Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Thông tin tuyển dụng
  • Kiến thức pháp luật
  • Tư vấn pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Văn bản luật
    • Văn bản dưới luật
    • Công Văn
    • Biểu mẫu
  • Kinh tế tài chính
    • Kinh tế học
    • Kế toán tài chính
    • Quản trị nhân sự
    • Thị trường chứng khoán
    • Tiền điện tử (Tiền số)
  • Thông tin hữu ích
    • Triết học Mác Lênin
    • Hoạt động Đảng Đoàn
    • Giáo dục phổ thông
    • Chuyên gia tâm lý
    • Các thông tin khác
  • Liên hệ
    • Đặt câu hỏi
    • Đặt lịch hẹn
    • Yêu cầu báo giá
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Công Văn » Công văn số 0259 TM/XNK ngày 16/01/2004 của Bộ Thương mại về việc danh mục hàng tiêu dùng để vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu

Công Văn

Công văn số 0259 TM/XNK ngày 16/01/2004 của Bộ Thương mại về việc danh mục hàng tiêu dùng để vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu

  • 01/11/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    01/11/2021
    Công Văn
    0

    Số hiệu: 0259TM/XNK

    Loại văn bản: Công văn

    Nơi ban hành: Bộ Thương mại

    Người ký: Mai Văn Dâu

    Ngày ban hành: 16/01/2004

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn số 0259 TM/XNK ngày 16/01/2004 của Bộ Thương mại về việc danh mục hàng tiêu dùng để vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu

    BỘ THƯƠNG MẠI
    ********

    CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    ********

    Số: 0259 TM/XNK
    V/v Danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu

    Hà Nội, ngày 16 tháng 1 năm 2004

     

    Kính gửi:

     – Bộ Tài chính
     – Bộ Công nghiệp
     – Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
     – Bộ Khoa học và Công nghệ
     – Tổng cục Hải quan

     

    Để triển khai điểm đ, khoản 3, điều 4 Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật số 04/1998/QH10 ngày 20/5/1998 sửa đổi, bổ sung một số điều luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, Bộ Thương mại đã ban hành Danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu (Quyết định số 1655/1998/QĐ-BTM ngày 25/12/1998 của Bộ Thương mại). Danh mục này được xây dựng căn cứ vào Biểu thuế nhập khẩu ban hành kèm theo Quyết định số 1803/1998/QĐ-BTC ngày 11/12/1998 của Bộ Tài chính.

    Nay Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Quyết định số 110/2003/QĐ-BTC ngày 25/07/2003 trong đó danh mục hàng hoá xuất nhập khẩu được xây dựng trên cơ sở áp dụng đầy đủ Hệ thống hài hoà (H/S). Để tạo thuận lợi cho công tác quản lý nhập khẩu, và theo ý kiến của Bộ Tài chính (công văn số 11.474/TC-TCHQ ngày 03.11.2003) Bộ Thương mại đã rà soát, điều chỉnh và dự thảo lại Danh mục hàng tiêu dùng phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu để bảo đảm sự thống nhất giữa Danh mục hàng tiêu dùng với Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi mới ban hành.

    Bộ Thương mại xin gửi tới quý Bộ dự thảo Danh mục hàng tiêu dùng và đề nghị Quý Bộ tham gia ý kiến về tính phù hợp của Danh mục hàng hoá với mã số hàng hoá theo quyết định số 82/2003/QĐ-BTC ngày 13/6/2003 của Bộ Tài chính. Văn bản góp ý xin gửi về Bộ Thương mại (Vụ Xuất nhập khẩu) trước ngày 10/02/2004 để Bộ Thương mại hoàn chỉnh và ban hành.

    Trân trọng

     

    KT BỘ TRƯỞNG BỘ THƯƠNG MẠI
    THỨ TRƯỞNG

    Mai Văn Dâu

     

     

     

    Chương

    Nhóm

    Phân nhóm

    Mô tả mặt hàng

    Chương 2

    0201

     

     

    Thịt trâu, bò tươi hoặc ướp lạnh

     

    0202

     

     

    Thịt trâu, bò đông lạnh

     

    0203

     

     

    Thịt lợn tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

    0204

     

     

    Thịt cừu hoặc de, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

    0205

    00

    00

    Thịt ngựa, lừa, la tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

    0206

     

     

    Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

    0207

     

     

    Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của gia cầm thuộc nhóm 1005, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

    0208

     

     

    Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

    0209

    00

    00

    Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói.

