 ngày

    Mẫu 05 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép đã ký duyệt

    B6

    Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

    Văn thư

    0,5 ngày

    Mẫu 05, 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép

    B7

    Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

    Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

    Giờ hành chính

    Mẫu 01, mẫu 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp giấy phép

     

    * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

    3

    BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

     

    Mẫu 01

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

     

    Mẫu 02

    Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

     

    Mẫu 03

    Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

     

    Mẫu 04

    Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

     

    Mẫu 05

    Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

     

    Mẫu 06

    Sổ theo dõi hồ sơ

     

    BM.NVDL.01.01

    Đơn đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

     

    BM.NVDL.01.02

    Tờ trình đề nghị cấp giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa

     

    BM.NVDL.01.03

    Giấy phép KDDV lữ hành nội địa

    4

    HỒ SƠ LƯU

    –

    Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

    –

    Hồ sơ theo mục 2.3

    –

    Tờ trình đề nghị cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (TH hồ sơ đủ điều kiện)

    –

    Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp Giấy phép KD lữ hành nội địa.

    Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.

    2. Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    1

    KÝ HIỆU QUY TRÌNH

    QT.QLDL.02

    2

    NỘI DUNG QUY TRÌNH

    2.1

    Điều kiện thực hiện TTHC:

     

    Thay đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

    2.2

    Cách thức thực hiện TTHC:

     

    – Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    – Qua Bưu điện.

    – Qua Cổng Dịch vụ công.

    2.3

    Thành phần hồ sơ, bao gồm:

    Bản chính

    Bản sao

    –

    Đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, theo BM.QLDL.02.01

    x

     

    –

    Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành của doanh nghiệp

    x

     

    –

    Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong trường hợp quy định tại điểm a khoản 1 Điều này

     

    x

     

    * Lưu ý khi nộp hồ sơ:

    + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

    + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;

    + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

    2.4

    Số lượng hồ sơ: 01 bộ

    2.5

    Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    2.6

    Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A – Đường Nguyễn Chí Thanh – thành phố Hà Tĩnh – tỉnh Hà Tĩnh)

    2.7

    Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan được ủy quyền: Không

    Cơ quan phối hợp: Không

    2.8

    Đối tượng thực hiện TTHC: Các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

    2.9

    Kết quả giải quyết TTHC:

    Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép KD DV lữ hành nội địa

    2.10

    Quy trình xử lý công việc

    TT

    Trình tự

    Trách nhiệm

    Thời gian

    Biểu mẫu/Kết quả

    B1

    Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

    + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

    + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

    Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ

    Giờ hành chính

    Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3

    B2

    – Chuyển hồ sơ về Văn thư

    – Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

    Công chức TN&TKQ; Văn thư

    0,5 ngày

    Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

    B3

    Thẩm định hồ sơ:

    – Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Tờ trình đề nghị Lãnh đạo sở cấp đổi Giấy phép KDDV lữ hành nội địa xem xét, ký duyệt kèm dự thảo Giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

    – Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi Giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

    Công chức Phòng QLDL được giao xử lý hồ sơ

    02 ngày

    Mẫu 05 và Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép KDDV lữ hành nội địa, dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép

    B4

    Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo

    Lãnh đạo phòng QLDL

    0,5 ngày

    Mẫu 05; Tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký duyệt kèm Dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký nháy hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép đã ký nháy

    B5

    Ký duyệt kết quả thẩm định hồ sơ của phòng NVDL

    Lãnh đạo Sở

    0,5 ngày

    Mẫu 05; Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký duyệt hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép đã ký duyệt

    B6

    Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyển kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

    Văn thư

    0,5 ngày

    Mẫu 05, 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép

    B7

    Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

    Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

    Giờ hành chính

    Mẫu 01, mẫu 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi giấy phép

     

    * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả theo mẫu 04 và chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân

    3

    BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

     

    Mẫu 01

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

     

    Mẫu 02

    Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

     

    Mẫu 03

    Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

     

    Mẫu 04

    Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

     

    Mẫu 05

    Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

     

    Mẫu 06

    Sổ theo dõi hồ sơ

     

    BM.NVDL.02.01

    Đơn đề nghị cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

     

    BM.NVDL.02.02

    Tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa

     

    BM.NVDL.02.03

    Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    4

    HỒ SƠ LƯU:

    –

    Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

    –

    Hồ sơ theo mục 2.3

    –

    Tờ trình đề nghị cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (TH hồ sơ đủ điều kiện)

    –

    Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa.

    Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.

    3. Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

    1

    KÝ HIỆU QUY TRÌNH

    QT.QLDL.03

    2

    NỘI DUNG QUY TRÌNH

    2.1

    Điều kiện thực hiện TTHC

     

    Doanh nghiệp đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng

    2.2

    Cách thức thực hiện TTHC

     

    – Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    – Qua Bưu điện.

    – Qua Cổng Dịch vụ công.

    2.3

    Thành phần hồ sơ, bao gồm

    Bản chính

    Bản sao

    –

    Đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, theo mẫu BM.QLDL.03.01

    x

     

     

    * Lưu ý khi nộp hồ sơ:

    + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

    + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;

    + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

    2.4

    Số lượng hồ sơ: 01 bộ

    2.5

    Thời hạn giải quyết: 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    2.6

    Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A – Đường Nguyễn Chí Thanh – thành phố Hà Tĩnh – tỉnh Hà Tĩnh)

    2.7

    Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan được ủy quyền: Không

    Cơ quan phối hợp: Không

    2.8

    Đối tượng thực hiện TTHC: Các tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

    2.9

    Kết quả giải quyết TTHC:

    Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép KDDV lữ hành nội địa

    2.10

    Quy trình xử lý công việc

    TT

    Trình tự

    Trách nhiệm

    Thời gian

    Biểu mẫu/Kết quả

     

    B1

    Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

    + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

    + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

    Tổ chức, cá nhân; Công chức TN&TKQ

    Giờ hành chính

    Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3

     

    B2

    – Chuyển hồ Sơ về Văn thư.

    – Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

    Công chức TN&TKQ; Văn thư

    0,5 ngày

    Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

     

    B3

    Thẩm định hồ sơ:

    – Nếu hồ sơ đủ điều kiện dự thảo Tờ trình đề nghị Lãnh đạo. Sở cấp lại Giấy phép KDDV lữ hành nội địa trình lãnh đạo phòng xem xét, ký duyệt kèm dự thảo Giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

    – Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép KD dịch vụ lữ hành nội địa chuyển lãnh đạo phòng xem xét, ký nháy

    Công chức Phòng QLDL được giao xử lý hồ sơ

    02 ngày

    Mẫu 05 và Dự thảo Tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép KDDV lữ hành nội địa, dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép

     

    B4

    Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo

    Lãnh đạo phòng QLDL

    0,5 ngày

    Mẫu 05; Tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký duyệt kèm Dự thảo Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký nháy hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép đã ký nháy

     

    B5

    Ký duyệt kết quả thẩm định hồ sơ của phòng NVDL

    Lãnh đạo Sở

    0,5 ngày

    Mẫu 05; Giấy phép KDDV lữ hành nội địa đã ký duyệt hoặc Dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép đã ký duyệt

     

    B6

    Làm thủ tục phát hành văn bản và chuyền kết quả sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.

    Văn thư

    0,5 ngày

    Mẫu 05, 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép

     

    B7

    Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

    Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

    Giờ hành chính

    Mẫu 01, mẫu 06 và Giấy phép KDDV lữ hành nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại giấy phép

     

     

    * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công để gửi cho tổ chức, cá nhân

     

    3

    BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

     

     

    Mẫu 01

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

     

     

    Mẫu 02

    Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

     

     

    Mẫu 03

    Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

     

     

    Mẫu 04

    Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

     

     

    Mẫu 05

    Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

     

     

    Mẫu 06

    Sổ theo dõi hồ sơ

     

     

    BM.QLDL.03.01

    Đơn đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

     

     

    BM.QLDL.03.02-

    Tờ trình đề nghị cấp lại Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa

     

     

    BM.QLDL.03.03

    Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

     

    4

    HỒ SƠ LƯU:

     

    –

    Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

     

    –

    Hồ sơ theo mục 2.3

     

    –

    Tờ trình đề nghị cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa (TH hồ sơ đủ điều kiện)

     

    –

    Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại Giấy phép KD lữ hành nội địa.

     

    Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.

    4. Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

    1

    KÝ HIỆU QUY TRÌNH

    QT.QLDL.04

    2

    NỘI DUNG QUY TRÌNH

    2.1

    Điều kiện thực hiện TTHC:

     

    – Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;

    – Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;

    – Không mắc bệnh truyền nhiễm, không sử dụng chất ma túy;

    – Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế;

    – Sử dụng thành thạo ngoại ngữ đăng ký hành nghề.

