Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt câu hỏi
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản pháp luật
  • Biểu mẫu
  • Tư vấn tâm lý
  • Blog Luật
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

Văn bản pháp luật

Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

  • 09/04/202109/04/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    09/04/2021
    Văn bản pháp luật
    0

    Số hiệu: 1186/QĐ-UBND

    Loại văn bản: Quyết định

    Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế

    Người ký: Nguyễn Văn Phương

    Ngày ban hành: 15/05/2020

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính về thực hiện chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
    ———-

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————

    Số: 1186/QĐ-UBND

    Thừa Thiên Huế, ngày 15 tháng 5 năm 2020

     

    QUYẾT ĐỊNH

    PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

    CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

    Căn cứ Quyết định số 1177/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông từ UBND cấp xã đến UBND cấp huyện và đến các cơ quan cấp tỉnh về thực hiện các chính sách hỗ trợ người dân gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế (Phụ lục đính kèm).

    Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao trách nhiệm cho các cơ quan đơn vị thực hiện các công việc sau:

    1. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã, Chi nhánh bảo hiểm xã hội cấp huyện, Chi cục Thuế cấp huyện có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính phần việc của đơn vị mình trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.

    2. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm phổ biến và sao gửi Quyết định này đến Ủy ban nhân dân cấp xã và các cơ quan Thuế, Bảo hiểm xã hội cùng cấp đóng trên địa bàn huyện.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

    Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

     

     

    Nơi nhận:
    – Như Điều 4;
    – CT, các PCT UBND tỉnh;
    – CVP, các PCVP UBND tỉnh;
    – Cục Thuế tỉnh, Bảo hiểm xã hội tỉnh (gửi qua mạng);
    – UBND các xã, phường, thị trấn (gửi qua mạng);
    – Lưu: VT, HCC.

    KT. CHỦ TỊCH
    PHÓ CHỦ TỊCH

    Nguyễn Văn Phương

     

    PHỤ LỤC

    QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TỪ UBND CẤP XÃ ĐẾN UBND CẤP HUYỆN VÀ ĐẾN CÁC CƠ QUAN CẤP TỈNH VỀ THỰC HIỆN CÁC CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN GẶP KHÓ KHĂN DO ĐẠI DỊCH COVID-19 THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh)

    1. Quy trình Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động hoặc nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19

    – Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 03 ngày làm việc tại Bảo hiểm xã hội cấp huyện; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 02 ngày làm việc tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh.

    – Nội dung Quy trình nội bộ:

    Thứ tự công việc

    Đơn vị/người thực hiện

    Nội dung công việc

    Thời gian thực hiện

    Bước 1

    Bộ phận TN&TKQ của BHXH cấp huyện tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

    – Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân

    – Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho chuyên viên BHXH xử lý hồ sơ.

    04 giờ làm việc

    Bước 1.1

    Chuyên viên BHXH cấp huyện

    Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động

    08 giờ làm việc

    Bước 1.2

    Lãnh đạo BHXH cấp huyện

    Ký văn bản xác nhận việc tham gia bảo hiểm xã hội của người lao động

    08 giờ làm việc

    Bước 1.3

    Văn thư BHXH cấp huyện

    Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển văn bản, hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của phòng LĐ-TB&XH cấp huyện

    04 giờ làm việc

    Bước 2

    Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

    – Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho BHXH cấp huyện.

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH xử lý

    02 giờ làm việc

    Bước 2.1

    Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH

    Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 2.2

    Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH

    Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện

    04 giờ làm việc

    Bước 2.3

    Lãnh đạo UBND cấp huyện

    Ký duyệt các văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 2.4

    Văn thư của UBND cấp huyện

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    02 giờ làm việc

    Bước 3

    Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    – Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện;

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Chuyên viên Phòng Lao động – Tiền lương – BHXH xử lý.

    02 giờ làm việc

    Bước 3.1

    Chuyên viên Phòng Lao động – Tiền lương – Bảo hiểm xã hội

    Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản, quyết định theo quy định.