     

    0210

     

     

    Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói, bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

    Chương 3

    0301

     

     

    Cá sống (trừ loại để làm giống)

     

    0302

     

     

    Cá tươi hoặc ướp lạnh

     

    0303

     

     

    Cá đông lạnh, trừ philê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

     

    0304

     

     

    Philê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

     

    0305

     

     

    Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói…

     

    0306

     

     

    Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

     

    0307

    00

     

    Động vật thân mềm đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thủy sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

    Chương 4

    0401

     

     

    Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

     

    0402

     

     

    Sữa và kem cô đặc hoặc đã pha thêm đường được chất ngọt khác

     

    0403

     

     

    Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

     

    0404

     

     

    Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phẩm sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

     

    0405

     

     

    Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)

     

    0406

     

     

    Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát

     

    0407

    00

     

    Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín

     

    0408

     

     

    Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác.

     

    0409

    00

    00

    Mật ong tự nhiên

     

    0410

    00

     

    Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

    Chương 6

    0603

     

     

    Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác

     

    0604

     

     

    Tán lá, cành và các phần khác của cây

    Chương 7

    0701

     

     

    Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh (trừ loại để làm giống)

     

    0702

    00

    00

    Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

     

    0703

     

     

    Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

     

    0704

     

     

    Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

     

    0705

     

     

    Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh.

     

    0706

     

     

    Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (Salát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

     

    0707

    00

    00

    Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh

     

    0708

     

     

    Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

     

    0709

     

     

    Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

     

    0710

     

     

    Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), đông lạnh

     

    0711

     

     

    Rau các loại đã bảo quản tạm thời…

     

    0712

     

     

    Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột…

     

    0713

     

     

    Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt.

     

    0714

     

     

    Sắn, củ dong, củ lan, Atiso Jerusalem, khoai lang…

    Chương 8

    0801

     

     

    – Dừa

     

    0801

    11

    00

    — Sấy khô

     

    0801

    19

    00

    — Loại khác

     

    0801

     

     

    – Quả hạch Brazin

     

    0801

    21

    00

    — Chưa bóc vỏ

     

    0801

    22

    00

    — Đã bóc vỏ

     

     

     

     

    – Hạt đào lộn hột (hạt điều)

     

    0801

    32

    00

    – – Đã bóc vỏ

     

    0802

     

     

    Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

     

    0803

    00

    00

    Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô

     

    0804

     

     

    Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô

     

    0805

     

     

    Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô

     

    0806

     

     

    Quả nho, tươi hoặc khô

     

    0807

     

     

    Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ tươi

     

    0808

     

     

    Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi

     

    0809

     

     

    Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi

     

    0810

     

     

    Quả khác, tươi

     

    0811

     

     

    Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp…

     

    0812

     

     

    Quả và hạt, được bảo quản tạm thời…

     

    0813

     

     

    Quả khô…

     

     

    00

    00

    Vỏ các loại quả có múi (họ chanh)…

    Chương 9

     

     

     

    – Cà phê đã rang

     

    0901

    21

    00

    — Chưa khử chất cafein

     

    0901

    22

    00

    — Đã khử chất cafein

     

    0902

     

     

    Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

     

    0903

    00

    00

    Chè Paragoay

     

    0904

     

     

    Hạt tiêu thuộc chi Piper, các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pomenta, khô, xay hoặc nghiền

     

    0909

     

     

    Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai Cập hoặc cây ca-rum; hạt cây rau mùi, cây bách xù

     

    0910

     

     

    Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, cary..

    Chương 10

    1006

    20

     

    – Gạo lứt (gạo vàng)

     

    1006

    30

    00

    – Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ

     

    1006

    40

    00

    – Tấm

    Chương 12

    1206

    00

    00

    Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

    Chương 15

    1501

    00

    00

    Mỡ lợn, (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm..

     

    1507

     

     

    Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương…

     

    1507

    90

    10

    — Dầu đã tinh chế

     

    1507

    90

    90

    — Loại khác

     

    1508

     

     

    Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học

     

    1508

    90

    10

    — Dầu đã tinh chế

     

    1508

    90

    90

    — Loại khác

     

    1509

     

     

    Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học

     

    1509

    90

    10

    — Tinh chế

     

    1509

    90

    11

    Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

     

    1509

    90

    21

    Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

     

    1509

    90

    91

    Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg

     

    1509

    90

    90

    — Loại khác

     

    1510

    00

     

    Dầu khác và các thành phần của chúng thu được từ ô liu..

