Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt câu hỏi
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản pháp luật
  • Biểu mẫu
  • Tư vấn tâm lý
  • Blog Luật
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Văn bản pháp luật

Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

  • 09/04/202109/04/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    09/04/2021
    Văn bản pháp luật
    0

    Số hiệu: 11/2020/QĐ-UBND

    Loại văn bản: Quyết định

    Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang

    Người ký: Lại Thanh Sơn

    Ngày ban hành: 26/05/2020

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Quyết định 11/2020/QĐ-UBND quy định về định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BẮC GIANG
    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————

    Số: 11/2020/QĐ-UBND

    Bắc Giang, ngày 26 tháng 5 năm 2020

     

    QUYẾT ĐỊNH

    QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC HỖ TRỢ TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

    Căn cứ Thông tư số 04/2018/TT-BKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn;

    Căn cứ Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định cơ chế, chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2019-2025;

    Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 38/TTr-SKHĐT ngày 12 tháng 5 năm 2020.

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

    1. Phạm vi điều chỉnh

    Quyết định này quy định định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (sau đây gọi là Nghị định số 57/2018/NĐ-CP) và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh quy định cơ chế, chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2019-2025(sau đây gọi là Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND).

    2. Đối tượng áp dụng

    a) Các doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1, Điều 2 Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và điểm a, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.

    b) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.

    Điều 2. Định mức hỗ trợ

    1. Định mức hỗ trợ từng loại hạng mục, công trình được tính bằng suất đầu tư nhân với tỷ lệ phần trăm hỗ trợ theo quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.

    2. Suất đầu tư là mức chi phí cần thiết để đầu tư xây dựng hạng mục, công trình của dự án (các hạng mục, công trình dự án đã được quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND có Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).

    Điều 3. Nguyên tắc áp dụng

    1. Định mức hỗ trợ theo quy định này là định mức tối đa, tổng kinh phí hỗ trợ các hạng mục, công trình không vượt mức hỗ trợ cho dự án, công trình quy định tại Nghị định 57/2018/NĐ-CP, Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.

    2. Đối với hạng mục, công trình đầu tư của dự án đã có định mức hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP thì áp dụng theo quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP.

    3. Đối với các hạng mục, công trình không quy định định mức trong Quyết định này và Nghị định 57/2018/NĐ-CP thì căn cứ giá trị nghiệm thu thực tế để tính mức hỗ trợ theo Quy định tại Nghị định số 57/2018/NĐ-CP và Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND.

    Điều 4. Điều khoản thi hành

    1. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 6 năm 2020.

    2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định và kịp thời tổng hợp những khó khăn, vướng mắc, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

    3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

     

     

    Nơi nhận:
    – Như Điều 4;
    – Vụ Pháp chế thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
    – Vụ Pháp chế thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
    – Cục Kiểm tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
    – TT. HĐND tỉnh;
    – Chủ tịch & các PCT UBND tỉnh;
    – Đoàn ĐBQH tỉnh;
    – UBMTTQVN tỉnh;
    – Cổng thông tin điện tử tỉnh;
    – VPUBND tỉnh: LĐVP, các phòng, ban & trung tâm thông tin;
    – Lưu: VT, …..

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    KT. CHỦ TỊCH

    PHÓ CHỦ TỊCH

    Lại Thanh Sơn

     

    PHỤ LỤC

    SUẤT ĐẦU TƯ TỪNG LOẠI HẠNG MỤC, CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 57/2018/NĐ-CP VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 07/2019/NQ-HĐND
    (Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh)

    TT

    Nội dung hỗ trợ

    Đơn vị tính

    Suất đầu tư

    (1.000 đ)

    Ghi chú

     

     

    (1)

    (2)

    (3)

    (4)

     

    1

    Hệ thống điện

     

     

     

     

    1.1

    Hệ thống điện trong hàng rào dự án

     

     

     

     

     