    04 giờ làm việc

    Bước 3.2

    Lãnh đạo Phòng Lao động – Tiền lương – Bảo hiểm xã hội

    Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 3.3

    Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

    Ký duyệt các văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh

    04 giờ làm việc

    Bước 3.4

    Văn thư của Sở LĐ-TB&XH

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    02 giờ làm việc

    Bước 4

    Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    – Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở LĐ-TB&XH;

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý

    01 giờ làm việc

    Bước 4.1

    Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

    Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

    04 giờ làm việc

    Bước 4.2

    Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

    Kiểm tra, ký phê duyệt vào hồ sơ

    01 giờ làm việc

    Bước 4.3

    Lãnh đạo UBND tỉnh

    Ký Quyết định hỗ trợ người lao động

    01 giờ làm việc

    Bước 4.4

    Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

    01 giờ làm việc

    Bước 5

    Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

    Xác nhận trên phần mềm một cửa;

    Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

     

    Tổng thời gian giải quyết TTHC

     

    64 giờ làm việc

    2. Quy trình Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc đối với người lao động phải ngừng việc do đại dịch COVID-19

    – Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 02 ngày làm việc tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh.

    – Nội dung Quy trình nội bộ:

    Thứ tự công việc

    Đơn vị/người thực hiện

    Nội dung công việc

    Thời gian thực hiện

    Bước 1.

    Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

    – Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH xử lý

    02 giờ làm việc

    Bước 1.1

    Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH

    Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 1.2

    Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH

    Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện

    04 giờ làm việc

    Bước 1.3

    Lãnh đạo UBND cấp huyện

    Ký duyệt các văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 1.4

    Văn thư của UBND cấp huyện

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    02 giờ làm việc

    Bước 2.

    Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    – Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện;

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Chuyên viên Phòng Lao động – Tiền lương – BHXH xử lý.

    02 giờ làm việc

    Bước 2.1

    Chuyên viên Phòng Lao động – Tiền lương – Bảo hiểm xã hội

    Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản, quyết định theo quy định.

    04 giờ làm việc

    Bước 2.2

    Lãnh đạo phòng Lao động – Tiền lương – Bảo hiểm xã hội

    Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 2.3

    Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

    Ký duyệt các văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh

    04 giờ làm việc

    Bước 2.4

    Văn thư của Sở LĐ-TB&XH

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    02 giờ làm việc

    Bước 4.

    Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    – Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở LĐ-TB&XH;

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý

    01 giờ làm việc

    Bước 4.1

    Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

    Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

    04 giờ làm việc

    Bước 4.2

    Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

    Kiểm tra, ký phê duyệt vào hồ sơ

    01 giờ làm việc

    Bước 4.3

    Lãnh đạo UBND tỉnh

    Ký Quyết định hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn

    01 giờ làm việc

    Bước 4.4

    Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

    01 giờ làm việc

    Bước 5

    Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

    Xác nhận trên phần mềm một cửa;

    Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

     

    Tổng thời gian giải quyết TTHC

     

    40 giờ làm việc

    3. Quy trình Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

    – Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 05 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 02 ngày làm việc tại Chi cục Thuế cấp huyện; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 02 ngày làm việc tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh.

    – Nội dung Quy trình nội bộ:

    Thứ tự công việc

    Đơn vị/người thực hiện

    Nội dung công việc

    Thời gian thực hiện

    Bước 1

    Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã

    – Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân

    – Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ

    02 giờ làm việc

    Bước 1.1

    Công chức LĐ-TB&XH, Hội đồng thẩm định hồ sơ cấp xã

    Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản

    32 giờ làm việc

    Bước 1.2

    Lãnh đạo UBND cấp xã

    Ký duyệt các văn bản gửi Chi cục Thuế cấp huyện

    04 giờ làm việc

    Bước 1.3

    Văn phòng/Văn thư UBND cấp xã

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản, hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của Chi cục Thuế cấp huyện

    02 giờ làm việc

    Bước 2

    Bộ phận TN&TKQ của Chi cục Thuế tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

    – Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Chi cục Thuế xử lý

    02 giờ làm việc

    Bước 2.1

    Chuyên viên Chi cục Thuế

    Xem xét, thẩm tra, tổ chức xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Chi cục Thuế

    08 giờ làm việc

    Bước 2.2

    Lãnh đạo Chi cục Thuế

    Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện

    04 giờ làm việc

    Bước 2.3

    Văn thư của Chi cục Thuế

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Hành chính công huyện

    02 giờ làm việc

    Bước 3

    Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

    – Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Chi cục Thuế cấp huyện

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH xử lý

    02 giờ làm việc

    Bước 3.1

    Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH

    Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 3.2

    Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH

    Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện

    04 giờ làm việc

    Bước 3.3

    Lãnh đạo UBND cấp huyện

    Ký duyệt các văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 3.4

    Văn thư của UBND cấp huyện

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    02 giờ làm việc

    Bước 4

    Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    – Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện;

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Chuyên viên Phòng Lao động – Tiền lương – BHXH xử lý.

    02 giờ làm việc

    Bước 4.1

    Chuyên viên Phòng Việc làm – An toàn lao động

    Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản, quyết định theo quy định.

    04 giờ làm việc

    Bước 4.2

    Lãnh đạo Phòng việc làm – An toàn lao động

    Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 4.3

    Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

    Ký duyệt các văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh

    04 giờ làm việc

    Bước 4.4

    Văn thư của Sở LĐ-TB&XH

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    02 giờ làm việc

    Bước 5

    Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    – Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở LĐ-TB&XH;

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý

    01 giờ làm việc

    Bước 5.1

    Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

    Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

    04 giờ làm việc

    Bước 5.2

    Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

    Kiểm tra, ký phê duyệt vào hồ sơ

    01 giờ làm việc

    Bước 5.3

    Lãnh đạo UBND tỉnh

    Ký Quyết định hỗ trợ hộ kinh doanh

    01 giờ làm việc

    Bước 5.4

    Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã

    01 giờ làm việc

    Bước 6

    Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã

    Xác nhận trên phần mềm một cửa;

    Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

     

    Tổng thời gian giải quyết TTHC

     

    96 giờ làm việc

    4. Quy trình Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

    – Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ khi Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được Danh sách do Ủy ban nhân dân cấp xã trình. Trong đó: 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 02 ngày làm việc tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh.

    – Nội dung Quy trình nội bộ:

    Thứ tự công việc

    Đơn vị/người thực hiện

    Nội dung công việc

    Thời gian thực hiện

    Bước 1

    Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã

    – Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân

    – Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ

    Không quy định

    Bước 1.1

    Công chức LĐ-TB&XH, Hội đồng thẩm định hồ sơ cấp xã

    Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã

    Không quy định

    Bước 1.2

    Lãnh đạo UBND cấp xã

    Ký duyệt các văn bản gửi UBND cấp huyện

    Không quy định

    Bước 1.3

    Văn phòng/Văn thư UBND cấp xã

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản, hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện

    Không quy định

    Bước 2

    Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

    – Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH xử lý

    02 giờ làm việc

    Bước 2.1

    Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH

    Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 2.2

    Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH

    Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện

    04 giờ làm việc

    Bước 2.3

    Lãnh đạo UBND cấp huyện

    Ký duyệt các văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 2.4

    Văn thư của UBND cấp huyện

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    02 giờ làm việc

    Bước 3

    Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    – Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện;

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Chuyên viên Phòng Lao động – Tiền lương – BHXH xử lý.

    02 giờ làm việc

    Bước 3.1

    Chuyên viên Phòng Việc làm – An toàn lao động

    Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản, quyết định theo quy định.