     

    1510

    00

    91

    — Dầu đã tinh chế

     

    1510

    00

    99

    — Loại khác

     

    1511

     

     

    Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hoá học

     

    1511

    90

    90

    — Loại khác

     

    1512

     

     

    Dầu hạt hướng dương

     

    1512

    19

    10

    — Dầu đã tinh chế

     

    1512

    19

    90

    — Loại khác

     

    1512

    29

    10

    — Dầu đã tinh chế

     

    1512

    29

    90

    — Loại khác

     

    1513

     

     

    Dầu dừa

     

    1513

    19

    10

    — Dầu đã tinh chế

     

    1513

    19

    90

    — Loại khác

     

    1513

    29

    10

    — Dầu đã tinh chế

     

    1513

    29

    90

    — Loại khác

     

    1514

     

     

    Dầu hạt cải, dầu mù tạt và phần phân đoạn của chúng…

     

    1514

    19

    90

    — Loại khác

     

    1514

    91

    90

    — Loại khác

     

    1514

    99

    10

    — Dầu tinh chế

     

    1514

    99

    20

    — Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế

     

    1514

    99

    99

    — Loại khác

     

    1515

     

     

    Mỡ và dầu thực vật xác định khác

     

    1515

    29

    90

    — Loại khác

     

    1515

    40

    90

    — Loại khác

     

    1515

    50

    90

    — Loại khác

     

    1515

    90

    99

    — Loại khác

     

    1516

     

     

    Mỡ, dầu động vật

     

    1517

    10

    00

    – Margarin, trừ margarin dạng lỏng

     

    1517

    90

    90

    — Loại khác

    Chương 16

     

     

     

    TOÀN BỘ CHƯƠNG 16

    Chương 17

    1701

     

     

    Đường mía hoặc đường củ cải

     

     

     

     

    – Loại khác

     

    1701

    91

    00

    — Có pha thêm hương liệu hoặc chất màu

     

    1701

    99

     

    — Loại khác

     

    1701

    99

    11

    — Đường trắng

     

    1701

    99

    90

    — Loại khác

     

    1704

     

     

    Mứt kẹo có đường (kể cả sôcôla trắng) không chứa ca cao

    Chương 18

    1806

     

     

    Sôcôla và chế phẩm ăn được chứa cao cao

    Chương 19

    1901

     

     

    Chiết xuất từ malt; thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt, không chứa ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bọ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

     

    1902

     

     

    Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnoechi, ravioli, canelloni, cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến

     

     

     

     

    – Các sản phẩm bột nhào

     

    1903

    00

    00

    Các sản phẩm từ tinh bột sắn

     

    1904

     

     

    Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc…

     

    1905

     

     

    Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác… (trừ 1905.90.10)

    Chương 20

    2001

     

     

    Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây..

     

    2002

     

     

    Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản cách khác…

     

    2003

     

     

    Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản…

     

    2004

     

     

    Rau khác, đã chế biến hay bảo quản…

     

    2005

     

     

    Rau khác, đã chế biến hay bảo quản…

     

    2006

     

     

    Rau, quả… được bảo quản bằng đường

     

    2007

     

     

    Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền…

     

    2008

     

     

    Quả… đã chế biến, bảo quản cách khác

     

    2009

     

     

    Nước quả ép…, Nước rau ép…

    Chương 21

    2101

     

     

    Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè…

     

    2103

     

     

    Nước xốt và các chế phẩm… đồ gia vị hỗn hợp và bột canh

     

    2104

     

     

    Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp…

     

    2105

    00

    00

    Kem lạnh và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao

     

    2106

     

     

    Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

     

    2106

    90

    10

    — Đậu phụ đã làm khô và đậu phụ dạng thanh

     

    2106

    90

    20

    — Si rô đã pha màu hoặc hương liệu

     

    2106

    90

    30

    — Kem không sữa

     

    2106

    90

    90

    — Loại khác

    Chương 22

    2201

     

     

    Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên…

     

    2202

     

     

    Nước, kể cả nước khoáng… đã pha thêm đường..

     

    2203

    00

    00

    Bia sản xuất từ matl

     

    2204

     

     

    Rượu vang làm từ nho tươi…

     

    2205

     

     

    Rượu vermourth và rượu vang khác…

     

    2206

     

     

    Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.

     

    2207

     

     

    Cồn ê-ti-lic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích 80% trở lên; cồn ê-ti-lic và rượu mạnh khác, đã biến tính ở mọi nồng độ

     

    2208

    00

    00

    Cồn ê-ti-lic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; có nồng độ 80% chưa tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu mạnh.

     

     

     

     

    Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axêtic

     

     

     

     

    – Thức ăn cho chó hoặc cho mèo đã đóng gói để bán lẻ

     

     

     

     

    Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu…

     

     

     

     

    Thuốc lá lá đã chế biến…

    Chương 23

    3303

    00

    00

    Nước hoa quả và nước thơm

     

    3304

     

     

    Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm…

     

    3305

     

     

    Chế phẩm dùng cho tóc

     

    3306

     

     

    Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng..

