Đề thi học kì 1 Tin học 10 năm học 2023 - 2024 có đáp án

Các bài học trong môn Tin học có ý nghĩa quan trọng trong việc giúp học sinh hiểu sâu hơn về các kiến thức Tin học cơ bản và nâng cao khả năng áp dụng kiến thức vào thực tế. Dưới đây là bài viết về: Đề thi học kì 1 Tin học 10 năm học 2023 - 2024 có đáp án.

1. Đề cương ôn thi học kì 1 Tin học 10 năm học 2023 - 2024:

Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức

- Các thành phần cơ bản của máy tính

- Tầm quan trọng của máy tính trong đời sống và công việc

- Công nghệ thông tin và trí tuệ nhân tạo

- Các phần mềm văn phòng phổ biến và cách sử dụng

- Các dịch vụ lưu trữ dữ liệu trực tuyến và điện toán đám mây

Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet

- Các thành phần cơ bản của một mạng máy tính

- Các loại mạng máy tính: LAN, WAN, MAN, WLAN

- Internet và các dịch vụ trên Internet

- Các phương thức truyền thông trên Internet: email, trò chuyện, truyền tệp, VPN

- Các mối đe dọa an ninh mạng và cách bảo vệ

Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

- Những vấn đề đạo đức và pháp luật liên quan đến sử dụng máy tính và Internet

- Các khía cạnh văn hóa trong môi trường số: bản quyền, vi phạm quyền riêng tư, ứng xử trên mạng

- Sử dụng máy tính và Internet đúng cách và có trách nhiệm

Chủ đề ACS. Máy tính và xã hội tri thức

- Các ứng dụng máy tính trong việc tạo ra tri thức: khai thác dữ liệu, trích xuất thông tin, xử lý ngôn ngữ tự nhiên

- Các ứng dụng trí tuệ nhân tạo: học máy, máy học sâu, xử lý ngôn ngữ tự nhiên

- Khả năng tương tác giữa con người và máy tính: giao diện người-máy, tương tác giọng nói

Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

- Phương pháp giải quyết vấn đề

- Các công cụ giải quyết vấn đề: giải thuật, lập trình

- Sử dụng các ngôn ngữ lập trình phổ biến: Python, C++, Java

2. Đề thi học kì 1 Tin học 10 năm học 2023 - 2024 có đáp án:

2.1 Đề bài: 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1: Quá trình máy tính xử lí thông tin gồm bao nhiêu bước?

A. 6
B. 5
C. 4
D. 3

Câu 2: Cho các thiết bị sau:

1) Máy hút bụi 4) Robot hút bụi

2) Robot trong dây chuyền tự động hóa 5) Người máy

3) Camera bay (flycam) 6) Camera nhận dạng khuôn mặt

Thiết bị nào là thiết bị thông minh?

A. (1), (2), (3).
B. (4), (5), (6).
C. (1), (2), (5).
D. (3), (4), (5).

Câu 3. Định nghĩa nào về Byte là đúng?

A. Là một kí tự
B. Là 1 đơn vị lưu trữ dữ liệu 8 bit
C. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
D. Là một dãy 8 chữ số

Câu 4. “Đẩy mạnh phát triển công nghệ, giúp xóa mờ ranh giới giữa các yếu tố vật chất, kĩ thuật số và sinh học đem đến nền sản xuất thông minh” là đặc trưng của cuộc cách mạng nào?

A. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất
B. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai
C. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba
D. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư

Câu 5. E-Government là:

A. Y tế số.
B. Ngân hàng số.
C. Doanh nghiệp số.
D. Chính phủ điện tử.

Câu 6. Việc làm nào sau đây khiến máy tính bị nhiễm phần mềm độc hại?

A. Thường xuyên cập nhật hệ điều hành.
B. Sử dụng phần mềm diệt virus.
C. Thường xuyên truy cập vào các đường link lạ.
D. Chỉ sử dụng các phần mềm có nguồn gốc rõ ràng.

Câu 7. Ứng dụng nào sau đây của Internet không cùng loại với những ứng dụng còn lại?

A. E-Learning
B. E-Government
C. OpenCourseWare
D. Nguồn học liệu mở

Câu 8. Em truy cập trang mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?

A. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì.
B. Chia sẻ cho bạn bè để dọa các bạn.
C. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó.
D. Mở lại video đó và xem.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây về các thiết bị trong hệ thống IoT là sai?