    Trạm biến áp công suất ≥ 100kVA

    KVA

    2.500

    Bao gồm chi phí xây dựng lắp đặt và thiết bị (máy biến áp, tủ điện, tủ bù cosφ, cầu dao cách ly hoặc tương đương)

     

     

    Đường dây hạ thế 0,4kV ngoài nhà cấp điện đến tủ động lực

    Km

    166.667

    Bao gồm chi phí xây dựng và thí nghiệm cáp dẫn điện

     

    1.2

    Hệ thống điện ngoài hàng rào dự án

     

     

     

     

     

    Trạm biến áp công suất ≥ 100kVA

    KVA

    2.500

    Bao gồm chi phí xây dựng lắp đặt và thiết bị (máy biến áp, tủ điện, tủ bù cosφ, cầu dao cách ly hoặc tương đương)

     

     

    Đường dây 22kV, dây dẫn hợp kim nhôm có tiết diện ≥70mm²

    Km

    333.333

    Bao gồm chi phí xây dựng lắp đặt, thiết bị (Máy cắt, dao cách ly) và thí nghiệm cách điện

     

    2

    Hệ thống đường giao thông

     

     

     

     

    2.1

    Mặt đường đá dăm tiêu chuẩn láng nhựa 4,5kg/m² trên lớp móng đá dăm tiêu chuẩn lớp dưới dày 24cm, lớp trên dày 15cm; Bm=5,5m; Bn=7,5m; đường cấp V Khu vực đồng bằng

    m²

    636

     

    2.2

    Mặt đường BTN C19 dày 7cm trên lớp móng cấp phối đá dăm loại II dày 24cm, loại I dày 15cm; Bm=5,5m; Bn=7,5m; đường cấp V Khu vực đồng bằng

    m²

    709

     

    2.3

    Mặt đường bê tông xi măng #250, dày 20cm trên lớp móng cấp phối đá dăm loại II dày 15cm; Bm=5,5m; Bn=7,5m; đường cấp V Khu vực đồng bằng

    m²

    672

     

    3

    San lấp mặt bằng

     

     

     

    3.1

    Đào đất

    m³

    11,2

     

    3.2

    Đắp đất

    m³

    5,9

     

    3.3

    Nền bê tông

    m³

    1.305

     

    4

    Nhà các loại

     

     

     

    4.1

    Nhà xưởng, kho chuyên dụng

     

     

     

    a)

    Nhà xưởng 1 tầng khẩu độ 12m, cao ≤ 6m

     

     

     

     

    Tường gạch thu hồi mái ngói hoặc mái tôn

    m² xây dựng

    1.520

     

     

    Tường gạch, bổ trụ, kèo thép, mái tôn

    m² xây dựng

    1.098

     

     

    Tường gạch, mái bằng

    m² xây dựng

    1.278

     

     

    Cột bê tông, kèo thép, tường gạch, mái tôn

    m² xây dựng

    1.518

     

     

    Cột kèo bê tông, tường gạch, mái tôn

    m² xây dựng

    1.632

     

     

    Cột kèo thép, tường gạch, mái tôn

    m² xây dựng

    1.386

     

    b)

    Kho chuyên dụng loại nhỏ (sức chứa ≤ 500 tấn)

     

     

     

     

    Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn

    m² xây dựng

    2.610

     

     

    Kho hoá chất xây gạch, mái bằng

    m² xây dựng

    2.420

     

     

    Kho hoá chất xây gạch, mái ngói

    m² xây dựng

    1.400

     

    c)

    Kho chuyên dụng loại lớn (sức chứa > 500 tấn)

     

     

     

     

    Kho lương thực, khung thép, sàn gỗ hay bê tông, mái tôn

    m² xây dựng

    2.210

     

     

    Kho hoá chất xây gạch, mái bằng

    m² xây dựng

    2.820

     

     