     

    3307

     

     

    Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt…

    Chương 34

    3401

     

     

    Xà phòng… (trừ phôi xà phòng

     

    3402

     

     

    Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các hoặc thuộc nhóm 34.01

     

    3405

     

     

    Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xếp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04

     

    3406

    00

    00

    Nến, nến cây và các loại tương tự

    Chương 36

    3604

     

     

    Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác

     

    3604

    90

    20

    — Pháo hoa nhỏ và nụ nổ dùng làm đồ chơi

     

    3604

    90

    90

    — Loại khác

     

    3605

     

     

    Diêm, trừ các sản phẩm pháp thuộc nhóm 36.04

     

    3606

    10

    00

    – Nhiên liệu lỏng… Dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa

     

    3606

    90

    10

    — Nhiên  liệu rắn hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác

    Chương 37

    3702

     

     

    Phim chụp ảnh ở dạng cuộn,  có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy chưa phơi sáng.

     

    3703

     

     

    Phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng

    Chương 39

    3926

     

     

    Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.04

    Chương 42

    4201

     

     

    Bộ yên cương dùng cho các loại động vật…

     

    4202

     

     

    Hòm, vali, xắc đựng đồ nữ trang

    Chương 43

    4203

     

     

    Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc bằng da thuộc…

     

    4303

     

     

    Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông

     

    4304

     

     

    Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

    Chương 44

    4414

     

     

    Khung tranh, khung ảnh… các sản phẩm bằng gỗ tương tự

     

    4419

     

     

    Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ

     

    4420

     

     

    Gỗ khảm, dát; tráp và các loại hộp đựng đồ kim hoàn…

     

    4421

     

     

    Các sản phẩm bằng gỗ khác

    Chương 46

     

     

     

    TOÀN BỘ CHƯƠNG 46

    Chương 48

    4803

     

     

    Giấy vệ sinh hoặc dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, tấm lót xenlulo và súc xơ, sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập nổi, đục lỗ răng ca, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

     

    4814

     

     

    Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

     

    4815

    00

    00

    Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa…

     

    4818

     

     

    Giấy vệ sinh và giấy tương tự…

    Chương 49

    4909

    00

    00

    Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh…

     

    4910

    00

    00

    Các loại lịch in, kể cả bloc lịch

    Chương 50

    5507

     

     

    Vải dệt thoi từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ

    Chương 51

    5111

     

     

    Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

     

    5112

     

     

    Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu hoặc chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ

     

    5113

    00

    00

    Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

    Chương 52

    5208

     

     

    Vải dệt thoi từ sợi bông có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2

     

    5209

     

     

    Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2

     

    5210

     

     

    Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2

     

    5211

     

     

    Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2

     

    5212

     

     

    Vải dệt thoi từ sợi bông

    Chương 53

    5309

     

     

    Vải dệt thoi bằng sợi lanh

     

    5310

     

     

    Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc từ các loại sợi libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

     

    5311

    00

    00

    Vải dệt thoi khác từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

    Chương 54

    5407

     

     

    Vải dệt thoi bằng sợi fi-la-măng (filament) tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 5404

     

    5408

     

     

    Vải dệt thoi bằng sợi fi-la-măng (filament) tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404

    Chương 55

    5512

     

     

    Các loại vải dệt thoi tư xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên

     

    5513

     

     

    Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng…. dưới 85%…. không quá 170 g/m2

     

    5514

     

     

    Vải dệt thoi từ  xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng …. dưới 85%,…. trên 170 g/m2

     

    5515

     

     

    Các loại vải dệt thoi khác từ xơ tổng hợp

     

    5516

     

     

    Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

    Chương 57

     

     

     

    TOÀN BỘ CHƯƠNG 57

    Chương 58

     

     

     

    TOÀN BỘ CHƯƠNG 58

    Chương 60

     

     

     

    TOÀN BỘ CHƯƠNG 60

    Chương 61

     

     

     

    TOÀN BỘ CHƯƠNG 61(trừ 6114 30 10 và 6114 90 10)

    Chương 62

     

     

     

    TOÀN BỘ CHƯƠNG 62 (trừ 6211 33 10 và 6211 39 10)

    Chương 63

    6301

     

     

    Chăn và chăn du lịch

     

    6302

     

     

    Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh…

     

    6303

     

     

    Màn che (kể cả rèm) và rèm mỏng (che phía trong cửa sổ)…

     

    6304

     

     

    Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 9404

     

