Các đề thi thử có ý nghĩa rất lớn đối với việc giúp học sinh ôn tập và củng cố các kiến thức, kỹ năng đã học trước đó, đồng thời tạo ra nền tảng vững chắc cho các bài thi thật.Dưới đây là bài viết về: Đề thi học kì 1 Lịch sử 9 năm học 2024 - 2025 có đáp án.
Mục lục bài viết
1. Đề cương ôn thi học kì 1 Lịch sử 9 năm học 2024 – 2025:
– Các nước Á, Phi, Mĩ la-tinh từ năm 1945 đến nay:
+ Sau Chiến tranh Thế giới II, các nước Á, Phi và Mĩ la-tinh đang trải qua quá trình giành độc lập và xây dựng đất nước.
+ Các cuộc cách mạng và cuộc chiến tranh độc lập xảy ra ở nhiều nước như Trung Quốc, Việt Nam, Algeria, Angola,…
+ Các nước này đang phát triển kinh tế và xã hội, tuy nhiên còn đối mặt với nhiều thách thức như chính trị, xã hội, kinh tế và môi trường.
– Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay:
+ Sau Chiến tranh Thế giới II, Mĩ và Tây Âu đang phục hồi và phát triển kinh tế, xã hội.
+ Nhật Bản cũng đang phục hồi sau khi trải qua thảm họa bom nguyên tử và chiến tranh.
+ Các quốc gia này cũng tham gia vào nhiều hiệp ước quốc tế và tổ chức kinh tế như Liên Hợp Quốc, GATT, WTO,…
– Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay:
+ Các nước tham gia vào nhiều hiệp ước quốc tế và tổ chức kinh tế như Liên Hợp Quốc, GATT, WTO, IMF,…
+ Các cuộc chiến tranh và xung đột giữa các nước diễn ra nhiều trong thế kỷ 20 như Chiến tranh Lạnh giữa Liên Xô và Mĩ, Chiến tranh Việt Nam, Chiến tranh Iraq,…
+ Nhiều cuộc đàm phán quốc tế được tổ chức để giải quyết các vấn đề chính trị, an ninh, môi trường và phát triển kinh tế.
– Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật từ năm 1945 đến nay
+ Cách mạng khoa học kĩ thuật: Sau Chiến tranh Thế giới II, các nước trên thế giới đã chứng kiến một cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật. Các thành tựu đáng kể bao gồm: viễn thông, máy tính, công nghệ sinh học, vũ trụ học, năng lượng tái tạo, vật liệu thông minh,…
+ Các thành tựu khoa học kỹ thuật từ năm 1945 đến nay:
Viễn thông: Các thành tựu bao gồm điện thoại di động, internet, truyền hình vệ tinh,…
Công nghệ sinh học: Các tiến bộ trong việc giải mã gen, điều trị bệnh ung thư và các bệnh di truyền.
Vũ trụ học: Các tiến bộ trong việc khám phá và nghiên cứu vũ trụ như việc đưa con người lên Mặt trăng, khám phá Sao Hỏa,…
Năng lượng tái tạo: Các phát minh trong lĩnh vực điện gió, điện mặt trời, thủy điện,…
Vật liệu thông minh: Các vật liệu có tính chất thông minh như bán dẫn, vật liệu siêu dẫn,…
– Ứng dụng của khoa học kỹ thuật:
2. Đề thi học kì 1 Lịch sử 9 năm học 2024 – 2025 có đáp án:
2.1. Đề thi:
Câu 1. Trước chiến tranh thế giới thứ hai, các nước Mĩ La – tinh là
A. thuộc địa của Anh, Pháp.
B. những nước hoàn toàn độc lập.
C. thuộc địa của Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
D. thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
Câu 2. Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ 2?
A. Nhật
B. Liên Xô
C. Mĩ
D. Anh
Câu 3. Trong sự phát triển ” thần kì” của Nhật Bản có nguyên nhân nào giống với nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác?
A. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt.
B. ” Len lách” xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân chủ.
C. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. Phát huy truyền thống tự lực tự cường của nhân dân Nhật Bản.
Câu 4. Cải cách nào là quan trọng nhất nước Nhật đã tiến hành sau Chiến tranh thế giới thứ hai ?
A. Cải cách hiến pháp.
B. Cải cách ruộng đất.
C. Cải cách văn hóa .
D. Cải cách giáo dục.
Câu 5. Nguyên nhân nào là cơ bản nhất thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển nhanh chóng sau Chiến tranh thế giới thứ hai ?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Mỹ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
C. Do sức cạnh tranh lớn của các tập đoàn tư bản lũng đoạn.
D. Áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học – kỹ thuật.
Câu 6. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ đề ra “chiến lược toàn cấu” với tham vọng
A. chống phá các nước xã hội chủ nghĩa
B. đem lại hòa bình cho thế giới.
C. chống khủng bố trên toàn thế giới.
D. làm bá chủ thế giới.
Câu 7. Tổ chức Liên minh châu Âu (EU) ra đời nhằm mục đich gì?