    2.2

    Cách thức thực hiện TTHC:

     

    – Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    – Qua Bưu điện.

    – Qua Cổng Dịch vụ công.

    2.3

    Thành phần hồ sơ, bao gồm:

    Bản chính

    Bản sao

    –

    Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, theo mẫu BM.QLDL.04.01

    x

     

    –

    Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú;

    x

     

    –

    Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ tương ứng:

    – Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch quốc tế;

    – Sử dụng thành thạo ngoại ngữ đăng ký hành nghề.

     

    x

    –

    Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;

    x

     

    –

    02 ảnh chân dung màu cỡ 3cm x 4cm.

    x

     

     

    * Lưu ý khi nộp hồ sơ:

    + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

    + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;

    + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

    2.4

    Số lượng hồ sơ: 01 bộ

    2.5

    Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    2.6

    Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A – Đường Nguyễn Chí Thanh – thành phố Hà Tĩnh – tỉnh Hà Tĩnh)

    2.7

    Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan được ủy quyền: Không

    Cơ quan phối hợp: không

    2.8

    Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân

    2.9

    Kết quả giải quyết TTHC:

    Quyết định cấp thẻ HDV du lịch quốc tế và thẻ HDV du lịch quốc tế hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch quốc tế

    2.10

    Quy trình xử lý công việc

    TT

    Trình tự

    Trách nhiệm

    Thời gian

    Biểu mẫu/Kết quả

    B1

    Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

    + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

    + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

    Cá nhân; Công chức TN&TKQ

    Giờ hành chính

    Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3

    B2

    – Chuyển hồ sơ về Văn thư cơ quan

    – Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

    Công chức TN&TKQ; Văn thư

    0,5 ngày

    Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

    B3

    Thẩm định hồ sơ:

    – Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp thẻ thì nhập thông tin lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn thiện hồ sơ và dự thảo Quyết định cấp thẻ HDV Du lịch quốc tế chuyển lãnh đạo phòng ký nháy

    – Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch quốc tế chuyển lãnh đạo phòng ký nháy

    Cán bộ Phòng QLDL được giao xử lý hồ sơ

    03 ngày

    Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch quốc tế

    B4

    Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo

    Lãnh đạo phòng QLDL

    01 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch quốc tế đã ký nháy

    B5

    Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng NVDL

    Lãnh đạo Sở

    0,5 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch quốc tế

    B6

    Phát hành văn bản và:

    + Trường hợp đủ điều kiện: Chuyển Quyết định cấp thẻ HDV DL quốc tế ra Trung tâm Công nghệ TT, Tổng cục Du lịch để in thẻ. Chuyển sang thực hiện B7

    + Trường hợp không đủ điều kiện: Chuyển văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ sang Trung tâm PV HCC để trả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển sang thực hiện B9

    Văn thư

    0,5 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo – không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch quốc tế

    B7

    Trung tâm CNTT in thẻ và chuyển thẻ về Sở VHTT&DL

    Trung tâm CNTT

    07 ngày (tính cả thời gian gửi bưu điện)

    Thẻ HDV du lịch quốc tế

    B8

    Nhận thẻ từ TT CNN và chuyển kết quả giải quyết sang TT PV HCC để trả cho cá nhân

    Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ

    0,5 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ HDV DL quốc tế; thẻ HDV Du lịch quốc tế

    B9

    Trả kết quả cho cá nhân

    Công chức TN&TKQ; cá nhân

    Giờ hành chính

    Mẫu 01, 06 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Quốc tế; thẻ HDV Du lịch quốc tế hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch quốc tế

     

    * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

    3

    BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

     

    Mẫu 01

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

     

    Mẫu 02

    Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

     

    Mẫu 03

    Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

     

    Mẫu 04

    Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

     

    Mẫu 05

    Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

     

    Mẫu 06

    Sổ theo dõi hồ sơ

     

    BM.QLDL.04.01

    Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

     

    BM.QLDL.04.02

    Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

    4

    HỒ SƠ LƯU:

    –

    Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

    –

    Hồ sơ theo mục 2.3

    –

    Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV DL quốc tế

    Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.

    5. Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

    1

    KÝ HIỆU QUY TRÌNH

    QT.QLDL.05

    2

    NỘI DUNG QUY TRÌNH

    2.1

    Điều kiện thực hiện TTHC:

     

    – Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;

    – Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;

    – Không mắc bệnh truyền nhiễm, không sử dụng chất ma túy;

    – Tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch nội địa.

