Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt câu hỏi
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản pháp luật
  • Biểu mẫu
  • Tư vấn tâm lý
  • Blog Luật
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk

Văn bản pháp luật

Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk

  • 07/04/202107/04/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    07/04/2021
    Văn bản pháp luật
    0

    Số hiệu: 1242/QĐ-UBND

    Loại văn bản: Quyết định

    Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk

    Người ký: Nguyễn Tuấn Hà

    Ngày ban hành: 02/06/2020

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 1242/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Lắk

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH ĐẮK LẮK

    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————

    Số: 1242/QĐ-UBND

    Đắk Lắk, ngày 02 tháng 6 năm 2020

     

    QUYẾT ĐỊNH

    VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

    Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;

    Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC;

    Căn cứ Quyết định 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương về việc công bố TTHC sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý của Bộ Công thương;

    Xét đề nghị của Sở Công thương tại Tờ trình số 25/TTr-SCT ngày 06/5/2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung; TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và UBND cấp huyện; chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.

    Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành.

    Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    Nơi nhận:
    – Như Điều 3;
    – Cục Kiểm soát TTHC – VPCP (báo cáo);
    – CT, PCT UBND tỉnh;
    – Sở Thông tin và Truyền thông;
    – Cổng Thông tin điện tử của tỉnh;
    – Các PCVP UBND tỉnh;
    – Trung tâm PVHCC tỉnh;
    – Phòng Công nghiệp;
    – Lưu: VT, KSTTHC (D 4) .

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH

    Nguyễn Tuấn Hà

     

    PHỤ LỤC I

    DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    A. DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

    STT

    Tên TTHC

    Thời gian giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí

    (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    I. Lưu thông hàng hóa trong nước (đã công bố tại Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    1

    Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

    – Tại khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Mức thu phí là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    – Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh).

    – Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

    – Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương;

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    2

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    3

    Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

    4

    Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

    – Tại khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh: Mức thu phí là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    – Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh).

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia;

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02 /2020 của Chính phủ;

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    5

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    6

    Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

    7

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

    2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

    – Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

    – Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

    – Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

    – Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    8

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    9

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

    10

    Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

    – Tại thành phố và các thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Tại các huyện: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

    – Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

    – Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

    – Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

    – Nghị định số 08/2018/NĐ- CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ;

    – Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    11

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    12

    Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    13

    Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

    2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia;

    – Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

    – Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ;

    – Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

    14

    Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    – Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    – Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    15

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    II. Lĩnh vực Kinh doanh khí (đã công bố tại Quyết định số 2120/QĐ-UBND ngày 31/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    1

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

    15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

    – Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh:

    + Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh /lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp;

    + Mức thu phí thẩm định là 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định đối với chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh.

    – Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh.

    – Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

    – Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    2

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

    3

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

    III. Lĩnh vực An toàn thực phẩm (đã công bố tại Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    1

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

    Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

    – Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở;

    – Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở.

    – Luật An toàn thực phẩm;

    – Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ;

    – Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ.

    2

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

    – Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ.

    – Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”.

    – Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

    – Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ.

    + Trường hợp đề nghị cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Không có lệ phí.

    + Trường hợp cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 2.500.000 đồng.

    + Trường hợp Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực: 1.000.000 đồng.

    + Trường hợp đề nghị cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không có lệ phí.

    + Trường hợp đề nghị cấp lại do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Không có lệ phí.

    IV. Lĩnh vực Hóa chất (đã công bố tại Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    1

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

    1.200.000 đồng/lần thẩm định

    – Luật Hóa chất ngày 21/11/2007.

    – Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ;

    – Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020của Chính phủ;

    – Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    2

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    600.000 đồng/lần thẩm định

    3

    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    4

    Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk, địa chỉ: 09 Nguyễn Tất Thành, Tân Lợi, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk

    1.200.000 đồng/lần thẩm định

    – Luật Hóa chất ngày 21/11/2007;

    – Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ;

    – Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020của Chính phủ;

    – Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    5

    Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    600.000 đồng/lần thẩm định

    6

    Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

    12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

    STT

    Tên TTHC

    Thời gian giải quyết

    Địa điểm thực hiện

    Phí, lệ phí

    (nếu có)

    Căn cứ pháp lý

    Lưu thông hàng hóa trong nước (đã công bố tại Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    1

    Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

    Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

    – Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    – Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh).