A. Hợp tác về kinh tế và văn hoá.
B. Hợp tác về kinh tế và chính trị.
C. Hợp tác về kinh tế và khoa học.
D. Hợp tác về chinh trị và văn hoá.
Câu 8. Phát minh khoa học trong lĩnh vực nào góp phần quan trọng trong việc sản xuất ra những công cụ mới, vật liệu mới, nguồn năng lượng mới?
A. Toán học.
B. Vật lí học.
C. Sinh học.
D. Hóa học.
Câu 9. Nhân vật nào sau đây không có mặt tại Hội nghị I-an-ta ?
A. Ru-dơ-ven
B. Đờ – gôn
C. Xta – lin
D. Sớc – sin
Câu 10. Để khôi phục kinh tế, năm 1948, 16 nước Tây Âu nhận viện trợ của Mĩ với “Kế hoạch phục hưng Châu Âu” còn được gọi là gì?
A. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước Tây Âu.
B. Kế hoạch phục hưng kinh tế châu Âu.
C. Kế hoạch khôi phục châu Âu.
D. Kế hoạch Mác – san .
Câu 11. Ai là người chủ mưu gây nội chiến ở Trung Quốc năm 1946?
A. Chu Đức.
B. Tưởng Giới Thạch.
C. Mao Trạch Đông.
D. Chu Ân Lai.
Câu 12. Theo quy định của hội nghị I-an-ta, quân đội nước nào sẽ chiếm đóng các vùng Đông Đức, Đông Âu, Đông Bắc Triều Tiên sau chiến tranh thế giới thứ hai ?
A. Mĩ
B. Pháp
C. Anh
D. Liên Xô
Câu 13. Khi phát xít Nhật tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện (8/1945), các nước nào sau đây đã nổi dậy khởi nghĩa giành chính quyền ?
A. In – đô – nê – xi – a, Phi – Líp – pin.
B. Việt Nam, Lào.
C. In – đô – nê – xi – a, Việt Nam.
D. Việt Nam, Cam-pu-chia.
Câu 14. ” Trật tự hai cực I-an-ta” bị sụp đổ là do
A. Xô – Mĩ quá chán ngán trong chạy đua vũ trang.
B. Xô – Mĩ mất dần vai trò của mình đối với các nước.
C. Nhật Bản đã vượt xa Xô – Mĩ về khoa học kĩ thuật.
D. các nước Tây Âu đã vượt xa Xô – Mĩ về khoa học kĩ thuật.
Câu 15. Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC) ra đời từ 1957 có ý nghĩa tích cực và bao quát nhất là gì ?
A. Tạo ra ở châu Âu một cộng đồng kinh tế và một thị trường chung để đẩy mạnh phát triển kinh tế và ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
B. Phát hành đồng tiền chung.
C. Có điều kiện để cạnh tranh kinh tế, thương mại tài chính với Mĩ và Nhật.
D. Tiến tới thống nhất chính sách đối nội, đối ngoại giữa các nước trong cộng đồng.
Câu 16. Phát minh quan trọng bậc nhất về công cụ sản xuất của cuộc cách mạng khoa học -kĩ thuật là
A. máy tính điện tử.
B. hệ thống máy tư động.
C. máy tự động.
D. rô bốt.
Câu 17. Trong những yếu tố dưới đây, yếu tố nào được xem là thuận lợi của Việt Nam khi tham gia vào tổ chức ASEAN?
A. Có điều kiện tăng cường sự ảnh hưởng của mình đối với các nước trong khu vực.
B. Có điều kiện để thiết lập quan hệ ngoại giao với các nước phát triển.
C. Có điều kiện tăng cường sức mạnh quân sự của mình trong khu vực.
D. Có nhiều cơ hội áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật hiện đại của thể giới.
Câu 18. Bước vào thế kỉ XXI, xu thế chung của thế giới ngày này là gì ?
A. Xu thế hòa hoãn và hòa dịu trong quan hệ quốc tế.
B. Cùng tồn tại trong hòa bình, các bên cùng có lợi.
C. Hòa bình, ổn định và hợp tác phát triển.
D. Hòa nhập nhưng không hòa tan.
Câu 19. Khái niệm các nước Mĩ La – tinh là chỉ khu vực địa lý nào ?