    2.2

    Cách thức thực hiện TTHC:

     

    – Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    – Qua Bưu điện.

    – Qua Cổng Dịch vụ công.

    2.3

    Thành phần hồ sơ, bao gồm:

    Bản chính

    Bản sao

    –

    Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa, theo mẫu BM.QLDL.05.01

    x

     

    –

    Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú;

    x

     

    –

    Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ tương ứng:

    Tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành hướng dẫn du lịch; trường hợp tốt nghiệp cao đẳng trở lên chuyên ngành khác phải có chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lịch;

     

    x

    –

    Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;

    x

     

    –

    02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4cm.

    x

     

     

    * Lưu ý khi nộp hồ sơ:

    + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

    + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;

    + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

    2.4

    Số lượng hồ sơ: 01 bộ

    2.5

    Thời hạn giải quyết: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    2.6

    Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A – Đường Nguyễn Chí Thanh – thành phố Hà Tĩnh – tỉnh Hà Tĩnh)

    2.7

    Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan được ủy quyền: Không

    Cơ quan phối hợp: không

    2.8

    Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân

    2.9

    Kết quả giải quyết TTHC:

    Quyết định cấp thẻ HDV nội địa và thẻ HDV du lịch nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV nội địa

    2.10

    Quy trình xử lý công việc

    TT

    Trình tự

    Trách nhiệm

    Thời gian

    Biểu mẫu/Kết quả

    B1

    Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

    + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

    + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

    Cá nhân; Công chức TN&TKQ

    Giờ hành chính

    Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3

    B2

    – Chuyển hồ sơ về Văn thư cơ quan

    – Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

    Công chức TN&TKQ; Văn thư

    0,5 ngày

    Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

    B3

    Thẩm định hồ sơ:

    – Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp thẻ thì nhập thông tin lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn thiện hồ sơ và dự thảo Quyết định cấp thẻ HDV Du lịch Nội địa chuyển lãnh đạo phòng ký nháy

    – Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch Nội địa chuyển lãnh đạo phòng ký nháy

    Cán bộ Phòng QLDL được giao xử lý hồ sơ

    03 ngày

    Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch Nội địa

    B4

    Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo

    Lãnh đạo phòng QLDL

    01 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch Nội địa đã ký nháy

    B5

    Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng NVDL

    Lãnh đạo Sở

    0,5 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch Nội địa

    B6

    Phát hành văn bản và:

    + Trường hợp đủ điều kiện: Chuyển Quyết định cấp thẻ HDV DL Nội địa ra Trung tâm Công nghệ TT, Tổng cục Du lịch để in thẻ. Chuyển sang thực hiện B7

    + Trường hợp không đủ điều kiện: Chuyển văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch Nội địa sang Trung tâm PV HCC để trả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển sang thực hiện B9

    Văn thư

    0,5 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa hoặc

    Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch Nội địa

    B7

    Trung tâm CNTT in thẻ và chuyển thẻ về Sở VHTT&DL

    Trung tâm CNTT

    07ngày (tính cả thời gian gửi bưu điện)

    Thẻ HDV du lịch Nội địa

    B8

    Nhận thẻ từ TT CNN và chuyển kết quả giải quyết sang TT PV HCC để trả cho cá nhân

    Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ

    0,5 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ HDV DL Nội địa; thẻ HDV Du lịch Nội địa

    B9

    Trả kết quả cho cá nhân

    Công chức TN&TKQ; cá nhân

    Giờ hành chính

    Mẫu 01, 06 và Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa; thẻ HDV Du lịch Nội địa hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch Nội địa

     

    * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

    3

    BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

     

    Mẫu 01

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

     

    Mẫu 02

    Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

     

    Mẫu 03

    Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

     

    Mẫu 04

    Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

     

    Mẫu 05

    Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

     

    Mẫu 06

    Sổ theo dõi hồ sơ

     

    BM.QLDL.05.01

    Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa

     

    BM.QLDL.05.02

    Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

    4

    HỒ SƠ LƯU

    –

    Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ:

    –

    Hồ sơ theo mục 2.3

    –

    Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch Nội địa hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV DL Nội địa

    Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.

