Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Tuyển dụng
  • Tư vấn pháp luật
  • Đặt lịch hẹn
  • Đặt câu hỏi
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản pháp luật
  • Biểu mẫu
  • Tư vấn tâm lý
  • Blog Luật
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Nghị định 60/2020/NĐ-CP sửa đổi Danh mục các chất ma túy và tiền chất kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất

Văn bản pháp luật

Nghị định 60/2020/NĐ-CP sửa đổi Danh mục các chất ma túy và tiền chất kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất

  • 07/04/202107/04/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    07/04/2021
    Văn bản pháp luật
    0

    Số hiệu: 60/2020/NĐ-CP

    Loại văn bản: Nghị định

    Nơi ban hành: Chính phủ

    Người ký: Nguyễn Xuân Phúc

    Ngày ban hành: 29/05/2020

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Nghị định 60/2020/NĐ-CP sửa đổi Danh mục các chất ma túy và tiền chất kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất

    CHÍNH PHỦ
    ——-

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————

    Số: 60/2020/NĐ-CP

    Hà Nội, ngày 29 tháng 5 năm 2020

     

    NGHỊ ĐỊNH

    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 73/2018/NĐ-CP NGÀY 15 THÁNG 5 NĂM 2018 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH CÁC DANH MỤC CHẤT MA TÚY VÀ TIỀN CHẤT

    Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Phòng, chống ma túy ngày 09 tháng 12 năm 2000 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống ma túy ngày 03 tháng 6 năm 2008;

    Căn cứ Bộ luật Hình sự ngày 27 tháng 11 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Hình sự ngày 20 tháng 6 năm 2017;

    Căn cứ Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007;

    Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

    Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an;

    Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất.

    Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục các chất ma túy và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định số 73/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định các danh mục chất ma túy và tiền chất

    1. Chuyển chất số 398. Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện từ Danh mục IID sang Danh mục ID:

    ID. Các chất sau

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin

    CAS

    47

    Thuốc phiện và các chế phẩm từ thuốc phiện*

     

     

    Bổ sung ghi chú mục “Thuốc phiện và các chế phẩm thuốc phiện” như sau:

    * Trừ trường hợp ethyl este của acid béo iod hóa trong dầu hạt thuốc phiện mà không còn chứa chất ma túy từ thuốc phiện.

    2. Bổ sung các chất vào Danh mục II “Các chất ma túy được dùng hạn chế trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế theo quy định của cơ quan có thẩm quyền” như sau:

    IIC. Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin

    CAS

    397

    2-fluorodeschloroketamine (Fluoroketamine)

    2-(2-fluorophenyl)-2-(methylamino)cyclohexan-1-one

    111982-50-4

    398

    4-fluoroamphetamine (4-FA)

    1-(4-Fluorophenyl)-2-propanamine

    459-02-9

    399

    4-CMC (Clefedrone, 4-chloromethcathinone)

    1-(4-chlorophenyl)-2-methylamine)propan-1-one

    1225843-86-6

    400

    4-fluoroisobutyrfentanyl (para Fluoroisobutyrfentanyl, 4-FIBF, pFIBF)

    N-(4-fluorophenyl)-N-(1–phenethylpiperidin-4-yl)

    isobutyramide

    244195-32-2

    401

    4F-MDMB-BINACA (4F-MDMB-BUTINACA)

    Methyl 2-(1-(4-fluorobutyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

     

    402

    5F-MDMB-PICA (5F-MDMB-2201, MDMB-2201)

    (Methyl 2-[[1-(5-fluoropentyl) indole-3-carbonyl]amino]-3,3-dimethyl-butanoate)

    1971007-88-1

    403

    Acetylpsilocine (Psilacetine, 4-AcO DMT)

    4-Acetoxy-N,N-dimethyl tryptamine, 3-(2′-dimethyl aminoethyl)-4-acetoxy-indole

    92292-84-7

    404

    Acryloylfentanyl

    (Acrylfentanyl)

    N-(1-phenylethylpiperidin-4-yl)- N-phenylacrylamide

    82003-75-6

    405

    Alpha-PHP (PV-7, α-pyrrolidinohexanophenon)

    1 -phenyl-2-(pyrrolidin-1-yl) hexan-1-one

    13415-86-6

    406

    Benzylone (BMDP)