A. Được trang bị Trí tuệ nhân tạo (AI) để có khả năng tự thực hiện công việc.
B. Là những cảm biến được kết nối mạng với nhau tạo thành một hệ thống.
C. Được kết nối mạng Internet để phối hợp với nhau tạo thành một hệ thống tự động.
D. Được gắn cảm biến để tự cảm nhận môi trường xung quanh.

Câu 10. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Phạm vi kết nối và hoạt động của mạng LAN nhỏ hơn Internet.

(2) Nếu mất kết nối Internet thì các máy tính trong mạng LAN vẫn liên lạc được với nhau.

(3) Phải có mạng LAN mới xây dựng được IoT.

(4) Điện toán đám mây cung cấp những dịch vụ tốt hơn so với những dịch vụ mà các cơ quan xây dựng.

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 11. Phạm vi sử dụng của Internet là:

A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong một cơ quan.
C. Chỉ trong trường học
D. Toàn cầu.

Câu 12. Một nhân viên thiết kế thời trang sử dụng phần mềm chỉnh sửa ảnh trong công việc hằng ngày ở cơ quan. Đây là phần mềm lậu, nghĩa là đã bị bẻ khóa để người sử dụng không phải trả phí bản quyền.

Em hãy cho biết theo Điều 28 Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 (sửa đổi, bổ sung bởi luật số 42/2019/QH14 ngày 14/06/2019) nhân viên trên đã vi phạm qui định tại khoản nào?

A. Khoản 10
B. Khoản 8
C. Khoản 12
D. Khoản 14

Câu 13. Theo em biện pháp nào không giúp chia sẻ thông tin một cách an toàn trong môi trường số?

A. Không tùy tiện tiết lộ thông tin cá nhân của bản thân hay của người khác trên mạng xã hội.
B. Tin tưởng hoàn toàn các địa chỉ bắt đầu bằng https://...
C. Thay đổi mật khẩu các tài khoản mạng sau một thời gian sử dụng.
D. Đặt và sử dụng mật khẩu mạnh cho các tài khoản mạng.

Câu 14. Trong các hành vi sau, những hành vi nào là vi phạm bản quyền?

A. Sao chép các đĩa cài đặt phần mềm.
B. Phá khóa phần mềm để sử dụng.
C. Phá khóa phần mềm chỉ để thử khả năng phá khóa chứ không dùng.
D. Cả ba đáp án A,B và C.

Câu 15. Đâu là những dấu hiệu của các trò lừa đảo trên Internet?

A. Những lời quảng cái đánh vào lòng tham vật chất, ...
B. Tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó liên quan đến tiền bạc.
C. Những lời giới thiệu gây sự tò mò, hiếu kì, ...
D. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng.

Câu 16. Cho x = 10001

Kết quả của phép toán NOT x là:

A. 01001
B. 10001
C. 01110
D. 10111

Câu 17. Hãy chọn ra các phép toán có hai toán hạng?

A. NOT
B. NOT, AND
C. AND, OR, XOR
D. OR, NOT

Câu 18. Số 8 ở hệ thập phân chuyển sang hệ nhị phân có biểu diễn:

A. 0001
B. 1001
C. 1000
D. 0101

Câu 19. Trong các câu sau, câu nào sai?

A. Bảng mã ASCII mở rộng gồm các kí tự có mã kí tự từ 0 đến 255.
B. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào cuối dãy 7 bit mỗi mã ASCII.
C. Bảng mã ASCII mở rộng các kí tự có mã nhị phân dài 8 bit.
D. Bảng mã ASCII mở rộng có thêm 1 bit vào đầu dãy 7 bit mỗi mã ASCII.

Câu 20. Theo tiêu chuẩn Việt Nam đã thống nhất dùng bảng mã kí tự nào?

A. Unicode
B. TCVN3
C. VNIWindows
D. ASCII

Câu 21. Trong các câu sau, câu nào đúng?

Để số hóa âm thanh, có độ trung thực cao (Hi-Fi), ta cần:

A. Đồng thời giảm tốc độ lấy mẫu và giảm độ sâu bit.
B. Giảm tốc độ lấy mẫu và tăng độ sâu bit.
C. Đồng thời tăng tốc độ lấy mẫu và tăng độ sâu bit.
D. Tăng tốc độ lấy mẫu và giảm độ sâu bit.

