Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt câu hỏi
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản pháp luật
  • Biểu mẫu
  • Tư vấn tâm lý
  • Blog Luật
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Văn bản pháp luật

Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • 07/04/202107/04/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    07/04/2021
    Văn bản pháp luật
    0

    Số hiệu: 1369/QĐ-UBND

    Loại văn bản: Quyết định

    Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước

    Người ký: Trần Tuệ Hiền

    Ngày ban hành: 23/06/2020

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 1369/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BÌNH PHƯỚC
    ——-

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Đ
    ộc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————-

    Số: 1369/QĐ-UBND

    Bình Phước, ngày 23 tháng 6 năm 2020

     

    QUYẾT ĐỊNH

    CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THAY THẾ VÀ BÃI BỎ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

    Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1688/TTr-SGDĐT ngày 18/6/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 1565/TTr-VPUBND ngày 22/6/2020,

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (Phụ lục kèm theo)

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày làm việc ký và thay thế Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về Công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

    Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

    Nơi nhận:
    – Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
    – CT; các PCT UBND tỉnh;
    – Như Điều 3;
    – Sở Giáo dục và Đào tạo;
    – LĐVP; phòng KSTTHC;
    – Lưu: VT, (Ch).

    CHỦ TỊCH

    Trần Tuệ Hiền

     

    THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ(1) VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

    (Ban hành kèm theo Quyết định 1369/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

    Phần I

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    TT

    Mã số TTHC

    Tên thủ tục hành chính

    Trang

    Mức DVC

    I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

     

     

    1

    1.000939. 000.00.00.H10

    Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

    11

    3

    2

    1.000716. 000.00.00.H10

    Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

    14

    3

    3

    1.005087. 000.00.00.H10

    Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm.

    17

    3

    4

    1.005057. 000.00.00.H10

    Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên.

    20

    3

    5

    2.001805. 000.00.00.H10

    Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.

    22

    3

    6

    1.005036. 000.00.00.H10

    Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học.

    24

    3

    7

    1.005076. 000.00.00.H10

    Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú.

    26

    3

    8

    2.001988. 000.00.00.H10

    Giải thể trường trung cấp sư phạm.

    28

    3

    9

    1.006389. 000.00.00.H10

    Giải thể trường THPT.

    30

    3

    10

    1.004991. 000.00.00.H10

    Giải thể trường THPT chuyên.

    32

    3

    11

    1.005070. 000.00.00.H10

    Sáp nhập, chia, tách trường THPT.

    36

    3

    12

    1.000744. 000.00.00.H10

    Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên.

    38

    3

    13

    1.005043. 000.00.00.H10

    Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học.

    41

    3

    14

    1.005079. 000.00.00.H10

    Sát nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú.

    44

    3

    15

    1.004999. 000.00.00.H10

    Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên.

    47

    3

    16

    1.005073. 000.00.00.H10

    Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm.

    49

    3

    17

    1.004712. 000.00.00.H10

    Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.

    53

    3

    18

    1.005088. 000.00.00.H10

    Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục.

    56

    3

    19

    1.005065. 000.00.00.H10

    Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh.

    60

    3

    20

    1.005466. 000.00.00.H10

    Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.

    63

    3

    21

    1.005017. 000.00.00.H10

    Thành lập trường năng khiếu thể dục, thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông.

    66

    3

    22

    1.005084. 000.00.00.H10

    Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú.

    69

    3

    23

    1.005069. 000.00.00.H10

    Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục.

    71

    3

    24

    1.006388. 000.00.00.H10

    Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.

    74

    3

    25

    1.005015. 000.00.00.H10

    Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục.

    77

    3

    26

    1.005053. 000.00.00.H10

    Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học.

    80

    3

    27

    1.000729. 000.00.00.H10

    Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên.

    82

    3

    28

    1.000043. 000.00.00.H10

    Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục.

    85

    3

    29

    1.000029. 000.00.00.H10

    Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.

    89

    3

    30

    1.001714. 000.00.00.H10

    Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục.

    93

    3

    31

    1.005144. 000.00.00.H10

    Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên.

    96

    4

    32

    1.002982. 000.00.00.H10

    Hỗ trợ học tập đối với học sinh THPT các dân tộc thiểu số rất ít người.

    99

    3

    33

    1.002407. 000.00.00.H10

    Xét, cấp học bổng chính sách.

    102

    3

    34

    1.004435. 000.00.00.H10

    Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.

    105

    3

    35

    1.004436. 000.00.00.H10

    Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.

    108

    3

    36

    1.000270. 000.00.00.H10

    Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

    111

    3

    37

    1.002499. 000.00.00.H10

    Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam.

    115

    4

    38

    1.001088. 000.00.00.H10

    Xin học lại tại trường hoặc trường khác đối với học sinh trung học.

    124

    3

    39

    1.000715. 000.00.00.H10

    Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

    126

    3

    40

    1.000713. 000.00.00.H10

    Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

    143

    3

    41

    1.000771. 000.00.00.H10

    Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

    159

    3

    42

    1.000288. 000.00.00.H10

    Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.