    6. Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch

    1

    KÝ HIỆU QUY TRÌNH

    QT.QLDL.06

    2

    NỘI DUNG QUY TRÌNH

    2.1

    Điều kiện thực hiện TTHC:

     

    Thẻ hướng dẫn viên du lịch được cấp lại trong trường hợp bị mất, bị hư hỏng hoặc thay đổi thông tin trên thẻ. Thời hạn của thẻ hướng dẫn viên du lịch được cấp lại bằng thời hạn còn lại của thẻ đã được cấp.

    2.2

    Cách thức thực hiện TTHC:

     

    – Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    – Qua Bưu điện.

    – Qua Cổng Dịch vụ công.

    2.3

    Thành phần hồ sơ, bao gồm:

    Bản chính

    Bản sao

    –

    Đơn đề nghị cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch, theo mẫu BM.QLDL.06.01

    x

     

    –

    Bản sao có chứng thực giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi trong trường hợp cấp lại thẻ do thay đổi thông tin trên thẻ hướng dẫn viên du lịch.

     

    x

    –

    02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4cm.

    x

     

     

    * Lưu ý khi nộp hồ sơ:

    + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

    + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;

    + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

    2.4

    Số lượng hồ sơ: 01 bộ

    2.5

    Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    2.6

    Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tỉnh (Số 02A – Đường Nguyễn Chí Thanh – thành phố Hà Tĩnh – tỉnh Hà Tĩnh)

    2.7

    Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan được ủy quyền: Không

    Cơ quan phối hợp: không

    2.8

    Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân

    2.9

    Kết quả giải quyết TTHC:

    Quyết định cấp lại thẻ HDV nội địa/quốc tế và thẻ HDV hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ HDV

    2.10

    Quy trình xử lý công việc

    TT

    Trình tự

    Trách nhiệm

    Thời gian

    Biểu mẫu/Kết quả

    B1

    Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

    + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

    + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

    Cá nhân; Công chức TN&TKQ

    Giờ hành chính

    Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3

    B2

    – Chuyển hồ sơ về Văn thư cơ quan

    – Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

    Công chức TN&TKQ; Văn thư

    0,5 ngày

    Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

    B3

    Thẩm định hồ sơ:

    – Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp lại thẻ thì nhập thông tin lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp lại thẻ HDV chuyển lãnh đạo phòng ký nháy

    – Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ HDV và chuyển lãnh đạo phòng ký nháy

    Cán bộ Phòng QLDL được giao xử lý hồ sơ

    01 ngày

    Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ HDV

    B4

    Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo

    Lãnh đạo phòng QLDL

    0,5 ngày

    Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ HDV đã ký nháy.

    B5

    Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng NVDL

    Lãnh đạo Sở

    0,5 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ HDV đã ký duyệt.

    B6

    Phát hành văn bản và:

    + TH đủ điều kiện: Chuyển Quyết định cấp lại thẻ HDV DL ra Trung tâm Công nghệ TT, Tổng cục Du lịch để in thẻ. Chuyển sang thực hiện B7

    + Trường hợp không đủ điều kiện: Chuyển văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ HDV du lịch sang Trung tâm PV HCC để trả cho cá nhân. Chuyển sang thực hiện B9

    Văn thư

    0,25 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ HDV du lịch

    B7

    Trung tâm CNTT in thẻ và chuyển thẻ về Sở VHTT&DL

    Trung tâm CNTT

    05 ngày (tính cả thời gian gửi bưu điện)

    Thẻ HDV du lịch

    B8

    Nhận thẻ từ TT CNN và chuyển kết quả giải quyết sang TT PV HCC để trả cho cá nhân

    Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ

    0,25 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ HDV DL; thẻ HDV Du lịch

    B9

    Trả kết quả cho cá nhân

    Công chức TN&TKQ; cá nhân

    Giờ hành chính

    Mẫu 01, 06 và Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch; thẻ HDV Du lịch hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp lại thẻ HDV du lịch

     

    * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

    3

    BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

     

    Mẫu 01

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

     

    Mẫu 02

    Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

     

    Mẫu 03

    Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

     

    Mẫu 04

    Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

     

    Mẫu 05

    Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

     

    Mẫu 06

    Sổ theo dõi hồ sơ

     

    BM.QLDL.06.01

    Đơn đề nghị cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

     

    BM.QLDL.06.02

    Quyết định cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

    4

    HỒ SƠ LƯU

    –

    Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

    –

    Hồ sơ theo mục 2.3

    –

    Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV DL

    Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.