    6307

    10

    00

    – Khăn lau sàn, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự

     

    6308

    00

    00

    Bộ vải và chỉ trang trí

     

    6309

    00

    00

    Quần áo cũ và các sản phẩm may mặc cũ khác

    Chương 64

     

     

     

    TOÀN BỘ CHƯƠNG 64 (trừ nhóm 6406)

    Chương 65

    6503

    00

    00

    Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác…

     

    6504

    00

    00

    Các loại mũ và các loại đội đầu khác…

     

    6505

     

     

    Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc…

     

    6506

     

     

    Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí

     

    6506

     

     

    – Bằng cao su hoặc bằng plastic

     

    6506

     

     

    – Bằng da lông

     

    6506

     

     

    – Bằng vật liệu khác

    Chương 66

    6601

     

     

    Các loại ô, dù…

     

    6602

    00

    00

    Ba toong, gậy tay cầm…

    Chương 67

    6702

     

     

    Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng

     

    6703

     

     

    Tóc người đã được chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc vật liệu khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự

    Chương 69

    6910

     

     

    Tóc giả, râu, lông mi… ghi ở nơi khác

     

    6911

     

     

    Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm…

     

    6912

     

     

    Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng, đồ sứ vệ sinh bằng sứ

     

    6913

     

     

    Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng, đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ

     

    6914

     

     

    Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác

    Chương 70

    7013

     

     

    Các loại sản phẩm khác bằng gốm, sứ

     

    7018

    10

    00

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp… bằng thuỷ tinh

     

    7018

    90

    90

    – Hạt thuỷ tinh, thuỷ tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý…

    Chương 71

    7113

     

     

    — Loại khác

     

    7114

     

     

    Đồ kim hoàn và các bộ phận rời

     

    7116

     

     

    Đồ kỹ nghệ vàng bạc

     

    7117

     

     

    Sản phẩm bằng ngọc trai… đá quý và đá bán quý

    Chương 73

    7321

     

     

    Đồ kim hoàn giả

     

    7323

     

     

    Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu…

     

    7324

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép

     

    7324

     

     

    Đố trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép

    Chương 74

    7417

    00

    00

    Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng

     

    7418

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng; bằng đồng

    Chương 76

    7615

     

     

    Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của chúng bằng nhôm

    Chương 82

    8210

    00

    00

    Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm việc làm đồ ăn hoặc đồ uống

     

    8212

     

     

    Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm dạng dải)

     

    8214

    20

    00

    – Bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)

     

    8215

     

     

    Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự

    Chương 83

    8306

     

     

    Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản

    Chương 84

    8414

    51

    00

    — Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W

     

     

    59

     

    — Loại khác

     

     

    90

     

    – Bộ phận

     

     

    90

    19

    –Loại khác (chỉ bao gồm bộ phận của mã HS nêu trên)

     

    8415

     

     

    Máy điều hoà không khí…

     

    8415

    10

     

    – Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:

     

    8415

    20

     

    – Sử dụng cho con người, lắp trong xe ô tô các loại

     

    8415

    81

     

    — Kèm theo bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều);

     

    8418

     

     

    Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm động lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hoà không khí thuộc nhóm 84.15

     

    8418

     

     

    – Tủ lạnh loại dùng cho gia đình:

     

    8418

    21

    00

    — Loại nén

     

    8418

    22

    00

    — Loại hút, dùng điện

     

    8418

    29

    00

    — Loại khác

     

    8418

    30

     

    – Máy đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít

     

    8418

    30

    10

    — Dung tích không quá 800 lít

     

    8418

    30

    20

    Dung tích trên 200 lít nhưng không quá 800 lít

     

    8418

    40

     

    – Máy đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít

     

    8418

    40

    10

    — Dung tích không quá 200 lít

     

    8418

    50

    19

    — Loại khác

     

    8421

     

     

    — Dung tích trên 200 lít: C31

     

    8421

    12

     

    — Máy làm khô quần áo

     

    8421

    12

    10

    — Công suất không quá 30 lít

     

    8421

    12

    20

    — Công suất trên 30 lít

     

    8422

     

     

    Máy rửa bát đĩa…

     

    8421

    11

     

    — Loại dùng trong gia đình…

     

    8450

     

     

    Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô (trừ 8450.20.00 và 8450.90)

     

    8452

    10

    00

    Máy khâu dùng trong gia đình

    Chương 85

    8509

     

     

    Thiết bị cơ điện dùng gia dụng có lắp động cơ điện

     

    8510

     

     

    Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp mô tơ điện

     

    8516

     

     

    Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại 8545

     

    8518

     