    1-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2-(benzylamino)propan-1-one

    1823274-68-5

    407

    Carfentanil

    Methyl 4-(N-propionyl-N-phenylamino)-1 -(2-phenylethyl)-4-piperidinecarboxylate

    59708-52-0

    408

    Crotonylfentanyl

    (E)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylbut-2-enamide

    760930-59-0

    409

    Cyclopropylfentanyl

    N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylcyclopropane carboxamide

    1169-68-2

    410

    DOC (2,5-Dimethoxy-4-chloroamphetamine)

    1-(4-chloro-2,5-dimethoxy phenyl) propan-2-amine

    42203-77-0

    411

    Eutylone (bk-EBDB, N- Ethylbutylone)

    1-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2- (ethylamino) butan-1-one

    802855-66-9

    412

    MMB-022 (MMB-4en- PICA)

    Methyl 3-methyl-2 – {[1-(pent-4-en-1-yl)- 1H-indol-3-yl] formamido}butanoate

     

    413

    Methoxyacetylfentanyl

    2-methoxy-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylacetamide

    101345-67-9

    414

    MMB-FUBICA

    (AMB-FUBICA)

    methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxamido)-3-methylbutanoate

    1971007-90-5

    415

    N-Ethylnorpentylone

    (Ephylone)

    1-(2H-1,3-Benzodioxol-5-yl)-2- (ethylamino) pentan-1-one

    17763-02-9

    416

    N-Ethylhexedrone (NEH, Hexen, Ethyl-Hex)

    2-(Ethylamino)-1-phenyl-1-hexanone

    802857-66-5

    417

    Ocfentanil

    N-(2-fluorophenyl)-2-methoxy-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl) acetamide

    101343-69-5

    418

    Orthofluorofentanyl

    (2-Fluorofentanyl)

    N-(2-fluorophenyl)-N-(1-phenethylpiperidin-4-yl) propionamide

    910616-29-4

    419

    Parafluorobutyrylfentanyl (4–Fluorobutyrfentanyl)

    N-(4-fluorophenyl)-N-(1-phenethyl piperidin-4-yl) butyramide

    244195-31-1

    420

    Propylphenidate (PPH)

    Propyl 2-phenyl-2-(piperidin-2-yl) acetate

    1071564-47-0

    421

    Tetrahydrofuranylfentanyl (THF-F)

    N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenyltetrahydrofuran-2-carboxamide

    2142571-01-3

    422

    Valerylfentanyl

    N-(1-phenethylpiperidin-4-yl)-N-phenylpentanamide

    122882-90-0

    3. Bỏ 3 chất ma túy ra khỏi Danh mục IIC:

    206. AMB-FUBINACA; 329. MMB-PICA; 330. MMB-PINACA

    Và sửa nội dung các mục số thứ tự 203; 245; 328 như sau:

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin

    CAS

    203

    AMB (MMB-PINACA, AMB-PINACA)

    methyl (1-pentyl-1H-indazole-3- carbonyl)-L- valinate

    1890250-13-1

    245

    FUB-AMB (AMB-FUBINACA, MMB-FUBINACA)

    methyl (1-(4-fluorobenzyl)-1H- indazole-3-carbonyl)valinate

    1715016-76-4

    328

    MMB-018 (MMB-PICA, AMB-PICA)

    methyl (1-pentyl-1H-indole-3-carbonyl) valinate

    1971007-97-2

    4. Bổ sung mã CAS của 40 chất trong Danh mục IIC “Các chất và muối có thể tồn tại của các chất này” như sau:

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin

    CAS

    122

    4-CEC

    1-(4-Chlorophenyl)-2-(ethylamino)-1-propanone

    14919-85-8

    123

    4-HO-DiPT

    3-[2-(diisopropylamino) ethyl]-1H-indol-4-ol

    63065-90-7

    124

    4-Hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl) pentan-1-one

    4-hydroxy-3,3,4-trimethyl-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl) pentan-1-one

    1445751-38-1

    129

    5-Cl-AB-PINACA

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-chloropentyl)-1H-indazole-3-carboxamide