    7. Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

    1

    KÝ HIỆU QUY TRÌNH

    QT.QLDL.07

    2

    NỘI DUNG QUY TRÌNH

    2.1

    Điền kiện thực hiện TTHC:

     

    – Có quốc tịch Việt Nam, thường trú tại Việt Nam;

    – Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ;

    – Không mắc bệnh truyền nhiễm, không sử dụng chất ma túy;

    – Đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn du lịch tại điểm do cơ quan chuyên môn du lịch cấp tỉnh tổ chức

    2.2

    Cách thức thực hiện TTHC:

     

    – Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    – Qua Bưu điện.

    – Qua Cổng Dịch vụ công.

    2.3

    Thành phần hồ sơ, bao gồm:

    Bản chính

    Bản sao

    –

    Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm, theo mẫu BM.QLDL.07.01

    x

     

    –

    Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú;

    x

     

    –

    Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;

    x

     

    –

    02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4cm.

    x

     

    –

    Bản sao giấy chứng nhận Đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ hướng dẫn du lịch tại điểm do cơ quan chuyên môn du lịch cấp tỉnh tổ chức

     

    x

     

    * Lưu ý khi nộp hồ sơ:

    + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

    + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thì quét (Scan) từ bản chính;

    + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

    2.4

    Số lượng hồ sơ: 01 bộ

    2.5

    Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    2.6

    Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A – Đường Nguyễn Chí Thanh – thành phố Hà Tĩnh – tỉnh Hà Tĩnh)

    2.7

    Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan được ủy quyền: Không

    Cơ quan phối hợp: không

    2.8

    Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân

    2.9

    Kết quả giải quyết TTHC:

    Quyết định cấp thẻ HDV tại điểm và thẻ HDV hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm

    2.10

    Quy trình xử lý công việc

    TT

    Trình tự

    Trách nhiệm

    Thời gian

    Biểu mẫu/Kết quả

    B1

    Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

    + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

    + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

    Cá nhân; Công chức TN&TKQ

    Giờ hành chính

    Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3

    B2

    – Chuyển hồ sơ về Văn thư cơ quan

    – Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

    Công chức TN&TKQ; Văn thư

    0,25 ngày

    Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

    B3

    Thẩm định hồ sơ:

    – Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp thẻ thì nhập thông tin lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp thẻ HDV tại điểm chuyển lãnh đạo phòng ký nháy

    – Nêu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm và chuyển lãnh đạo phòng ký nháy

    Cán bộ Phòng QLDL được giao xử lý hồ sơ

    01 ngày

    Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp thẻ HDV tại điểm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm

    B4

    Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo

    Lãnh đạo phòng QLDL

    0,5 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ HDV tại điểm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm đã ký nháy

    B5

    Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng NVDL

    Lãnh đạo Sở

    0,25 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ HDV tại điểm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm đã ký duyệt

    B6

    Phát hành văn bản và:

    + Trường hợp đủ điều kiện: Chuyển Quyết định cấp lại thẻ HDV tại điểm rà Trung tâm Công nghệ TT, Tổng cục Du lịch để in thẻ. Chuyển sang thực hiện B7

    + Trường hợp không đủ điều kiện: Chuyển văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm sang Trung tâm PV HCC để trả cho tổ chức, cá nhân. Chuyển sang thực hiện B9

    Văn thư

    0,25 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ HDV tại điểm hoặc

    Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm

    B7

    Trung tâm CNTT in thẻ và chuyển thẻ về Sơ VHTT&DL

    Trung tâm CNTT

    4,5 ngày (tính cả thời gian gửi bưu điện)

    Thẻ HDV tại điểm

    B8

    Nhận thẻ từ TT CNN và chuyển kết quả giải quyết sang TT PV HCC để trả cho tổ chức, cá nhân

    Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ

    0,25 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp thẻ HDV tại điểm ; thẻ HDV tại điểm

    B9

    Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

    Công chức TN&TKQ; tổ chức, cá nhân

    Giờ hành chính

    Mẫu 01, 06 và Quyết định Cấp lại thẻ hướng dẫn viên tại điểm; thẻ HDV tại điểm hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV tại điểm

     

    * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

    3

    BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

     

    Mẫu 01

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

     

    Mẫu 02

    Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

     

    Mẫu 03

    Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

     

    Mẫu 04

    Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

     

    Mẫu 05

    Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

     

    Mẫu 06

    Sổ theo dõi hồ sơ

     

    BM.QLDL.07.01

    Đơn đề nghị cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

     

    BM.QLDL.07.02

    Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

    4

    HỒ SƠ LƯU

    –

    Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

    –

    Hồ sơ theo mục 2.3

    –

    Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp thẻ HDV du lịch tại điểm

    Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.