     

    Micro và giá micro; loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng…

     

    8518

     

     

    – Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa

     

    8518

    21

    00

    — Loa đơn đã lắp vào thùng

     

    8518

    22

    00

    — Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa

     

    8518

    30

     

    – Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micro và các bộ gồm micro và một hoặc nhiều loa

     

    8518

    30

    10

    — Tai nghe

     

    8518

    40

     

    – Bộ khuyếch đại âm tần

     

    8518

    50

     

    – Bộ tăng âm điện

     

    8519

     

     

    Máy quay đĩa, máy hát, cát – sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

     

    8520

     

     

    Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh

     

    8520

    32

     

    — Loại âm thanh số:

     

    8520

    39

     

    — Loại khác

     

    8520

    90

     

    – Loại khác

     

    8521

     

     

    Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

     

    8523

     

     

    Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37

     

     

     

     

    – Băng từ

     

    8523

    11

     

    — Có chiều rộng không quá 4 mm: [ITAI/A-038] [ITAI/B-201]

     

    8523

    12

     

    — Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm [ITAI/A-038] [ITAI/B-201]

     

    8523

    13

     

    — Có chiều rộng trên 6,5 mm: [ITAI/A-038] [ITAI/B-201]

     

    8524

     

     

    Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37.

     

     

     

     

    – Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-ze

     

    8524

    32

     

    — Chỉ để tái tạo âm thanh

     

    8524

    32

    90

    — Loại khác

     

    8524

    51

     

    — Có chiều rộng không quá 4mm (trừ 85245130)

     

    8524

    52

     

    — Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm (trừ 85245230)

     

    8524

    53

     

    — Có chiều rộng trên 6,5mm (trừ 85245330)

     

    8524

    53

    90

    — Loại khác

     

    8527

     

     

    Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối

     

    8528

     

     

    Máy thu dùng trong truyền hình không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video

     

    8539

     

     

    Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang

     

    8539

    10

    90

    — Loại khác

     

    8539

    21

    90

    — Loại khác

     

    8539

    22

    90

    — Loại khác

     

    8539

    29

    90

    — Loại khác

     

    8539

    39

    20

    — Đèn ống phóng điện để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng

     

    8539

    39

    90

    — Loại khác

     

    8539

    49

    00

    — Loại khác

     

    8539

    90

    90

    — Loại khác

    Chương 87

    8711

     

     

    Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động cơ phự trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh

     

    8712

     

     

    Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xích lô bao bánh chở hàng) không lắp động cơ

     

    8715

     

     

    Xe đẩy trẻ mới sinh và phụ tùng của chúng

    Chương 90

    9004

    10

    00

    – Kính râm

     

    9004

    90

    30

    Kính bơi

    Chương 91

    9101

     

     

    Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi

     

    9105

     

     

    Đồng hồ thời gian khác

     

    9103

     

     

    Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04

     

    9113

     

     

    Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng

    Chương 94

    9401

     

     

    Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 94.02) có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng

     

    9401

    30

    00

    – Ghế quay có điều chỉnh độ cao

     

    9401

    40

    00

    – Ghế có chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại

     

    9401

    50

     

    – Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự

     

    9401

     

     

    – Ghế khác, có khung bằng gỗ

     

    9401

    61

    00

    — Đã nhồi đệm

     

    9401

    69

    00

    — Đã lắp ráp

     

     

     

     

    – Ghế khác, có khung bằng kim loại

     

    9401

    71

    00

    — Đã nhồi đệm

     

    9401

    79

    00

    — Loại khác

     

    9401

    80

    00

    – Ghế khác

     

    9403

     

     

    Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng

     

    9403

    10

    00

    – Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng

     

    9403

    20

     

    – Đồ nội thất bằng kim loại khác (trừ 94032010)

     

    9403

    30

     

    – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng

     

    9403

    40

     

    – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp

     

    9403

    50

     

    – Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ

     

    9403

    60

     

    – Đồ nội thất bằng gỗ khác (trừ 94036021, 94036029, 94036031, 94036039)

     

    9403

    70

     

    – Đồ nội thất bằng plastic (trừ 94037020)

     

    9403

    80

     

    – Đồ nội thất bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương tự (trừ 94038040)

     

    9404

     

     

    Khung đệm giường; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường…

     

    9405

     

     

    Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu…

     

    9405

    10

     

    – Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác… (trừ 94051020, 94051030)

     

    9405

    20

     

    – Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện (trừ  94052010, 94052020)

     

    9405

    30

    00

    – Bộ đèn dùng cho cây nôen

     

    9405

    50

     

