Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt câu hỏi
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản pháp luật
  • Kinh tế học
  • Tư vấn tâm lý
  • Blog Luật
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang

Văn bản pháp luật

Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang

  • 07/04/202107/04/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    07/04/2021
    Văn bản pháp luật
    0

    Số hiệu: 1247/QĐ-UBND

    Loại văn bản: Quyết định

    Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang

    Người ký: Lê Ánh Dương

    Ngày ban hành: 24/06/2020

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 1247/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BẮC GIANG
    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ——————–

    Số: 1247/QĐ-UBND

    Bắc Giang, ngày 24 tháng 6 năm 2020

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẮC GIANG

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

    Căn cứ Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

    Căn cứ Quyết định số 1010/QĐ-BTTTT ngày 15/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 31/TTr-STTTT ngày 15/6/2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục kèm theo).

    Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 3. Thủ trưởng cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    Nơi nhận:
    – Lưu: VT, KSTT.
    Bản điện tử:
    – Như Điều 3;
    – Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
    – TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
    – Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
    – UBND huyện, thành phố;
    – VP UBND tỉnh:
    + CVP, PCVP Bùi Huy Khánh;
    + TTPVHCC, P.KG-VX, TTTT.

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH

    Lê Ánh Dương

     

    PHỤ LỤC

    DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC BƯU CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1247/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    STT

    Mã số TTHC

    Lĩnh vực/Thủ tục hành chính

    Cơ chế giải quyết

    Thời hạn giải quyết

    Thời hạn giải quyết của các cơ quan

    Phí, lệ phí

    Thực hiện qua dịch vụ Bưu chính công ích

    Ghi chú

    Sở TT&TT

    Cơ quan phối hợp giải quyết

    Tiếp nhận hồ sơ

    Trả kết quả

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

    (5)

    (6)

    (7)

    (8)

    (9)

    (10)

    (11)

     

     

    Lĩnh vực Bưu chính

    1

    1

    1.003659

    Cấp giấy phép bưu chính

    MC

    30 ngày

    30 ngày

     

    Phí: 10.750.000 đồng

    x

    x

     

    2

    2

    1.003687

    Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

    MC

    10 ngày

    10 ngày

     

    – Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

    – Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.

    x

    x

     

    3

    3

    1.003633

    Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

    MC

    10 ngày

    10 ngày

     

    Phí: 5.375.000 đồng

    x

    x

     

    4

    4

    1.004379

    Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

    MC

    07 ngày

    07 ngày

     

    Phí: 500.000 đồng.

    x

    x

     

    5

    5

    1.004470

    Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

    MC

    10 ngày

    10 ngày

     

    – Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

    – Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

    x

    x

     

    6

    6

    1.005442

    Cấp lại văn bản xác nhận thông báo khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

    MC

    07 ngày

    07 ngày

     

    – Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

    – Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

    x

    x

     

     

    NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

    (Kèm theo Quyết định số 927a/QĐ-BTTTT ngày 01/6/2020 của Bộ Thông tin và Truyền thông)

    1. Cấp giấy phép bưu chính

    Trình tự thực hiện:

    – Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.

    – Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông.

    Cách thức thực hiện:

    – Nộp hồ sơ trực tiếp.

    – Qua đường bưu chính

    Thành phần, số lượng hồ sơ:

    1. Thành phần hồ sơ:

    – Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính;

    – Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;

    – Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp (nếu có);

    – Phương án kinh doanh;

    – Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

    – Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);

    – Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

    – Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

    – Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

    – Thỏa thuận với doanh nghiệp khác, đối tác nước ngoài bằng tiếng Việt, đối với trường hợp hợp tác cung ứng một, một số hoặc tất cả các công đoạn của dịch vụ bưu chính đề nghị cấp phép;

    – Tài liệu đã được hợp pháp hóa lãnh sự chứng minh tư cách pháp nhân của đối tác nước ngoài quy định tại điểm k khoản 2 Điều này.