    180

    3

    43

    1.000280. 000.00.00.H10

    Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia.

    197

    3

    44

    1.000691. 000.00.00.H10

    Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia.

    214

    3

    45

    1.000259. 000.00.00.H10

    Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.

    235

    3

    46

    1.000181. 000.00.00.H10

    Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

    245

    5

    47

    1.005062. 000.00.00.H10

    Thủ tục cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại.

    248

    3

    48

    1.005195. 000.00.00.H10

    Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục.

    250

    3

    49

    1.005359. 000.00.00.H10

    Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại.

    253

    3

    50

    1.005049. 000.00.00.H10

    Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục.

    256

     

    51

    1.005025. 000.00.00.H10

    Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại.

    259

    3

    52

    1.005081. 000.00.00.H10

    Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là THPT hoạt động giáo dục.

    261

    3

    53

    1.005008. 000.00.00.H10

    Cho phép trường THPT chuyên hoạt động giáo dục.

    263

    3

    54

    1.004988. 000.00.00.H10

    Cho phép trường THPT chuyên hoạt động trở lại.

    266

    3

    55

    1.005074. 000.00.00.H10

    Cho phép trường THPT hoạt động giáo dục.

    269

    3

    56

    1.005067. 000.00.00.H10

    Cho phép trường THPT hoạt động trở lại.

    271

    3

    57

    1.001000. 000.00.00.H10

    Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

    273

    3

    58

    1.000718. 000.00.00.H10

    Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

    276

    3

    59

    1.005354. 000.00.00.H10

    Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.

    278

    3

    60

    1.005061. 000.00.00.H10

    Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.

    281

    3

    61

    1.001493. 000.00.00.H10

    Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

    284

    3

    62

    1.001694. 000.00.00.H10

    Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết.

    286

    3

    63

    1.006446. 000.00.00.H10

    Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông.

    291

    3

    64

    1.005082. 000.00.00.H10

    Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.

    294

    3

    65

    1.001495. 000.00.00.H10

    Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông.

    296

    3

    66

    2.001989. 000.00.00.H10

    Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp.

    298

    3

    67

    1.001492. 000.00.00.H10

    Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.

    301

    5

    68

    2.001987. 000.00.00.H10

    Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trở lại.

    303

    3

    69

    2.001985. 000.00.00.H10

    Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học.

    306

    3

    70

    1.001497. 000.00.00.H10

    Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục.

    309

    3

    71

    1.001499. 000.00.00.H10

    Phê duyệt liên kết giáo dục.

    313

    3

    72

    1.005143. 000.00.00H10

    Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài đối với cơ sở giáo dục THPT và trung cấp chuyên nghiệp.

    322

    3

    73

    2.000011. 000.00.00.H10

    Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

    326

    3

    II. Lĩnh vực Qui chế thi, tuyển sinh

     

     

    74

    1.005098. 000.00.00H10

    Đặc cách tốt nghiệp THPT.

    328

    4

    75

    1.005142. 000.00.00H10

    Đăng ký dự thi THPT quốc gia.

    331

    4

    76

    1.005095. 000.00.00H10

    Phúc khảo bài thi THPT quốc gia.

    334

    3

    77

    1.005090. 000.00.00H10

    Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (THCS).

    337

    4

    78

    1.001942. 000.00.00.H10

    Đăng ký xét tuyển Đại học hệ chính quy, tuyển sinh Cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên chính qui.

    339

    4

    79

    2.001806. 000.00.00.H10

    Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học.

    342

    3

    80

    1.003734. 000.00.00.H10

    Thủ tục đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.

    347

    3

    III. Lĩnh vực hệ thống văn bằng chứng chỉ

     

     

    81

    1.005092. 000.00.00.H10

    Cấp bản sao văn bằng văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc.

    350

    4

    82

    1.004889. 000.00.00.H10

    Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp.

    353

    4

    83

    2.001914. 000.00.00.H10

    Chỉnh sửa nội dung văn bằng.

    356

    4

    B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

    TT

    Mã số TTHC

    Tên thủ tục hành chính

    Trang

    Mức DVC

    Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

     

     

    1

    1.004502. 000.00.00.H10

    Để trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.

    360

    3

    2

    1.004518. 000.00.00.H10

    Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.

    364

    3

    3

    2.001908. 000.00.00.H10

    Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập.

    366

    3

    4

    2.001912. 000.00.00.H10

    Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập.

    369

    3

    5

    2.001824. 000.00.00.H10

    Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú.

    373

    3

    6

    1.004515. 000.00.00.H10

    Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ.

    375

    3

    7

    1.001639. 000.00.00.H10

    Giải thể trường tiểu học.

    377

    3

    8

    2.001818. 000.00.00.H10

    Giải thể trường trung học cơ sở.

    379

    3

    9

    1.004507. 000.00.00.H10

    Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.

    381

    3

    10

    2.001837. 000.00.00.H10

    Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú.

    384

    3

    11

    1.004563. 000.00.00.H10

    Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.

    387

    3

    12

    2.001809. 000.00.00.H10

    Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.