    Kho hoá chất xây gạch, mái ngói

    m² xây dựng

    1.780

     

    d)

    Kho lạnh

     

     

     

     

    Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 100 tấn

    m² sàn

    7.200

     

     

    Kho lạnh kết cấu gạch và bê tông sức chứa 300 tấn

    m² sàn

    9.040

     

    4.3

    Nhà lưới, nhà màng

    m² xây dựng

    100

     

    4.4

    Nhà kính

    m² xây dựng

    170

     

    4.5

    Chuồng nuôi gia súc

    m² xây dựng

    650

     

    5

    Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư có từ 10 hộ trở lên

     

     

     

    5.1

    Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư (đường kính ống D32-D50;mặt đường phủ bê tông)

    m

    166

    Vật liệu nhựa (HDPE)

    5.2

    Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư (đường kính ống D32-D50;mặt đường phủ đất)

    m

    49,8

    Vật liệu nhựa (HDPE)

    5.3

    Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư (đường kính ống D63-D90;mặt đường phủ bê tông)

    m

    220,2

    Vật liệu nhựa (HDPE)

    5.4

    Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư (đường kính ống D63-D90;mặt đường phủ đất)

    m

    104,2

    Vật liệu nhựa (HDPE)

    5.5

    Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư (đường kính ống D110-D160; mặt đường phủ bê tông)

    m

    385,4

    Vật liệu nhựa (HDPE)

    5.6

    Đường ống chính dẫn đến các khu vực dân cư (đường kính ống D110-D160; mặt đường phủ đất)

    m

    238,4

    Vật liệu nhựa (HDPE)

    6

    Công trình thủy lợi

     

     

     

    6.1

    Kênh tưới, tiêu

    km

    790.000

    Kênh BxH (40×60) cm, dài 1 km, đáy bê tông dày 10cm, tường xây gạch dày 22cm.

    6.2

    Trạm bơm điện 1 máy bơm 520 m³/h; động cơ 15kw; Nhà trạm KT6,0x3,5×3,6; bể hút

    m³/giờ công suất

    415

     

    6.3

    Hồ chứa nước thủy lợi

    m³

    51

     

    7

    Công trình thu gom xử lý nước thải sinh hoạt tại nông thôn, chất thải làng nghề

     

     

     

    7.1

    Công suất < 1.000 m³/ngày đêm

    m³/ngày đêm

    14.000

    Bao gồm chi phí trạm bơm thu gom nước thải, công trình xử lý cơ học, công trình xử lý sinh học, khử trùng, khử mùi, thu gom làm khô bùn. Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền trạm xử lý nước thải đảm bảo vận hành xử lý đạt quy chuẩn Việt Nam hiện hành (có hồ sơ thực tế chứng minh hiệu quả xử lý của đơn vị khác đã áp dụng)

    7.2

    Công suất từ 1.000 đến < 3.000 m³/ngày đêm

    m³/ngày đêm

    12.600

    7.3

    Công suất từ 3.000 đến < 5.000 m³/ngày đêm

    m³/ngày đêm

    10.100

    7.5

    Công suất ≥5.000 m³/ngày đêm

    m³/ngày đêm

    8.000

    8

    Công trình thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt

     

     

     

    8.1

    Đầu tư mới lò đốt công suất từ 5 đến < 50 tấn/ngày

    Tấn/ngày

    350.000

    Bao gồm chi phí xây dựng hạ tầng kỹ thuật trong phạm vi cơ sở xử lý, chi phí đầu tư, lắp đặt thiết bị kèm hệ thống xử lý nước rỉ rác đảm bảo xử lý đạt quy chuẩn Việt Nam hiện hành (có hồ sơ thực tế chứng minh hiệu quả xử lý của đơn vị khác đã áp dụng)