    – Phương án kinh doanh, gồm các nội dung chính sau:

    + Thông tin về doanh nghiệp gồm tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử (e-mail) của trụ sở giao dịch, văn phòng đại diện, chi nhánh, trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp (nếu

    có) và các thông tin liên quan khác;

    + Địa bàn dự kiến cung ứng dịch vụ;

    + Hệ thống và phương thức quản lý, điều hành dịch vụ;

    + Quy trình cung ứng dịch vụ gồm quy trình chấp nhận, vận chuyển và phát;

    + Phương thức cung ứng dịch vụ do doanh nghiệp tự tổ chức hoặc hợp tác cung ứng dịch vụ với doanh nghiệp khác (trường hợp hợp tác với doanh nghiệp khác, doanh nghiệp đề nghị cấp giấy phép bưu chính phải trình bày chi tiết về phạm vi hợp tác, công tác phối hợp trong việc bảo đảm an toàn, an ninh, giải quyết khiếu nại và bồi thường thiệt hại cho người sử dụng dịch vụ);

    + Các biện pháp bảo đảm an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính và an ninh thông tin trong hoạt động bưu chính;

    + Phân tích tính khả thi và lợi ích kinh tế – xã hội của phương án thông qua các chỉ tiêu về sản lượng, doanh thu, chi phí, số lượng lao động, thuế nộp ngân sách nhà nước, tỷ lệ hoàn vốn đầu tư trong 03 năm tới kể từ năm đề nghị cấp phép.

    2. Số lượng hồ sơ: 03 bộ (01 bộ là bản gốc, 02 bộ là bản sao do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao).

    Thời hạn giải quyết:

    30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

    Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

    Doanh nghiệp

    Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

    Sở Thông tin và Truyền thông

    Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

    Giấy phép bưu chính

    Phí (nếu có):

    10.750.000 đồng.

    Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

    Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

    Giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính (Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

    a) Có giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư trong lĩnh vực bưu chính;

    b) Có khả năng tài chính (có mức vốn tối thiểu là 02 tỷ đồng Việt Nam; mức vốn tối thiểu phải được thể hiện trong giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam của doanh nghiệp), nhân sự phù hợp với phương án kinh doanh theo nội dung đề nghị được cấp giấy phép;

    c) Có phương án kinh doanh khả thi phù hợp với quy định về giá cước, chất lượng dịch vụ bưu chính;

    d) Có biện pháp đảm bảo an ninh thông tin và an toàn đối với con người, bưu gửi, mạng bưu chính.

    Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

    – Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

    – Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

    – Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

    – Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử

    dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

     

    (Tên doanh nghiệp)
    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ——————–

    Số: ……….

    Bắc giang, ngày ….. tháng ….. năm …..

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

    Kính gửi:……………………………..(tên cơ quan cấp giấy phép).

    Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

    Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP ………………………………………………………..

    (Tên doanh nghiệp) ……… đề nghị (cơ quan cấp giấy phép) ……… cấp giấy phép bưu chính với các nội dung sau:

    Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp

    1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa) ………………………………….

    Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư): ……………………………………………………

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư): ………………………………………………………….

    2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư):

    …………………………………………………..……………

    3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư số: ………….. do …………………..…. cấp ngày ………………….. tại ……………

    4. Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………………………..

    5. Điện thoại: ………………………………. Fax: …………………………….

    6. Website (nếu có) …………………. E-mail: …………………………………..

    7. Người đại diện theo pháp luật:

    Họ tên ………………………………….. Giới tính: …………………………….

    Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………….

    Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: ………………………

    Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ………………

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………….

    Điện thoại: …………………………… E-mail: ………………………………….

    8. Người liên hệ thường xuyên:

    Họ tên: ………………………… Giới tính: ……………………………………

    Chức vụ: ……………………………………………………………………….