    8. Cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

    1

    KÝ HIỆU QUY TRÌNH

    QT.QLDL.08

    2

    NỘI DUNG QUY TRÌNH

    2.1

    Điều kiện thực hiện TTHC:

     

    Hướng dẫn viên du lịch quốc tế, hướng dẫn viên du lịch nội địa làm thủ tục đề nghị cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch khi thẻ hết hạn sử dụng.

    2.2

    Cách thức thực hiện TTHC:

     

    – Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.

    – Qua Bưu điện.

    – Qua Cổng Dịch vụ công.

    2.3

    Thành phần hồ sơ, bao gồm:

    Bản chính

    Bản sao

    –

    Đơn đề nghị cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch BM.QLDL.08.01

    x

     

    –

    Sơ yếu lý lịch có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú;

    x

     

    –

    Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền cấp trong thời hạn không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ;

    x

     

    –

    02 ảnh chân dung màu cỡ 3 cm x 4cm;

    x

     

    –

    Bản sao có chứng thực giấy chứng nhận đã qua khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;

     

    x

    –

    Thẻ hướng dẫn viên du lịch đã được cấp.

    x

     

     

    * Lưu ý khi nộp hồ sơ:

    + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu;

    + Nếu nộp hồ sơ qua Cổng Dịch vụ công thi quét (Scan) từ bản chính;

    + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền.

    2.4

    Số lượng hồ sơ: 01 bộ

    2.5

    Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    2.6

    Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC:

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Số 02A – Đường Nguyễn Chí Thanh – thành phố Hà Tĩnh – tỉnh Hà Tĩnh)

    2.7

    Cơ quan thực hiện: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    Cơ quan được ủy quyền: Không

    Cơ quan phối hợp: không

    2.8

    Đối tượng thực hiện TTHC: Cá nhân

    2.9

    Kết quả giải quyết TTHC:

    Quyết định cấp đổi thẻ HDV nội địa/quốc tế và thẻ HDV hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV

    2.10

    Quy trình xử lý công việc

    TT

    Trình tự

    Trách nhiệm

    Thời gian

    Biểu mẫu/Kết quả

    B1

    Cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Tĩnh (Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL). Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ:

    + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì làm thủ tục tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

    + Nêu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thì hướng dẫn và yêu cầu cá nhân bổ sung, hoàn thiện hè sơ.

    Cá nhân; Công chức TN&TKQ

    Giờ hành chính

    Mẫu 01; 02 (nếu có), 06; Hồ sơ theo mục 2.3

    B2

    – Chuyển hồ sơ về Văn thư cơ quan

    – Văn thư chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

    Công chức TN&TKQ; Văn thư

    0,5 ngày

    Mẫu 01, 05 và Hồ sơ kèm theo

    B3

    Thẩm định hồ sơ:

    – Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp lại thẻ thì nhập thông tin lên mạng quản lý hướng dẫn viên toàn quốc, hoàn thiện hồ sơ, dự thảo Quyết định cấp đổi thẻ HDV chuyển lãnh đạo phòng ký nháy

    – Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì dự thảo Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV và chuyển lãnh đạo phòng ký nháy

    Cán bộ Phòng QLDL được giao xử lý hồ sơ

    01 ngày

    Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV

    B4

    Kiểm tra hồ sơ và ký nháy vào văn bản đã dự thảo

    Lãnh đạo phòng QLDL

    0,5 ngày

    Mẫu 05 và Dự thảo Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV đã ký nháy.

    B5

    Xem xét, ký duyệt văn bản trình ký của phòng NVDL

    Lãnh đạo Sở

    0,5 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn viên hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV đã ký duyệt

    B6

    Phát hành văn bản và:

    + Trường hợp đủ điều kiện: Chuyển Quyết định cấp đổi thẻ HDV DL ra Trung tâm Công nghệ TT, Tổng cục Du lịch để in thẻ. Chuyển sang thực hiện B7

    + Trường hợp không đủ điều kiện: Chuyển văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV du lịch sang Trung tâm PV HCC để trả cho cá nhân. Chuyển sang thực hiện B9

    Văn thư

    0,25 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc Mẫu 05, 06 và văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV du lịch

    B7

    Trung tâm CNTT in thẻ và chuyển thẻ về Sở VHTT&DL

    Trung tâm CNTT

    05 ngày (tính cả thời gian gửi bưu điện)