    04 giờ làm việc

    Bước 3.2

    Lãnh đạo phòng Việc làm – An toàn lao động

    Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 3.3

    Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

    Ký duyệt các văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh

    04 giờ làm việc

    Bước 3.4

    Văn thư của Sở LĐ-TB&XH

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    02 giờ làm việc

    Bước 4

    Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    – Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở LĐ-TB&XH;

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý

    01 giờ làm việc

    Bước 4.1

    Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

    Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

    04 giờ làm việc

    Bước 4.2

    Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

    Kiểm tra, ký phê duyệt vào hồ sơ

    01 giờ làm việc

    Bước 4.3

    Lãnh đạo UBND tỉnh

    Ký Quyết định hỗ trợ người lao động

    01 giờ làm việc

    Bước 4.4

    Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã

    01 giờ làm việc

    Bước 5

    Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã

    Xác nhận trên phần mềm một cửa;

    Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

     

    Tổng thời gian giải quyết TTHC

     

    40 giờ làm việc

    5. Quy trình Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19

    – Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc, kể từ ngày các cơ quan giải quyết thủ tục hành chính nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó: 07 ngày làm việc tại UBND cấp xã; 02 ngày làm việc tại UBND cấp huyện; 02 ngày làm việc tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội; 01 ngày làm việc tại UBND tỉnh.

    – Nội dung Quy trình nội bộ:

    Thứ tự công việc

    Đơn vị/người thực hiện

    Nội dung công việc

    Thời gian thực hiện

    Bước 1

    Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã

    – Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân

    – Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức LĐ-TB&XH xử lý hồ sơ

    02 giờ làm việc

    Bước 1.1

    Công chức LĐ-TB&XH, Hội đồng thẩm định hồ sơ cấp xã

    Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, tổ chức rà soát và lập danh sách người lao động đủ điều kiện hưởng hỗ trợ với sự tham gia giám sát đại diện các tổ chức chính trị – xã hội và công khai với cộng đồng dân cư

    24 giờ làm việc

    Bước 1.2

    Công chức LĐ-TB&XH, Hội đồng thẩm định hồ sơ cấp xã

    Niêm yết công khai danh sách người lao động đề nghị hỗ trợ trong 02 ngày làm việc

    16 giờ làm việc

    Bước 1.3

    Công chức LĐ-TB&XH cấp xã

    Dự thảo văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã

    08 giờ làm việc

    Bước 1.4

    Lãnh đạo UBND cấp xã

    Ký duyệt các văn bản gửi UBND cấp huyện

    04 giờ làm việc

    Bước 1.5

    Văn phòng/Văn thư UBND cấp xã

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển văn bản, hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) đến Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH cấp huyện

    02 giờ làm việc

    Bước 2

    Bộ phận TN&TKQ của Phòng LĐ-TB&XH tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện

    – Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp xã

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH xử lý

    02 giờ làm việc

    Bước 2.1

    Chuyên viên Phòng LĐ-TB&XH

    Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản theo quy định trình lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 2.2

    Lãnh đạo Phòng LĐ-TB&XH

    Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo UBND cấp huyện

    04 giờ làm việc

    Bước 2.3

    Lãnh đạo UBND cấp huyện

    Ký duyệt các văn bản gửi Sở LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 2.4

    Văn thư của UBND cấp huyện

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    02 giờ làm việc

    Bước 3

    Bộ phận TN&TKQ của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    – Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho UBND cấp huyện;

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho Chuyên viên Phòng Lao động – Tiền lương – BHXH xử lý.

    02 giờ làm việc

    Bước 3.1

    Chuyên viên Phòng Việc làm – An toàn lao động

    Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo các văn bản, quyết định theo quy định.

    04 giờ làm việc

    Bước 3.2

    Lãnh đạo Phòng Việc làm – An toàn lao động

    Xem xét, thẩm định, xác nhận các văn bản dự thảo trình lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

    04 giờ làm việc

    Bước 3.3

    Lãnh đạo Sở LĐ-TB&XH

    Ký duyệt các văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh

    04 giờ làm việc

    Bước 3.4

    Văn thư của Sở LĐ-TB&XH

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện tử và giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    02 giờ làm việc

    Bước 4

    Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

    – Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở LĐ-TB&XH;

    – Chuyển hồ sơ (điện tử hoặc điện tử và bản giấy) cho chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh thụ lý

    01 giờ làm việc

    Bước 4.1

    Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh

    Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

    04 giờ làm việc

    Bước 4.2

    Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

    Kiểm tra, ký phê duyệt vào hồ sơ

    01 giờ làm việc

    Bước 4.3

    Lãnh đạo UBND tỉnh

    Ký Quyết định hỗ trợ người lao động

    01 giờ làm việc

    Bước 4.4

    Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

    Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã

    01 giờ làm việc

    Bước 5

    Công chức tại Bộ phận TN&TKQ cấp xã

    Xác nhận trên phần mềm một cửa;

    Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân.