    Điện thoại: ………………………… E-mail: …………………………………………

    Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ

    1. Loại dịch vụ đề nghị cấp phép: …………………………………………………..

    2. Phạm vi cung ứng dịch vụ: ……………………………………………………….

    3. Phương thức cung ứng dịch vụ: …………………………………

    Phần 3. Thời hạn đề nghị cấp phép

    Thời hạn đề nghị cấp phép:……………………..năm

    Phần 4. Tài liệu kèm theo

    Tài liệu kèm theo gồm có:

    1. ……………………………………………………………………………

    2. ……………………………………………………………………………………….

    Phần 5. Cam kết

    (Tên doanh nghiệp) xin cam kết:

    1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị cấp giấy phép bưu chính và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

    2. Nếu được cấp giấy phép bưu chính, (tên doanh nghiệp) sẽ chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.

     

     

    Nơi nhận:
    – Như trên;
    …………….

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi rõ họ tên, chức danh và đóng dấu)

     

    2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

    Trình tự thực hiện:

    – Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.

    – Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông.

    Cách thức thực hiện:

    – Nộp hồ sơ trực tiếp.

    – Qua đường bưu chính

    Thành phần, số lượng hồ sơ:

    1. Thành phần hồ sơ:

    – Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;

    – Tài liệu liên quan đến nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính;

    – Bản sao giấy phép bưu chính đã được cấp lần gần nhất.

    2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

    Thời hạn giải quyết:

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

    Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

    Doanh nghiệp

    Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

    Sở Thông tin và Truyền thông

    Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

    Giấy phép sửa đổi, bổ sung

    Phí (nếu có):

    – Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng

    – Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng.

    Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quả

    Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

    Giấy đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

    (Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

    Trường hợp cần thay đổi nội dung ghi trong giấy phép bưu chính đã được cấp

    Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

    – Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

    – Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

    – Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

    – Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

     

    (Tên doanh nghiệp)
    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ——————–

    Số: ……….

    Bắc giang, ngày ….. tháng ….. năm …..

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH

    Kính gửi………………………………….(tên cơ quan đã cấp giấy phép bưu chính).

    Phần 1. Thông tin về doanh nghiệp

    1. Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư, ghi bằng chữ in hoa): …………………………………………….

    Tên doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư): …………………………………………………………………….

    Tên doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư): ………………………………………………….

    2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư): …………………………………………………………………….

    3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư số: ………………….. do ………. cấp ngày …………..………… tại ……………………………………..

    4. Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………………………………

    5. Điện thoại: …………………………………. Fax: ……………………………………………….

    6. Website (nếu có) ……………………. E-mail: …………………………………………………..

    7. Người đại diện theo pháp luật:

    Họ tên: …………………………….…….. Giới tính: …………………………………………….

    Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………..

    Quốc tịch ………………………..……. Sinh ngày: ……………………………………………….

    Số CMND/hộ chiếu …………………….….. Cấp ngày …………. tại ……………………..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………….

    Điện thoại: …………………………..… E-mail: ……………………………………………………

    8. Người liên hệ thường xuyên:

    Họ tên: …………………………… Giới tính: ………………………………………………………..

    Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………..

    Điện thoại: ……………………….… E-mail: ……………………………………………………….

    Phần 2. Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung

    (Tên doanh nghiệp) đề nghị sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính theo các nội dung sau: Nội dung sửa đổi, bổ sung: ………………………………………………………………………………….

    Lý do sửa đổi, bổ sung: ……………………………………………………………………………………….

    Phần 3. Tài liệu kèm theo

    Tài liệu kèm theo gồm có:

    1. ……………………………………………………………………………………………………………………..

    Phần 4. Cam kết

    (Tên doanh nghiệp) xin cam kết:

    Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong Giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

    Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính.

     

     

    Nơi nhận:
    – Như trên;

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

     

    3. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

    Trình tự thực hiện:

    – Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.

    – Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông.

    Cách thức thực hiện:

    – Nộp hồ sơ trực tiếp.

    – Qua đường bưu chính

    Thành phần, số lượng hồ sơ:

    1. Thành phần hồ sơ bao gồm:

    – Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính;

    – Bản sao giấy phép bưu chính được cấp lần gần nhất;

    – Báo cáo tài chính của 02 năm gần nhất do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo;

    – Phương án kinh doanh trong giai đoạn tiếp theo, nếu doanh nghiệp bị lỗ 02 năm liên tiếp;

    – Các tài liệu sau nếu có thay đổi so với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bưu chính lần gần nhất:

    + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

    + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);

    + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

    + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

    + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.