    1801552-02-2

    138

    5F-AMBICA

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carboxamide

    1801338-26-0

    144

    5F-MDMB-PINACA

    methyl 2-(1-(5-fluoropentyl)-1H–indazole-3-carboxamido)-3,3–dimethylbutanoate

    1715016-75-3

    145

    5F-MMB-PICA

    methyl (1-(5-fluoropentyl)-1H-indole-3-carbonyl) valinate

    1616253-26-9

    164

    AB-CHMFUPPYCA

    N-(1-amino-3-methyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-3-(4-fluorophenyl)-1H-pyrazole-5-carboxamide

    1870799-79-3

    180

    ADB-CHMINACA

    (MAB-CHMINACA)

    N-(1-amino-3,3-dimethyl-1-oxobutan-2-yl)-1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamide

    1863065-92-2

    191

    AM-1248

    adamantan-1-yl(1-((1-methylpiperidin-2-yl)methyl)-1H-indol-3-yl)methanone

    335160-66-2

    203

    AMB

    methyl (1-pentyl-1H-indazole-3-carbonyl)-L-valinate

    1890250-13-1

    205

    AMB-CHMINACA

    methyl (1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carbonyl)-valinate

    1863066-03-8

    223

    CUMYL-4CNBINACA

    1-(4-cyanobutyl)-N-(1-methyl-1-phenyl-ethyl)indazole-3-carboxamide

    1631074-54-8

    226

    CUMYL-5F-PINACA

    1-(5-fluoropentyl)-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

    1400742-16-6

    228

    CUMYL-PICA

    1 -pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indole-3-carboxamide

    1400742-32-6

    229

    CUMYL-PINACA

    1-pentyl-N-(2-phenylpropan-2-yl)-1H-indazole-3-carboxamide

    1400742-15-5

    230

    CUMYL-THPINACA

    N-(2-phenylpropan-2-yl)-1-((tetrahydro-2H-pyran-4-yl)methyl)-1H-indazole-3-carboxamide

    1400742-50-8

    241

    FDU-PB-22

    naphthalen-1-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate

    1883282-94-3

    248

    FUB-PB-22

    quinolin-8-yl 1-(4-fluorobenzyl)-1H-indole-3-carboxylate

    1800098-36-5

    252

    HU-211

    (6a,10a)-9-(hydroxymethyl)-6,6-dimethyl-3-(2-methyloctan-2-yl)-6a,7,10,10a-tetrahydro-6H-benzo[c]chromen-1-ol

    112924-45-5

    255

    INPB-22

    quinolin-8-yl 1-pentyl-1H-indazole-3-carboxylate

    1445579-61-2

    260

    JWH-018 adamantyl (AB-001)

    adamantan-1-yl(1-pentyl-1H-indol-3-yl)methanone

    1345973-49-0

    268

    JWH-030

    naphthalen-1-yl(1-pentyl-1H-pyrrol-3-yl)methanone

    162934-73-8

    277

    JWH-122 N-(5–chloropentyl)

    (1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl)(4-methylnaphthalen-1-yl)methanone

    1445578-25-5

    278

    JWH-122 N-(5-hydroxypentyl)

    (1-(5-hydroxypentyl)-1H-indol-3-yl) (4-methylnaphthalen-1-yl) methanone

    1379604-68-8

    285

    JWH-206

    2-(4-chlorophenyl)-1-(1-pentyl-1H-indol-3-yl)ethan-1-one

    864445-58-9

    314

    MDMB-CHMICA

    methyl (S)-2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

    1971007-95-0

    315

    MDMB-CHMINACA

    methyl 2-(1-(cyclohexylmethyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

    1185888-32-7

    316

    MDMB-FUBICA

    Methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indol-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

    1971007-91-6

    317

    MDMB-FUBINACA

    methyl 2-(1-(4-fluorobenzyl)-1H-indazole-3-carboxamido)-3,3-dimethylbutanoate

    1715016-77-5

    318

    MDPBP

    (RS)-1-(3,4-methylenedioxyphenyl)-2-(1-pyrrolidinyl)-1-butanone

    784985-33-7

    328

    MMB-018 (MMB-PICA)

    methyl (1-pentyl-1H-indole-3-carbonyl) valinate

    1971007-97-2

    362

    QUCHIC (BB-22)

    quinolin-8-yl 1-(cyclohexylmethyl)-1H-indole-3-carboxylate

    1400742-42-8

    364

    RCS-2 butyl

    1-butyl-2-(2-methoxyphenyl)-1H-indole-3-carbaldehyde

    1345966-63-3

    365

    RCS-3

    2-(3-methoxyphenyl)-1-(1-pentyl-indol-3-yl)methanone

    1379922-51-6

    376

    THJ-2201

    (1-(5-fluoropentyl)-1H-indazol-3-yl)(naphthalen-1-yl)methanone

    1801552-01-1

    383

    UR-144 N-(5-bromopentyl)