A. Vùng Bắc Mĩ.
B. Vùng Nam Mĩ .
C. Châu Mĩ .
D. Vùng Trung và Nam Mĩ .
Câu 20. Nen-xơn Man-đê-la trở thành tổng thống Nam Phi đánh dấn sự kiện lịch sử gì?
A. Đánh dấu sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân cũ.
B. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
C. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân trên toàn thế giới.
D. Sự chấm dứt chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở châu Phi kéo dài ba thế kỉ.
Câu 21. Chiến thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam đã ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến phong trào giải phóng dân tộc của nước nào ở Châu Phi ?
A. Ai Cập.
B. An-giê-ri.
C. Tuy-ni-di.
D. Ăng-gô-la.
Câu 22. Trước chiến tranh thế giới thứ hai, các nước châu Phi là thuộc địa của
A. Anh, Pháp.
B. Tây Ban Nha.
C. tư bản phương Tây.
D. Bồ Đào Nha.
Câu 23. Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đời ngày tháng năm nào?
A. Ngày 1 tháng 11 năm1949.
B. Ngày 1 tháng 10 năm1949.
C. Ngày 30 tháng 10 năm 1949.
D. Ngày 23 tháng 4 năm1949.
Câu 24. Theo sự thỏa thuận của Hội nghị I-an – ta ( từ 4-12/4/1945), Việt Nam thuộc phạm vi ảnh hưởng của nước nào ?
A. Pháp
B. Liên Xô
C. Anh
D. Mĩ
Câu 25. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, đặc biệt từ năm 1950 trở đi, một xu hướng mới phát triển ở các nước Tây Âu là gì ?
A. Liên kết kinh tế giữa các nước tư bản chủ nghĩa.
B. Liên kết kinh tế giữa các nước có nền công nghiệp phát triển.
C. Liên kết kinh tế giữa các nước châu Âu.
D. Liên kết kinh tế giữa các nước trong khu vực.
Câu 26. Đặc điểm nổi bật của tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là gì?
A. Các đảng phái tranh giành quyền lực.
B. Bị tàn phá bởi động đất, sóng thần.
C. Chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh.
D. Kinh tế phát triển nhanh chóng.
Câu 27. Ý nghĩa then chốt, quan trọng nhất của cách mạng khoa học- kĩ thuật lần thứ hai?
A. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
B. Tạo ra một khối lượng hàng hoa đồ sộ.
C. Đưa loài ngưởi chuyển sang nền văn minh trí tuệ.
D. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
Câu 28. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, đế quốc nào là lực lượng thù địch lớn nhất của phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Đông Nam Á ?
A. Đế quốc Đức.
B. Đế quốc Anh.
C. Đế quốc Pháp.
D. Đế quốc Mĩ.
Câu 29. Việt Nam gia nhập tổ chức Liên Hợp Quốc vào thời gian nào ?
A. Tháng 8 năm 1997..
B. Tháng 11 năm 1987.
C. Tháng 9 năm 1977.
D. Thánáng năm 1987.
Câu 30. Nội dung nào KHÔNG chính sách đổi nội của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Thực hiện chính sách phân biệt chủng tộc.
B. Tiến hành các cuộc chiền tranh xâm lược.
C. Đàn áp phong trào công nhân.
D. Cấm Đảng Cộng sản Mĩ hoạt động.
2.2. Đáp án:
1D | 2C | 3C | 4A | 5D | 6D | 7B | 8B | 9B | 10D |
11B | 12D | 13C | 14B | 15A | 16A | 17D | 18C | 19D | 20D |
21B | 22C | 23B | 24A | 25D | 26C | 27D | 28D | 29C | 30B |
3. Ma trận đề thi học kì 1 Lịch sử 9 năm học 2024 – 2025 có đáp án:
Nội dung | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |||||
| Số câu | Điểm | Số câu | Điểm | Số câu | Điểm | Số câu | Điểm | Số câu | Điểm |
Các nước Á, Phi, Mĩ la-tinh từ năm 1945 đến nay | 5 | 1,65 | 3 | 0,99 | 1 | 0,33 | 1 | 0,33 | 10 | 3,33 |
Mĩ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay | 5 | 1,65 | 3 | 0,99 | 1 | 0,33 | 1 | 0,33 | 10 | 3,33 |
Quan hệ quốc tế từ năm 1945 đến nay | 3 | 0,99 | 2 | 0,66 | 1 | 0,33 |
|
| 6 | 1,98 |
Cuộc CMKHKT từ năm 1945 đến nay | 2 | 0,66 | 1 | 0,33 | 1 | 0,33 |
|
| 4 | 1,32 |
Tổng | 15 | 4,95 | 9 | 2,97 | 4 | 1,32 | 2 | 0,66 | 30 | 10 |