    8.2

    Cơ sở xử lý áp dụng công nghệ chế biến phân vi sinh công suất < 300 tấn/ngày

    Tấn/ngày

    300.000

    Bao gồm chi phí cải tạo các ô chôn lấp có lót vải địa kỹ thuật, hệ thống thu gom, xử lý nước rỉ rác, xử lý mùi đảm bảo đạt quy chuẩn Việt Nam hiện hành (có hồ sơ thực tế chứng minh hiệu quả xử lý của đơn vị khác đã áp dụng)

    8.3

    Cải tạo, nâng cấp, mở rộng bãi chôn lấp rác thải đảm bảo hợp vệ sinh công suất từ 5 đến < 100 tấn/ngày

    Tấn/ngày

    150.000

    Bao gồm chi phí mua sắm, lắp đặt thiết bị xử lý khí thải lò đốt đảm bảo xử lý khí thải đạt quy chuẩn Việt Nam hiện hành (có hồ sơ thực tế chứng minh hiệu quả xử lý của đơn vị khác đã áp dụng)

    8.4

    Cải tạo, nâng cấp hệ thống xử lý khí thải lò đốt công suất từ 5 đến < 50 tấn/ngày

    Công trình

    150.000

    Bao gồm chi phí mua sắm, lắp đặt thiết bị xử lý khí thải lò đốt đảm bảo xử lý khí thải đạt quy chuẩn Việt Nam hiện hành (có hồ sơ thực tế chứng minh hiệu quả xử lý của đơn vị khác đã áp dụng)

     

    Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 45.093 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Bài viết mới nhất

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược theo Bộ luật hình sự

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược là gì? Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ (Defying order for enlistment of military reserve force members) là gì? Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Cấu thành và hình phạt đối với tội làm nhục, hành hung đồng đội

    Tội làm nhục đồng đội, hành hung đồng đội là gì? Tội làm nhục, hành hung đồng đội tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội làm nhục, hành hung đồng đội? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác là gì Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội phạm của tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Hình phạt áp dụng đối với tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác qua các Bộ luật hình sự?

    Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt

    Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt là gì? Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt trong Tiếng anh là gì? Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt?

    Quy định về trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù

    Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù là gì? Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện, các trường hợp và thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù

    Hoãn chấp hành hình phạt tù là gì? Hoãn chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Điều kiện và các trường hợp, thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù? Thẩm quyền ra quyết định hoãn và thủ tục hoãn chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện và thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện

    Tha tù trước thời hạn có điều kiện là gì? Tha tù trước thời hạn có điều kiện trong Tiếng anh là gì? Điều kiện áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện? Thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện?

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật là gì? Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật?

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân là gì? Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của bộ luật hình sự về tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu dân ý?

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân là gì? Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân?

    Cấu thành và mức hình phạt đối với Tội làm nhục người khác

    Tội làm nhục người khác là gì? Tội làm nhục người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội làm nhục người khác? Mức hình phạt đối với tội làm nhục người khác?

    Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người

    Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người là gì? Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người trong Tiếng anh là gì? Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người?

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi theo Bộ luật hình sự

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi là gì? Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi  trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi là gì? Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi theo quy định của Bộ luật hình sự

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi là gì? Tội mua bán người dưới 16 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự hiện hành về tội mua bán người dưới 16 tuổi?

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự theo Bộ luật hình sự

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự là gì? Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Dấu hiệu pháp lý của tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Hình phạt? Vụ án về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự?

    Tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng

    Tội lừa dối khách hàng là gì? Tội lừa dối khách hàng trong tiếng Anh? Cấu thành tội phạm của tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng? Phân biệt tội lừa dối khách hàng với một số tội danh khác?

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm là gì? Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm? Dấu hiệu pháp lý của tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm?

           

    Quy định về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng

    Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, Tội hủy hoại rừng là gì? Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại rừng?

    Xem thêm

    Tìm kiếm tin tức
    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, đăng ký logo công ty, thương hiệu độc quyền
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    Tin liên quan
    Tin liên quan