    – Đèn và bộ đèn không dùng điện (trừ  94055030)

    Chương 95

    9501

     

     

    Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe chở búp bê

     

    9502

     

     

    Búp bê hình người

     

    9503

     

     

    Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“SCALE”) và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí

     

    9504

     

     

    Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động

     

    9505

     

     

    Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười

     

    9506

     

     

    Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pool)

     

    9507

     

     

    Cần câu, lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn bắn tương tự

    Chương 96

    9603

    21

    00

    — Bàn chải đánh răng

     

    9603

    29

    00

    — Loại khác

     

    9603

    90

     

    – Loại khác

     

    9605

     

     

    Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo

     

    9608

     

     

    Bút bi; bút phớt, bút phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác

     

    9609

     

     

    Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn mầu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

     

    9613

     

     

    Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác… (trừ phụ tùng)

     

    9614

     

     

    Tẩu hút thuốc sợi các loại và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu

     

    9615

     

     

    Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự…

     

    9616

     

     

    Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh

     

    9617

    00

    10

    – Phích chân không và các loại bình chân không khác

     

     

    Được đăng bởi:
    Luật Dương Gia
    Chuyên mục:
    Công Văn
    Bài viết được thực hiện bởi: Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 368.428 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Tags:

    Thời hạn nộp thuế

    Tiêu dùng

    Xác định thời hạn


    CÙNG CHỦ ĐỀ

    Ưu điểm và quyền lợi của hợp đồng không xác định thời hạn

    Tìm hiểu về hợp đồng không xác định thời hạn? Ưu điểm hợp đồng không xác định thời hạn? Những điều cần lưu ý khi ký kết hợp đồng không xác định thời hạn? So sánh quyền lợi của người lao động khi thực hiện ký kết hợp đồng có thời hạn và hợp đồng không xác định thời hạn?

    Xác định ngày đã nộp thuế? Ngày nộp thuế được xác định là ngày nào?

    Xác định ngày nộp thuế điện tử? Quy định về việc xác định ngày đã nộp thuế?

    Hiệp hội Phát triển hàng tiêu dùng Việt Nam (VACOD) là gì?

    Hiệp hội Phát triển hàng tiêu dùng Việt Nam (VACOD)? Nguyên tắc, phạm vi hoạt động và tư cách pháp nhân của hiệp hội Phát triển Hàng tiêu dùng Việt Nam?

    Yếu tố kinh tế nào ảnh hưởng nhiều nhất đến cầu đối với hàng tiêu dùng?

    Tìm hiểu khái quát về ngành hàng tiêu dùng? Yếu tố kinh tế nào ảnh hưởng nhiều nhất đến cầu đối với hàng tiêu dùng?

    Hàm tiêu dùng là gì? Cách tính hàm tiêu dùng

    Hàm tiêu dùng (Consumption function) là gì? Hàm tiêu dùng có tên trong tiếng Anh là gì? Cách tính hàm tiêu dùng?

    Chỉ số giá tiêu dùng là gì? Cách sử dụng chỉ số tiêu dùng?

    Chỉ số giá tiêu dùng Consumer Price Index -CPI) là gì? Chỉ số giá tiêu dùng có tên tiếng Anh là gì? Tìm hiểu về chỉ số tiêu dùng? Cách sử dụng chỉ số tiêu dùng?

    Hàng công nghiệp là gì? Sự khác biệt với hàng tiêu dùng?

    Hàng công nghiệp (Industrial goods) là gì? Hàng công nghiệp tiếng Anh là gì? Sự khác biệt với hàng tiêu dùng?

    Nhu cầu tiêu dùng là gì? Đặc điểm của nhu cầu tiêu dùng?

    Nhu cầu tiêu dùng (Consumer demand) là gì? Nhu cầu tiêu dùng trong tiếng Anh là gì? Đặc điểm của nhu cầu tiêu dùng?

    CPI là gì? Ý nghĩa, công thức, cách tính chỉ số giá tiêu dùng?

    Chỉ số giá tiêu dùng CPI là gì? Phương pháp và công thức tính chỉ số CPI? Ý nghĩa của chỉ số CPI trong nền kinh tế?

    Hàng tiêu dùng là gì? Danh mục các loại mặt hàng tiêu dùng?

    Hàng tiêu dùng (Consumer Goods) là gì? Hàng tiêu dùng tiếng anh là gì? Danh mục các loại mặt hàng tiêu dùng?