Câu 22. Hệ màu RGB là hệ màu nào?

A. Đỏ - Lam - Vàng
B. Đỏ - Lục - Lam
C. Xanh lơ - Hồng sẫm - Vàng - Đen
D. Xanh lơ - Hồng sẫm - Vàng

Câu 23. Đâu là ngôn ngữ lập trình trực quan?

A. Scratch
B. Python
C. C++
D. Java

Câu 24. Để chú thích trên 1 dòng, Python sử dụng dấu:

A. { }
B. “ ”
C. #
D. ( )

Câu 25. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên biến trong Python?

A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” hoặc số.
B. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_” hoặc chữ cái.
C. Tên biến có thể có các kí hiệu như !, @, #.
D. Tên biến không phân biệt chữ hoa và chữ thường.

Câu 26. Lệnh sau cho kết quả là bao nhiêu?

>>>A=76

>>>B=8

>>>A%B

A. 3.5
B. 4
C. 8
D. 9

Câu 27. Lệnh nào sẽ trả lại giá trị là xâu kí tự?

A. str(150)
B. int(“1110”)
C. float(“15.0”)
D. float(7)

Câu 28. Kết quả của đoạn chương trình sau là:

x = 7.5

print (type(x))

A. int
B. float
C. str
D. bool

II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Nếu một vài thông tin cá nhân của em như: họ tên, địa chỉ email và địa chỉ nhà rơi vào tay kẻ xấu thì em và gia đình có thể gặp phải những nguy cơ gì?

Câu 2 (1 điểm): Thực hiện các phép toán sau:

a) ((NOT 0110) OR 0000) AND 1111

b) 1010 + 1010

c) 1011 × 11

Câu 3 (1 điểm): Em hãy viết chương trình nhập từ bàn phím hai số nguyên a và b, tính và đưa ra màn hình ước chung lớn nhất của hai số đó.

(Gợi ý: Trong Python, các hàm toán học lưu trữ trong thư viện math. Biết hàm gcd(x,y) tính ước chung lớn nhất của hai số nguyên x và y).

2.2 Đáp án:

Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)

Mỗi câu trắc nghiệm đúng: 0,25 điểm

1. D 2. B 3. B 4. D 5. D 6. C 7. B
8. C 9. B 10. C 11. D 12. B 13. B 14. D
15. D 16. C 17. C 18. C 19. B 20. A 21. C
22. B 23. A 24. C 25. B 26. B 27. A 28. B

Phần II. Tự luận (3 điểm)

Câu 1 (1 điểm):

Nếu như họ tên, địa chỉ email và địa chỉ nhà của em lọt vào tay kẻ xấu thì chúng có thể sẽ:

- Gửi email lừa đảo, email rác vào hòm thư của em.

- Mạo danh em để đe dọa tống tiền, lừa gạt người thân, bạn bè của em.

- Mạo danh công an, ngân hàng để đe dọa em.

- … 

Câu 2 (1 điểm):

a) (0,5 điểm)

((NOT 0110) OR 0000) AND 1111 = (1001 OR 0000) AND 1111

= 1001 AND 1111 = 1001

b) (0,25 điểm) 1010 + 1010 = 10100

c) (0,25 điểm) 1011 × 11 = 100001

Câu 3 (1 điểm): Chương trình có thể như sau:

Bạn Cần Biết

 

3. Ma trận đề thi học kì 1 Tin học 10 năm học 2023 - 2024 có đáp án:

TT

Nội dung kiến thức/kĩ năng

Mức độ nhận thức

Tổng số câu

Tổng% điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

1

Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức

3

 

2

         

5

 

12,5 %

(1,25 điểm)

2

Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet

3

 

3

         

6

 

15,0 %

(1,5 điểm)

3

Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số

2

 

2

   

1

   

4

1

20,0 %

(2,0 điểm)

4

Chủ đề ACS. Máy tính và xã hội tri thức

3

 

4

   

1

   

7

1

27,5 %

(2,75 điểm)

5

Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính

(Bài 1 - 5)

3

 

3

       

1

6

1

25,0 %

(2,5 điểm)

Tổng

14

 

14

   

2

 

1

28

3

100%

(10,0 điểm)

Tỉ lệ %

35,5%

35,5%

20%

10%

70%

30%

Tỉ lệ chung

70%

30%

100%

    5 / 5 ( 1 bình chọn )