    2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.

    Thời hạn giải quyết:

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

    Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

    Doanh nghiệp

    Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

    Sở Thông tin và Truyền thông

    Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

    Giấy phép bưu chính

    Phí (nếu có):

    5.375.000 đồng.

    Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

    Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

    Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính

    (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

    Trước khi giấy phép bưu chính hết hạn tối thiểu 30 ngày

    Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

    – Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

    – Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

    – Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

    – Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

     

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp)
    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ——————–

    Số: ……….

    Bắc giang, ngày ….. tháng ….. năm …..

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

    Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang.

    Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

    1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): ……..

    Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ……………………………………………..

    Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): …………………………..

    2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ………………………………………………

    3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ……………….. do ….………. cấp ngày ……………… tại ………………………………

    4. Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………………………………

    5. Điện thoại: …………………………………. Fax: ……………………………………………….

    6. Website (nếu có) ………………………….……. E-mail: …………………………………….

    7. Người đại diện theo pháp luật:

    Họ tên: ……………………………..…….. Giới tính: …………………………………………….

    Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………………

    Quốc tịch ………………………………. Sinh ngày: ……………………………………………….

    Số CMND/hộ chiếu …………………….….. Cấp ngày …………. tại ……………………..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …………………………………………………………………………

    Điện thoại: …………………………… E-mail: ……………………………………………………

    8. Người liên hệ thường xuyên:

    Họ tên: ……………………..…… Giới tính: …………………………………………………………

    Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………………

    Điện thoại: ………………….……… E-mail: ……………………………………………………….

    Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau: …………………………………………………

    Phần 3. Tài liệu kèm theo

    Tài liệu kèm theo gồm có:

    1. …………………………………………………………………………………………………………………….

    Phần 4. Cam kết

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

    1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

    2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

     

     

    Nơi nhận:
    – Như trên;
    …………….

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

     

    4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

    Trình tự thực hiện:

    – Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.

    – Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông.

    Cách thức thực hiện:

    – Nộp hồ sơ trực tiếp.

    – Qua đường bưu chính

    Thành phần, số lượng hồ sơ:

    1. Thành phần hồ sơ:

    – Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính;

    – Bản gốc giấy phép bưu chính còn thời hạn sử dụng, nhưng bị hư hỏng không sử dụng được

    2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc.

    Thời hạn giải quyết:

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

    Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

    Doanh nghiệp

    Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

    Sở Thông tin và Truyền thông

    Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

    Giấy phép bưu chính

    Phí (nếu có):

    500.000 đồng.

    Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính..

    Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

    Giấy đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

    Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

    Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

    – Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

    – Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

    – Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

    – Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

     

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp)
    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ——————–

    Số: ……….

    Bắc giang, ngày ….. tháng ….. năm …..

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

    Kính gửi:………………………………..(tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).

    Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

    1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): …

    Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ……………………………………………..

    Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ………………….

    2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ………………………………………………

    3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ….. do …. cấp ngày …………… tại ……………………..

    4. Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………………….

    5. Điện thoại: ………………..………………. Fax: …………………………………….

    6. Website (nếu có) ……………………..……. E-mail: ………………………

    7. Người đại diện theo pháp luật:

    Họ tên: ………………………………..….. Giới tính: ……………………………

    Chức vụ: ………………………………………………………………………………………….

    Quốc tịch …………………………..…. Sinh ngày: ……………………………………

    Số CMND/hộ chiếu ………………….. Cấp ngày …………. tại ……………………..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………

    Điện thoại: …………………… E-mail: …………………………………………………….

    8. Người liên hệ thường xuyên:

    Họ tên: ……………… Giới tính: …………………………………………………………..

    Chức vụ: …………………………………………………………………………………..

    Điện thoại: ………………………… E-mail: ………………………………………..

    Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau: …………………………………………………

    Phần 3. Tài liệu kèm theo

    Tài liệu kèm theo gồm có:

    1. …………………………………………………………………………………………………

    Phần 4. Cam kết

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

    1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

    2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

     

     

    Nơi nhận:
    – Như trên;
    …………….

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

     

    5. Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính

    Trình tự thực hiện:

    – Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.

    – Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông.

    Cách thức thực hiện:

    – Nộp hồ sơ trực tiếp.

    – Qua đường bưu chính

    Thành phần, số lượng hồ sơ:

    1. Thành phần hồ sơ:

    – Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với các trường hợp cung ứng dịch vụ thư không có địa chỉ nhận có khối lượng đơn chiếc đến 02 kilôgam (kg); cung ứng dịch vụ thư có khối lượng đơn chiếc trên 02 kilôgam (kg) và cung ứng dịch vụ gói, kiện hàng hóa gồm:

    + Văn bản thông báo hoạt động bưu chính;

    + Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoạt động bưu chính hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoạt động bưu chính tại Việt Nam do doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao;

    + Mẫu hợp đồng cung ứng và sử dụng dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

    + Mẫu biểu trưng, nhãn hiệu, ký hiệu đặc thù hoặc các yếu tố thuộc hệ thống nhận diện của doanh nghiệp được thể hiện trên bưu gửi (nếu có);

    + Bảng giá cước dịch vụ bưu chính phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

    + Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ bưu chính công bố áp dụng phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính;

    + Quy định về mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại trong trường hợp phát sinh thiệt hại, quy trình giải quyết khiếu nại của khách hàng, thời hạn giải quyết khiếu nại phù hợp với quy định của pháp luật về bưu chính.

    – Hồ sơ đề nghị xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp làm chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam bao gồm:

    + Văn bản thông báo hoạt động bưu chính;

    + Bản sao giấy phép thành lập do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp được doanh nghiệp tự đóng dấu xác nhận và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao.

    2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

    Thời hạn giải quyết:

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

    Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

    Tổ chức

    Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

    Sở Thông tin và Truyền thông

    Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

    Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

    Phí (nếu có):

    – Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng.

    – Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng.

    Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính..

    Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

    Văn bản thông báo hoạt động bưu chính

    (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

    Việc thông báo hoạt động bưu chính được thực hiện chậm nhất là 07 ngày làm việc, kể từ ngày đầu tiên hoạt động bưu chính.

    Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

    – Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

    – Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

    – Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

    – Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

     

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp)
    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ——————–

    Số: ……….

    Bắc giang, ngày ….. tháng ….. năm …..

     

    THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

    Kính gửi: Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang.

    Căn cứ Luật bưu chính số 49/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010;

    Căn cứ Nghị định số …../20…../NĐ-CP…………………………………………………………..;

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp) thông báo hoạt động bưu chính theo các nội dung sau:

    Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

    1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa ………

    Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ……………………………………………..

    Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ………………………….

    2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ………………………………………………

    3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ………….. do ………. cấp ngày …………………………… tại …………………………

    4. Vốn điều lệ: …………………………………………………………………………………………………..

    5. Điện thoại: ……………………….………. Fax: ………………………………………………..

    6. Website (nếu có) …………………… E-mail: ……………………………………………………

    7. Người đại diện theo pháp luật:

    Họ tên: …………………………….…….. Giới tính: ………………………………………………

    Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………………

    Quốc tịch ……………………………. Sinh ngày: …………………………………………………

    Số CMND/hộ chiếu ……………………….. Cấp ngày …………. tại ……………………….

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………….

    Điện thoại: …………………………… E-mail: ……………………………………………………..

    8. Người liên hệ thường xuyên:

    Họ tên: ………………………… Giới tính: …………………………………………………………..

    Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………..