    (1-(5-bromopentyl)-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

    1628690-26-5

    384

    UR-144 N-(5-chlorophentyl)

    (1-(5-chloropentyl)-1H-indol-3-yl) (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl) methanone

    1445577-42-3

    385

    UR-144 N-heptyl

    (1-heptyl-1H-indol-3-yl)(2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)methanone

    1616469-06-7

    395

    XLR-12

    (2,2,3,3-tetramethylcyclopropyl)(1-(4,4,4-trifluorobutyl)-1H-indol-3-yl) methanone

    895155-78-9

    5. Sửa đổi thứ tự Danh mục IID:

    IID. Các chất sau:

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin

    CAS

    423

    Lá Coca

     

     

    6. Bổ sung các chất vào Danh mục III “Các chất ma túy được dùng trong phân tích, kiểm nghiệm, nghiên cứu khoa học, điều tra tội phạm hoặc trong lĩnh vực y tế, thú y theo quy định của cơ quan có thẩm quyền” như sau:

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    72

    Etizolam

    4-(2-chlorophenyl)-2-ethyl-9-methyl-6H-thieno [3,2-f] [1,2,4]triazolo[4,3-a][1,4] diazepine

    40054-69-1

    73

    Flualprazolam

    8-chloro-6-(2-fluorophenyl)-1-methyl-4H- [1,2,4] triazolo[4,3-a][1,4] benzodiazepine

    28910-91-0

    7. Bổ sung các chất vào Danh mục IV “Các tiền chất” như sau:

    IVA: Các tiền chất thiết yếu, tham gia vào cấu trúc chất ma túy

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    Mã hàng hóa HS

    Cơ quan quản lý

    Ghi chú

    27

    3,4-MDP-2P-methyl glycidate (PMK glycidate)

    2-oxiranecarboxylic acid, 3-(1,3-benzodioxol-5-yl)-2-methyl-, methyl ester

    13605-48-6

     

    Bộ Công an

     

    28

    3,4-MDP-2P-methyl glycidic acid (PMK glycidic acid)

    2-oxiranecarboxylic acid, 3-(1,3-benzo dioxol-5-yl)-2-methyl-

    2167189-50-4

     

    Bộ Công an

     

    29

    Alpha-phenylaceto acetamide (APAA)

    3-oxo-2-phenylbutanamide

    4433-77-6

     

    Bộ Công an

     

    30

    Alpha- bromo-(o-chlorophenyl)-cyclopentyl ketone

    Alpha- bromo-(o-chlorophenyl)-cyclopentyl ketone

     

     

    Bộ Công an

     

    31

    Cyclopentyl bromide

    Bromocyclopentane

    137-43-9

     

    Bộ Công Thương

     

    32

    Cyclopentyl chloride

    Chlorocyclopentane

    930-28-9

     

    Bộ Công Thương

     

    33

    Cyclopentyl magnesium bromide

    Cyclopentyl magnesium bromide

    33240-34-5

     

    Bộ Công Thương

     

    34

    Hydroxylimine

    1-hydroxycyclopentyl-(o-chlorophenyl)-ketone-N-methylimine

    90717-16-1

     

    Bộ Công an

     

    35

    Methyl alpha-phenylacetoacetate (MAPA)

    Methyl 3-oxo-2-phenylbutanoate

    16648-44-5

     

    Bộ Công an

     

    36

    o-Chlorobenzonitrile

    2-Chlorobenzonitrile

    873-32-5

     

    Bộ Công Thương

     

    37

    o-Bromobenzonitrile

    2-Bromobenzonitrile

    2042-37-7

     

    Bộ Công Thương

     