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia;

    – Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

    – Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

    2

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    3

    Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu

    4

    Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

    – Tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định là 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

    – Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định và lệ phí bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tại khu vực thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh).

    – Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

    – Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

    – Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ Công Thương;

    – Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ Công Thương;

    5

    Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    6

    Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

    7

    Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia;

    – Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

    – Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ.

    8

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

    9

    Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

    + Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    + Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

    Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện

    1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ

    – Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia;

    – Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ;

    – Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ;

    – Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ;

    – Thông tư số 299/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.

     

    PHỤ LỤC II

    DANH MỤC TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1242/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    A. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Căn cứ pháp lý

    Lĩnh vực Thương mại (đã công bố tại Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    1

    Cấp Giấy phép kinh doanh tại chợ cho thương nhân của nước có chung biên giới

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    2

    Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước

    3

    Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước khi chuyển địa chỉ trụ sở chính sang tỉnh khác

    B. DANH MỤC TTHC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (đã công bố tại Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    STT

    Tên thủ tục hành chính

    Căn cứ pháp lý

    Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước (đã công bố tại Quyết định số 1202/QĐ-UBND ngày 30/5/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

    1

    Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.

    2

    Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

    3

    Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

     

    Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 45.093 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Bài viết mới nhất

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác là gì Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội phạm của tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Hình phạt áp dụng đối với tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác qua các Bộ luật hình sự?

    Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt

    Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt là gì? Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt trong Tiếng anh là gì? Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt?

    Quy định về trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù

    Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù là gì? Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện, các trường hợp và thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù

    Hoãn chấp hành hình phạt tù là gì? Hoãn chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Điều kiện và các trường hợp, thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù? Thẩm quyền ra quyết định hoãn và thủ tục hoãn chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện và thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện

    Tha tù trước thời hạn có điều kiện là gì? Tha tù trước thời hạn có điều kiện trong Tiếng anh là gì? Điều kiện áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện? Thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện?

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật là gì? Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật?

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân là gì? Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của bộ luật hình sự về tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu dân ý?

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân là gì? Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân?

    Cấu thành và mức hình phạt đối với Tội làm nhục người khác

    Tội làm nhục người khác là gì? Tội làm nhục người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội làm nhục người khác? Mức hình phạt đối với tội làm nhục người khác?

    Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người

    Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người là gì? Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người trong Tiếng anh là gì? Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người?

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi theo Bộ luật hình sự

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi là gì? Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi  trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi là gì? Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi theo quy định của Bộ luật hình sự

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi là gì? Tội mua bán người dưới 16 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự hiện hành về tội mua bán người dưới 16 tuổi?

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự theo Bộ luật hình sự

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự là gì? Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Dấu hiệu pháp lý của tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Hình phạt? Vụ án về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự?

    Tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng

    Tội lừa dối khách hàng là gì? Tội lừa dối khách hàng trong tiếng Anh? Cấu thành tội phạm của tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng? Phân biệt tội lừa dối khách hàng với một số tội danh khác?

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm là gì? Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm? Dấu hiệu pháp lý của tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm?

           

    Quy định về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng

    Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, Tội hủy hoại rừng là gì? Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại rừng?

    Quy định về áp dụng hình phạt tịch thu tài sản theo Bộ luật hình sự

    Tịch thu tài sản là gì? Tịch thu tài sản tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tịch thu tài sản? Phân biệt tịch thu tài sản và tịch thu vật, tiền trực tiếp liên quan đến tội phạm

    Cấu thành và mức hình phạt tội xâm phạm chỗ ở của người khác

    Tội xâm phạm chỗ ở của người khác là gì? Tội xâm phạm chỗ ở của người khác tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội xâm phạm chỗ ở của người khác? Dấu hiệu pháp lý của Tội xâm phạm chỗ ở của người khác? Hình phạt?

    Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật theo Bộ luật hình sự

    Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật là gì? Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật? Dấu hiệu pháp lý của tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật? Hình phạt?

    Xem thêm

    Tìm kiếm tin tức
    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, đăng ký logo công ty, thương hiệu độc quyền
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    Tin liên quan
    Tin liên quan