    Điện thoại: ………………………… E-mail: …………………………………………………………

    Phần 2. Mô tả tóm tắt về dịch vụ/ hoạt động bưu chính

    1. Loại dịch vụ/hoạt động bưu chính:

    2. Phạm vi cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:

    3. Phương thức cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:

    4. Thời điểm bắt đầu triển khai cung ứng dịch vụ/hoạt động bưu chính:

    Phần 3. Tài liệu kèm theo

    Tài liệu kèm theo gồm có:

    1. ……………………………………………………………………………………………………………………..

    2. ……………………………………………………………………………………………………………………..

    Phần 4. Cam kết

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

    1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong văn bản thông báo này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

    2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

     

     

    Nơi nhận:
    – Như trên;
    …………….

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

     

    6. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

    Trình tự thực hiện:

    – Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết.

    – Doanh nghiệp nộp/gửi hồ sơ về Sở Thông tin và Truyền thông.

    Cách thức thực hiện:

    – Nộp hồ sơ trực tiếp.

    – Qua đường bưu chính

    Thành phần, số lượng hồ sơ:

    1. Thành phần hồ sơ:

    – Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

    – Bản gốc văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được

    2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ là bản gốc

    Thời hạn giải quyết:

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật

    Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:

    Tổ chức

    Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

    Sở Thông tin và Truyền thông

    Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

    Bản sao từ bản gốc của văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đã được cấp

    Phí, lệ phí (nếu có):

    – Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

    – Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng.

    Theo quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

    Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau thủ tục):

    Giấy đề nghị cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

    (Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ).

    Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có):

    Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

    Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

    – Luật Bưu chính số 49/2010/QH ngày 28/6/2010.

    – Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính.

    – Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

    – Thông tư số 25/2020/TT-BTC ngày 14/4/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính.

     

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp)
    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ——————–

    Số: ……….

    Bắc giang, ngày ….. tháng ….. năm …..

     

    GIẤY ĐỀ NGHỊ

    CẤP LẠI GIẤY PHÉP BƯU CHÍNH/VĂN BẢN XÁC NHẬN THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH

    Kính gửi:…………………………….(tên cơ quan đã cấp giấy phép, xác nhận thông báo).

    Phần 1. Thông tin về tổ chức, doanh nghiệp

    1. Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng Việt: (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập, ghi bằng chữ in hoa): ……..

    Tên tổ chức, doanh nghiệp viết tắt (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ……………………………………………..

    Tên tổ chức, doanh nghiệp viết bằng tiếng nước ngoài (tên ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): …………………………

    2. Địa chỉ trụ sở chính: (địa chỉ ghi trên giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập): ……………………………………………….

    3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/giấy chứng nhận đầu tư/giấy phép thành lập số: ……………….….. do ………. cấp ngày ……………… tại ………………………………

    4. Vốn điều lệ: ……………………………………………………………………………………………………

    5. Điện thoại: ………..………………………. Fax: ……………………………………………….

    6. Website (nếu có) ……………….……. E-mail: …………………………………………………..

    7. Người đại diện theo pháp luật:

    Họ tên: …………………………..……….. Giới tính: …………………………………………….

    Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………..

    Quốc tịch ………………………..……. Sinh ngày: ……………………………………………….

    Số CMND/hộ chiếu …………….………….. Cấp ngày …………. tại ……………………..

    Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ………………………………………………………………………….

    Điện thoại: ………………………..…… E-mail: ……………………………………………………

    8. Người liên hệ thường xuyên:

    Họ tên: ……………………….… Giới tính: …………………………………………………………

    Chức vụ: …………………………………………………………………………………………………………..

    Điện thoại: …………………….…… E-mail: ……………………………………………………….

    Phần 2. Nội dung đề nghị cấp lại

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp) đề nghị cấp lại giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính với lý do như sau: ………………………………………………….

    Phần 3. Tài liệu kèm theo

    Tài liệu kèm theo gồm có:

    1. ……………………………………………………………………………………………………………………..

    Phần 4. Cam kết

    (Tên tổ chức, doanh nghiệp) xin cam kết:

    1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác và tính hợp pháp của nội dung trong giấy đề nghị này và các hồ sơ, tài liệu kèm theo.