    390

    3

    13

    1.004487. 000.00.00.H10

    Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở; trường TH, THCS năng khiếu TDTT.

    392

    3

    14

    1.004439. 000.00.00.H10

    Thành lập trung tâm học tập cộng đồng.

    396

    3

    15

    1.004494. 000.00.00.H10

    Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.

    398

    3

    16

    1.004545. 000.00.00.H10

    Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú.

    401

    3

    17

    1.004555. 000.00.00.H10

    Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.

    404

    3

    18

    1.004442. 000.00.00.H10

    Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.

    407

    3

    19

    1.001622. 000.00.00.H10

    Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo.

    410

    3

    20

    1.003702 000.00.00.H10

    Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người.

    412

    3

    21

    1.004438. 000.00.00.H10

    Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

    414

    3

    22

    1.005099. 000.00.00.H10

    Chuyển trường đối với học sinh tiểu học.

    417

    3

    23

    1.004831. 000.00.00.H10

    Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

    419

    3

    24

    2.001904. 000.00.00 H10

    Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS.

    422

    3

    25

    1.005108. 000 00 00.H10

    Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS.

    424

    3

    26

    2.001839. 000.00.00.H10

    Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục.

    426

    3

    27

    1.004496. 000.00.00.H10

    Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục.

    428

    3

    28

    1.004444. 000.00.00.H10

    Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục.

    431

    3

    29

    1.004475. 000.00.00.H10

    Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại.

    434

    3

    30

    1.004440. 000.00.00.H10

    Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại.

    436

    3

    31

    1.005097. 000.00.00.H10

    Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã.

    438

    3

    32

    1.005106. 000.00.00.H10

    Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

    441

    3

    33

    2.001842. 000.00.00.H10

    Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.

    444

    4

    34

    1.004552. 000.00.00.H10

    Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.

    447

    4

    C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

    TT

    Mã số TTHC

    Tên thủ tục hành chính

    Trang

    Mức DVC

    Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo:

     

     

    1

    1.004443. 000.00.00.H10

    Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại.

    449

    3

    2

    2.001810. 000.00.00.H10

    Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục.

    751

    3

    3

    1.004485. 000.00.00.H10

    Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

    453

    3

    4

    1.004492. 000.00.00.H10

    Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

    455

    3

    5

    1.004441. 000.00.00.H10

    Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.

    458

    4

    D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ.

    Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh về Công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.



    (1) Ghi chú, viết tắt: Thủ tục hành chính: TTHC; Trung học phổ thông: THPT; Trung hoc cơ sở: THCS; Ủy ban nhân dân: UBND.

    Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 45.093 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Bài viết mới nhất

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược theo Bộ luật hình sự

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược là gì? Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ (Defying order for enlistment of military reserve force members) là gì? Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Cấu thành và hình phạt đối với tội làm nhục, hành hung đồng đội

    Tội làm nhục đồng đội, hành hung đồng đội là gì? Tội làm nhục, hành hung đồng đội tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội làm nhục, hành hung đồng đội? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác là gì Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội phạm của tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Hình phạt áp dụng đối với tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác qua các Bộ luật hình sự?

    Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt

    Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt là gì? Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt trong Tiếng anh là gì? Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt?

    Quy định về trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù

    Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù là gì? Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện, các trường hợp và thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù

    Hoãn chấp hành hình phạt tù là gì? Hoãn chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Điều kiện và các trường hợp, thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù? Thẩm quyền ra quyết định hoãn và thủ tục hoãn chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện và thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện

    Tha tù trước thời hạn có điều kiện là gì? Tha tù trước thời hạn có điều kiện trong Tiếng anh là gì? Điều kiện áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện? Thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện?

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật là gì? Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật?

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân là gì? Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của bộ luật hình sự về tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu dân ý?

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân là gì? Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân?

    Cấu thành và mức hình phạt đối với Tội làm nhục người khác

    Tội làm nhục người khác là gì? Tội làm nhục người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội làm nhục người khác? Mức hình phạt đối với tội làm nhục người khác?

    Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người

    Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người là gì? Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người trong Tiếng anh là gì? Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người?

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi theo Bộ luật hình sự

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi là gì? Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi  trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi là gì? Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi theo quy định của Bộ luật hình sự

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi là gì? Tội mua bán người dưới 16 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự hiện hành về tội mua bán người dưới 16 tuổi?

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự theo Bộ luật hình sự

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự là gì? Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Dấu hiệu pháp lý của tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Hình phạt? Vụ án về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự?

    Tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng

    Tội lừa dối khách hàng là gì? Tội lừa dối khách hàng trong tiếng Anh? Cấu thành tội phạm của tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng? Phân biệt tội lừa dối khách hàng với một số tội danh khác?

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm là gì? Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm? Dấu hiệu pháp lý của tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm?

           

    Quy định về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng

    Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, Tội hủy hoại rừng là gì? Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại rừng?

    Xem thêm

    Tìm kiếm tin tức
    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, đăng ký logo công ty, thương hiệu độc quyền
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    Tin liên quan
    Tin liên quan