     

    Tổng thời gian giải quyết TTHC

     

    96 giờ làm việc

     

    Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 45.093 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Bài viết mới nhất

    Phân tích cấu thành và mức hình phạt đối với tội cướp biển

    Tội cướp biển là gì? Tội cướp biển trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội phạm tội cướp biển? Hình phạt đối với tội cướp biển?

    Tội bắt cóc con tin theo quy định của Bộ luật hình sự

    Tội bắt cóc con tin là gì? Tội bắt cóc con tin trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội bắt cóc con tin?

    Thế nào là tài trợ khủng bố? Tội tài trợ khủng bố theo Bộ luật hình sự?

    Tài trợ khủng bố là gì? Tài trợ khủng bố trong Tiếng anh là gì? Tội tài trợ khủng bố theo Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2017?

    Tội khủng bố là gì? Tội khủng bố theo quy định của Bộ luật hình sự?

    Tội khủng bố là gì? Tội khủng bố trong Tiếng anh là gì? Tội khủng bố theo Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2017.

    Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc theo Bộ luật hình sự

    Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc là gì? Tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sư về tội làm sai lệch hồ sơ vụ án, vụ việc?

    Dùng nhục hình là gì? Tội dùng nhục hình theo Bộ luật hình sự?

    Dùng nhục hình là gì? Dùng nhục hình trong Tiếng anh là gì? Tội dùng nhục hình theo Bộ luật hình sự năm 2015, sửa đổi bổ sung năm 2017? Nguyên nhân dẫn đến tình trạng tội phạm dùng nhục hình?

    Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại theo Bộ luật hình sự

    Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại là gì? Tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại trong Tiếng anh là gì? Dấu hiệu pháp lý của tội tổ chức mang thai hộ vì mục đích thương mại?

    Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức

    Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức là gì? Tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức? Mức hình phạt áp dung đối với tội thiếu trách nhiệm gây thiệt hại đến tài sản của Nhà nước, cơ quan, tổ chức?

    Quy định về tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản của người khác

    Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản là gì? Tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản?

    Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân

    Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân là gì? Tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân trong Tiếng anh là gì? Dấu hiệu pháp lý đối với tội xâm phạm quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí, tiếp cận thông tin, quyền biểu tình của công dân?

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác là gì Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội phạm của tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Hình phạt áp dụng đối với tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác qua các Bộ luật hình sự?

    Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt

    Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt là gì? Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt trong Tiếng anh là gì? Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt?

    Quy định về trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù

    Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù là gì? Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện, các trường hợp và thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù

    Hoãn chấp hành hình phạt tù là gì? Hoãn chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Điều kiện và các trường hợp, thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù? Thẩm quyền ra quyết định hoãn và thủ tục hoãn chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện và thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện

    Tha tù trước thời hạn có điều kiện là gì? Tha tù trước thời hạn có điều kiện trong Tiếng anh là gì? Điều kiện áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện? Thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện?

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật là gì? Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật?

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân là gì? Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của bộ luật hình sự về tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu dân ý?

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân là gì? Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân?

    Cấu thành và mức hình phạt đối với Tội làm nhục người khác

    Tội làm nhục người khác là gì? Tội làm nhục người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội làm nhục người khác? Mức hình phạt đối với tội làm nhục người khác?

    Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người

    Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người là gì? Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người trong Tiếng anh là gì? Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người?

    Xem thêm

    Tìm kiếm tin tức
    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, đăng ký logo công ty, thương hiệu độc quyền
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    Tin liên quan
    Tin liên quan