    2. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật Việt Nam có liên quan và các quy định trong giấy phép bưu chính/văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính.

     

     

    Nơi nhận:
    – Như trên;

    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
    (Ký, ghi rõ họ tên và chức danh, đóng dấu)

     

    Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 45.092 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Bài viết mới nhất

    Phân biệt miễn hình phạt, miễn chấp hành hình phạt và miễn trách nhiệm hình sự

    miễn hình phạt là gì? Miễn chấp hành hình phạt là gì? Miễn trách nhiệm hình sự là gì? Phân biệt miễn hình phạt, miễn chấp hành hình phạt và miễn trách nhiệm hình sự?

    Các trường hợp không áp dụng thời hiệu thi hành bản án hình sự

    Thời hiệu thi hành bản án hình sự là gì? Không áp dụng thời hiệu thi hành bản án là gì? Không áp dụng thời hiệu thi hành bản án tiếng Anh là gì? Các trường hợp không áp dụng thời hiệu thi hành bản án hình sự? So sánh quy định về thời hiệu thi hành bản án hình sự trong Bộ luật Hình sự năm 1999 và Bộ luật Hình sự năm 2015?

    Mẫu đơn đề nghị miễn giảm thuế nhập khẩu, xuất khẩu mới nhất

    Đơn đề nghị miễn giảm thuế nhập khẩu, xuất khẩu là gì? Mục đích của đơn đề nghị miễn giảm thuế nhập khẩu, xuất khẩu? Mẫu đơn đề nghị miễn giảm thuế nhập khẩu, xuất khẩu 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị miễn giảm thuế nhập khẩu, xuất khẩu? Hồ sơ, thủ tục miễn thuế khi làm thủ tục hải quan?

    Mẫu đơn đề nghị hoàn thuế nhập khẩu và hướng dẫn soạn thảo đơn mới nhất

    Đơn đề nghị hoàn thuế nhập khẩu là gì? Mục đích của đơn đề nghị hoàn thuế nhập khẩu? Đơn đề nghị hoàn hoàn thuế nhập khẩu được sử dụng khi nào? Mẫu đơn đề nghị hoàn thuế nhập khẩu 2021? Hướng dẫn viết công văn đề nghị hoàn thuế nhập khẩu? Hồ sơ hoàn thuế nhập khẩu và thủ tục xử lý hồ sơ?

    Mẫu đơn đề nghị công bố cảng thủy nội địa mới nhất hiện nay

    Đơn đề nghị công bố cảng thủy nội địa là gì? Mục đích của đơn đề nghị công bố cảng thủy? Mẫu đơn đề nghị công bố cảng thủy nội địa 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị công bố cảng thủy nội địa? Quy định pháp luật về hoạt động công bố hoạt động cảng thủy nội địa?

    Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt nước mới nhất

    Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng mặt nước là gì? Mục đích của đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng mặt nước? Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng mặt nước 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng mặt nước?  Hồ sơ cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt? Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng mặt nước?

    Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản mới nhất

    Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản là gì? Mục đích của đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản? Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác thủy sản? Quy định pháp luật về Giấy phép khai thác thủy sản, hoạt động cấp Giấy phép khai thác thủy sản? Quyền, nghĩa vụ của các chủ thể khi khai thác thủy sản?

    Mẫu đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc và hướng dẫn soạn đơn chi tiết nhất

    Đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc là gì? Mục đích của đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc? Mẫu đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị xác nhận nội dung thông tin thuốc? Quy định pháp luật về nội dung thông tin thuốc? Hồ sơ đề nghị cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc?

    Mẫu đơn đề nghị giải quyết chế độ bệnh binh chi tiết nhất

    Đơn đề nghị giải quyết chế độ bệnh binh là gì? Mục đích của đơn đề nghị giải quyết chế độ bệnh binh? Mẫu đơn đề nghị giải quyết chế độ bệnh binh 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị giải quyết chế độ bệnh binh? Điều kiện xác nhận một người là bệnh binh? Chế độ dành cho bệnh binh và người nhà bệnh binh

     

    Mẫu đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp nghỉ việc cho người lao động mới nhất

    Đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp nghỉ việc cho người lao động là gì? Mục đích của đơn đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp? Mẫu đơn đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp? Hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp? Quy định pháp luật về nộp hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp thất nghiệp?

    Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà thầu là tổ chức mới nhất

    Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà thầu là tổ chức là gì? Mục đích của đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà thầu là tổ chức? Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà thầu là tổ chức 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng đối với nhà thầu là tổ chức? Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước ngoài)? Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với tổ chức (nhà thầu nước ngoài) nộp ở đâu?

    Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động đối với nhà thầu là cá nhân mới nhất

    Đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với nhà thầu là cá nhân là gì? Mục đích của đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với nhà thầu là cá nhân? Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với nhà thầu là cá nhân 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với nhà thầu là cá nhân? Điều kiện cấp giấy phép hoạt động xây dưng? Hồ sơ đề nghị cấp cấp giấy phép hoạt động xây dựng đối với cá nhân (nhà thầu nước ngoài)?

    Mẫu đơn đề nghị giải quyết chế độ tử tuất theo chế độ (Tờ khai nhân thân) mới nhất

    Đơn đề nghị hưởng chế độ tử tuất là gì? Mục đích của tờ khai nhân thân? Mẫu tờ khai nhân thân 2021? Hướng dẫn viết tờ khai nhân thân? Hồ sơ đề nghị hưởng chế độ tử tuất?

    Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm HIV mới nhất

    Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm HIV là gì? Mục đích của đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm HIV? Mẫu đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm HIV 2021? Hướng dẫn viết đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV? Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV? Hồ sơ đề nghị cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm khẳng định HIV? Thủ tục cấp giấy chứng nhận phòng xét nghiệm HIV

    Mẫu đơn xin thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mới nhất

    Đơn xin thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh là gì? Mục đích của đơn xin thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh? Mẫu đơn xin thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh 2021? Hướng dẫn viết đơn xin thực hành tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh? Quy định pháp luật về việc thực hành tại các cơ sở khám, chữa bệnh?

    Mẫu đơn xin chuyển đổi mục đích sử dụng nhà ở thương mại mới nhất

    Đơn xin chuyển đổi mục đích sử dụng nhà ở thương mại là gì? Mục đích của đơn xin chuyển đổi mục đích sử dụng nhà ở thương mại? Mẫu đơn xin chuyển đổi mục đích sử dụng nhà ở thương mại 2021? Hướng dẫn viết đơn xin chuyển đổi mục đích sử dụng nhà ở thương mại? Hồ sơ xin chuyển mục đích sử dụng nhà ở thương mại? Trình tự, thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất?

    Thế nào là “Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán”? Các chủ thể có quyền nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?

    Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán là gì? Các chủ thể có thẩm quyền nộp đơn yêu cầu tòa án mở thủ tục phá sản? Trình tự, thủ tục giải quyết phá sản?

    Những trường hợp nhà ở không được cấp chứng nhận quyền sở hữu

    Những trường hợp nhà ở không được cấp chứng nhận quyền sở hữu. Điều kiện cấp sổ hồng đối với nhà ở. Xử lý những trường hợp không đủ điều kiện cấp sổ đỏ.

    Hồ sơ, trình tự thủ tục, thời gian thực hiện xin cấp lại sổ đỏ

    Hồ sơ, trình tự thủ tục, thời gian thực hiện xin cấp lại sổ đỏ. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất bị hỏng, bị mất có xin cấp lại được không?

    Công ty có được cho người lao động nghỉ không lương không?

    Doanh nghiệp có lao động nghỉ không lương có vi phạm không? Công ty có quyền cho nghỉ không lương không? Quy định về trường hợp cho người lao động nghỉ không lương?

    Xem thêm

    Tìm kiếm tin tức
    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, đăng ký logo công ty, thương hiệu độc quyền
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    Tin liên quan
    Tin liên quan