    Thẻ HDV du lịch

    B8

    Nhận thẻ từ TT CNN và chuyển kết quả giải quyết sang TT PV HCC để trả cho cá nhân

    Văn thư, công chức được giao xử lý hồ sơ

    0,25 ngày

    Mẫu 05 và Quyết định cấp đổi thẻ HDV DL; thẻ HDV Du lịch

    B9

    Trả kết quả cho cá nhân

    Công chức TN&TKQ; cá nhân

    Giờ hành chính

    Mẫu 01, 06 và Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch; thẻ HDV Du lịch hoặc văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp đổi thẻ HDV du lịch

     

    * Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để gửi cho tổ chức, cá nhân.

    3

    BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC)

     

    Mẫu 01

    Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

     

    Mẫu 02

    Phiếu hướng dẫn bổ sung hoàn thiện hồ sơ

     

    Mẫu 03

    Phiếu từ chối-tiếp nhận giải quyết hồ sơ

     

    Mẫu 04

    Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả

     

    Mẫu 05

    Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

     

    Mẫu 06

    Sổ theo dõi hồ sơ

     

    BM.QLDL.08.01

    Đơn đề nghị cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

     

    BM.QLDL.08.02

    Quyết định cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch

    4

    HỒ SƠ LƯU

    –

    Các mẫu phiếu 01; 02, 03, 04 (nếu có) và 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ Sở Văn hóa TT và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ.

    –

    Hồ sơ theo mục 2.3

    –

    Quyết định Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch hoặc Văn bản thông báo không đủ điều kiện cấp. đổi thẻ HDV du lịch

    Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 5 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và lưu trữ theo quy định hiện hành.

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 45.093 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Bài viết mới nhất

    Mẫu giấy xác nhận thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp mới nhất

    Giấy xác nhận thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp là gì? Mục đích của giấy xác nhận thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp? Mẫu thông báo thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp 2021? Hướng dẫn viết thông báo thay đổi thông tin đăng ký doanh nghiệp?

    Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao hoặc công cụ hỗ trợ

    Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao hoặc công cụ hỗ trợ là gì? Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao hoặc công cụ hỗ trợ trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt súng săn, vũ khí thô sơ, vũ khí thể thao hoặc công cụ hỗ trợ?

    Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ

    Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ là gì? Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật Hình sự về tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vật liệu nổ?

    Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự

    Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự là gì? Tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội chế tạo, tàng trữ, vận chuyển, sử dụng, mua bán trái phép hoặc chiếm đoạt vũ khí quân dụng, phương tiện kỹ thuật quân sự?

    Tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia

    Tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia là gì? Tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội phá hủy công trình, cơ sở, phương tiện quan trọng về an ninh quốc gia?

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược theo Bộ luật hình sự

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược là gì? Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ là gì? Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Cấu thành và hình phạt đối với tội làm nhục, hành hung đồng đội

    Tội làm nhục đồng đội, hành hung đồng đội là gì? Tội làm nhục, hành hung đồng đội tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội làm nhục, hành hung đồng đội? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác là gì Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội phạm của tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Hình phạt áp dụng đối với tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác qua các Bộ luật hình sự?

    Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt

    Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt là gì? Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt trong Tiếng anh là gì? Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt?

    Quy định về trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù

    Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù là gì? Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện, các trường hợp và thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù

    Hoãn chấp hành hình phạt tù là gì? Hoãn chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Điều kiện và các trường hợp, thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù? Thẩm quyền ra quyết định hoãn và thủ tục hoãn chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện và thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện

    Tha tù trước thời hạn có điều kiện là gì? Tha tù trước thời hạn có điều kiện trong Tiếng anh là gì? Điều kiện áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện? Thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện?

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật là gì? Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật?

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân là gì? Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của bộ luật hình sự về tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu dân ý?

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân là gì? Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân?

    Cấu thành và mức hình phạt đối với Tội làm nhục người khác

    Tội làm nhục người khác là gì? Tội làm nhục người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội làm nhục người khác? Mức hình phạt đối với tội làm nhục người khác?

    Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người

    Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người là gì? Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người trong Tiếng anh là gì? Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người?

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi theo Bộ luật hình sự

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi là gì? Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi  trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi là gì? Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Xem thêm

    Tìm kiếm tin tức
    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, đăng ký logo công ty, thương hiệu độc quyền
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    Tin liên quan
    Tin liên quan