    38

    o-Chlorophenyl cyclopentyl ketone

    2-Chlorophenyl cyclopentyl ketone

    6740-85-8

     

    Bộ Công an

     

    39

    Propiophenone

    1-phenyl-1-propanone

    93-55-0

     

    Bộ Công Thương

     

    8. Thay số thứ tự các tiền chất thuộc danh mục IVB như sau:

    IVB: Các tiền chất là dung môi, chất xúc tác trong quá trình sản xuất chất ma túy

    STT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    Mã hàng hóa HS

    Cơ quan quản lý

    40

    Acetic acid

    Ethanoic acid

    64-19-7

    2915.21.00

    Bộ Công Thương

    41

    Acetone

    2-propanone

    67-64-1

    2914.11.00

    Bộ Công Thương

    42

    Acetyl chloride

    Acetyl chloride

    75-36-5

    2915.90.70

    Bộ Công Thương

    43

    Ammonium formate

    Formic acid ammonium salt

    540-69-2

    2915.12.00

    Bộ Công Thương

    44

    Diethylamine

    N-ethylethanamine

    109-89-7

    2921.19.50

    Bộ Công Thương

    45

    Ethyl ether

    1-1’-oxybis [ethane]

    60-29-7

    2909.11.00

    Bộ Công Thương

    46

    Ethylene diacetate

    1,2-ethanediol diacetate

    111-55-7

    2915.39.00

    Bộ Công Thương

    47

    Formamide

    Methanamide

    75-12-7

    2924.19.00

    Bộ Công Thương

    48

    Formic acid

    Methamoic acid

    64-18-6

    2915.11.00

    Bộ Công Thương

    49

    Hydrochloric acid

    Hydrochloric acid

    7647-01-0

    2806.10.00

    Bộ Công Thương

    50

    Methyl ethyl ketone

    2-Butanone

    78-93-3

    2914.12.00

    Bộ Công Thương

    51

    Methylamine

    Methanamine

    74-89-5

    2921.11.00

    Bộ Công Thương

    52

    Nitroethane

    Nitroethane

    79-24-3

    2904.20.00

    Bộ Công Thương

    53

    Potassium permanganate

    Potassium permanganate

    7722-64-7

    2841.61.00

    Bộ Công Thương

    54

    Sulfuric acid

    Sulfuric acid

    7664-93-9

    2807.00.00

    Bộ Công Thương

    55

    Tartaric acid

    2,3-Dihydroxy butanedioic acid

    526-83-0

    2918.12.00

    Bộ Công Thương

    56

    Thionyl chloride

    Thionyl chloride

    7719-09-7

    2812.10.95

    Bộ Công Thương

    57

    Toluene

    Methyl benzene

    108-88-3

    2902.30.00

    Bộ Công Thương

    Điều 2. Hiệu lực thi hành

    1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

    2. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh các tiền chất quy định tại khoản 7 Điều 1 thực hiện các quy định về quản lý tiền chất theo Nghị định này và các văn bản có liên quan kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020.

    Điều 3. Tổ chức thực hiện

    Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghi định này./.

     


    Nơi nhận:
    – Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    – Th
    ủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    – Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    – HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
    – Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    – V
    ăn phòng Tổng Bí thư;
    – Văn phòng Chủ tịch nước;
    – Hội đồng Dân tộc và các
    Ủy ban của Quốc hội;
    – V
    ăn phòng Quốc hội;
    – Tòa án nhân dân tối cao;
    – Viện ki
    ểm sát nhân dân tối cao;
    – Ủy ban Giám sát tài chính qu
    ốc gia;
    – Kiểm toán Nhà nước;
    – Ngân hàng Chính sách xã hội;
    – Ngân hàng Phát tri
    ển Việt Nam;
    – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    – Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
    – VPCP: BTCN
    , các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
    –
    Lưu: VT, KGVX (2b).

    TM. CHÍNH PHỦ
    THỦ TƯỚNG

    Nguyễn Xuân Phúc

     

    Bài viết được thực hiện bởi Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 45.093 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Bài viết mới nhất

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược theo Bộ luật hình sự

    Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược là gì? Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội phá hoại hòa bình, gây chiến tranh xâm lược? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ

    Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ (Defying order for enlistment of military reserve force members) là gì? Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội không chấp hành lệnh gọi quân nhân dự bị nhập ngũ? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Cấu thành và hình phạt đối với tội làm nhục, hành hung đồng đội

    Tội làm nhục đồng đội, hành hung đồng đội là gì? Tội làm nhục, hành hung đồng đội tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội làm nhục, hành hung đồng đội? Dấu hiệu pháp lý? Hình phạt?

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác

    Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác là gì Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội phạm của tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Hình phạt áp dụng đối với tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác? Tội xâm phạm quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo của người khác qua các Bộ luật hình sự?

    Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt

    Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt là gì? Quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt trong Tiếng anh là gì? Quy định về quyết định hình phạt dưới mức thấp nhất của khung hình phạt?

    Quy định về trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù

    Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù là gì? Tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Trình tự đề nghị, xem xét và quyết định tạm đình chỉ chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện, các trường hợp và thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù

    Hoãn chấp hành hình phạt tù là gì? Hoãn chấp hành hình phạt tù trong Tiếng anh là gì? Điều kiện và các trường hợp, thời hạn hoãn chấp hành hình phạt tù? Thẩm quyền ra quyết định hoãn và thủ tục hoãn chấp hành hình phạt tù?

    Điều kiện và thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện

    Tha tù trước thời hạn có điều kiện là gì? Tha tù trước thời hạn có điều kiện trong Tiếng anh là gì? Điều kiện áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện? Thủ tục áp dụng tha tù trước thời hạn có điều kiện?

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật

    Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật là gì? Tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội buộc công chức, viên chức thôi việc hoặc sa thải người lao động trái pháp luật?

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân

    Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân là gì? Tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của bộ luật hình sự về tội làm sai lệch kết quả bầu cử, kết quả trưng cầu dân ý?

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân

    Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân là gì? Tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội xâm phạm quyền của công dân về bầu cử, ứng cử hoặc biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân?

    Cấu thành và mức hình phạt đối với Tội làm nhục người khác

    Tội làm nhục người khác là gì? Tội làm nhục người khác trong Tiếng anh là gì? Cấu thành tội làm nhục người khác? Mức hình phạt đối với tội làm nhục người khác?

    Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người

    Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người là gì? Tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người trong Tiếng anh là gì? Quy định về tội mua bán, chiếm đoạt mô hoặc bộ phận cơ thể người?

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi theo Bộ luật hình sự

    Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi là gì? Tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi  trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội chiếm đoạt người dưới 16 tuổi?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi là gì? Tội đánh tráo người dưới 01 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội đánh tráo người dưới 01 tuổi? Xử lý hành vi đánh tráo trẻ em?

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi theo quy định của Bộ luật hình sự

    Tội mua bán người dưới 16 tuổi là gì? Tội mua bán người dưới 16 tuổi trong Tiếng anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự hiện hành về tội mua bán người dưới 16 tuổi?

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự theo Bộ luật hình sự

    Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự là gì? Tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Dấu hiệu pháp lý của tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự? Hình phạt? Vụ án về tội cho vay lãi nặng trong giao dịch dân sự?

    Tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng

    Tội lừa dối khách hàng là gì? Tội lừa dối khách hàng trong tiếng Anh? Cấu thành tội phạm của tội lừa dối khách hàng? Mức xử phạt đối với hành vi lừa dối khách hàng? Phân biệt tội lừa dối khách hàng với một số tội danh khác?

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm

    Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm là gì? Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về Tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm? Dấu hiệu pháp lý của tội vi phạm về quản lý, bảo vệ động vật nguy cấp, quý, hiếm?

           

    Quy định về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng

    Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, Tội hủy hoại rừng là gì? Tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng tiếng Anh là gì? Quy định của Bộ luật hình sự về tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản, hủy hoại rừng? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại nguồn lợi thủy sản? Dấu hiệu pháp lý của tội hủy hoại rừng?

    Xem thêm

    Tìm kiếm tin tức
    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    Đăng ký bảo hộ nhãn hiệu, đăng ký logo công ty, thương hiệu độc quyền
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  454/18 đường Nguyễn Tri Phương, phường Hoà Thuận Tây, quận Hải Châu, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    Tin liên quan
    Tin liên quan