    Xem thêm

    BÀI VIẾT MỚI

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Định

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bình Định ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bình Định? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bình Định ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bình Định?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bến Tre

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bến Tre ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bến Tre? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bến Tre ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bến Tre?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Ninh

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Ninh ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bắc Ninh? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bắc Ninh ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bắc Ninh?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Giang

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Giang ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bắc Giang? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bắc Giang ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bắc Giang?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bà Rịa - Vũng Tàu? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bà Rịa - Vũng Tàu ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bà Rịa - Vũng Tàu?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thái Bình

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thái Bình ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Thái Bình? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Thái Bình ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Thái Bình?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bạc Liêu

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bạc Liêu ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bạc Liêu? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bạc Liêu ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bạc Liêu?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Kạn

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Bắc Kạn ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Bắc Kạn? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Bắc Kạn ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Bắc Kạn?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh An Giang

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh An Giang ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm An Giang? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại An Giang ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại An Giang?

    Lỗi không chấp hành biển báo giao thông bị phạt bao nhiêu tiền?

    Biển báo giao thông là gì? Mức xử phạt lỗi không tuân thủ vạch kẻ đường và biển báo? Xác định lỗi không tuân thủ biển báo, vạch kẻ đường thế nào?

    Luật sư tư vấn bảo hiểm thất nghiệp trực tuyến miễn phí

    Luật sư tư vấn bảo hiểm thất nghiệp trực tuyến miễn phí. Tư vấn pháp luật về trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp trực tuyến miễn phí qua tổng đài điện thoại 1900.1950 .

    Chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn trung tâm dịch vụ việc làm

    Chức năng, nhiệm vụ của trung tâm dịch vụ việc làm? Quyền hạn của trung tâm dịch vụ việc làm? Vai trò của các trung tâm dịch vụ việc làm?

    Sử dụng vỉa hè, lòng đường như thế nào thì không vi phạm?

    Sử dụng vỉa hè, lòng đường như thế nào thì không vi phạm? Có được buôn bán, kinh doanh trên lòng đường, vỉa hè hay không? Mức xử phạt đối với hành vi ;ấn chiếm vỉa hè để làm nơi kinh doanh?

    Mẫu phiếu báo thay đổi hộ khẩu nhân khẩu (HK02) mới nhất 2022

    Mẫu phiếu báo thay đổi hộ khẩu nhân khẩu HK02 và cách viết mới nhất năm 2022. Hướng dẫn điền mẫu, khai mẫu, ghi mẫu số HK02 theo quy định mới nhất 2022 của Bộ Công An.

    Thực hiện pháp luật là gì? Ý nghĩa của việc thực hiện pháp luật?

    Thực hiện pháp luật là gì? Đặc điểm và ý nghĩa thực hiện pháp luật? Phân biệt các hình thức thực hiện pháp luật. Thực hiện pháp luật là việc thực hiện các hoạt động có mục đích nhằm hiện thực hóa các quy định của pháp luật.

    Bị cáo là gì? Quy định về các quyền và nghĩa vụ của bị cáo?

    Bị cáo là gì? Quyền của bị cáo là gì? Nghĩa vụ của bị cáo là gì? Quy định về các quyền và nghĩa vụ của bị cáo theo Bộ luật tố tụng hình sự năm 2015?

    Mẫu giấy cam kết, văn bản thỏa thuận tài sản riêng vợ chồng

    Mẫu giấy cam kết, đơn xác nhận, văn bản thỏa thuận tài sản riêng chi tiết nhất. Cách thức xác nhận tài sản riêng, tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân.

    Quy định về tủ thuốc cấp cứu, danh mục các loại thuốc cần có

    Quy định về danh mục các loại thuốc trong tủ thuốc của doanh nghiệp? Quy định pháp luật đối với việc sơ cứu, cấp cứu tại nơi làm việc?

    Mẫu văn bản từ chối nhận tài sản chung của vợ chồng mới nhất 2022

    Mẫu văn bản từ chối nhận tài sản chung? Mẫu văn bản từ chối tài sản chung của vợ chồng? Đăng ký tài sản chung của vợ chồng? Căn cứ chứng minh tài sản chung của vợ chồng? Quyền định đoạt đối với tài sản chung của vợ chồng? Xác định tài sản chung và tài sản riêng của vợ chồng?

    Thuế tiêu thụ đặc biệt là gì? Cách tính thuế tiêu thụ đặc biệt?

    Thuế tiêu thụ đặc biệt là gì? Quy định về cách tính thuế tiêu thụ đặc biệt? Thuế tiêu thụ đặc biệt theo quy định mới nhất?

    Xem thêm

    Tìm kiếm

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Trung:

    Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Nam:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Trang chủ
    • VĂN PHÒNG MIỀN BẮC
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG
      • 1900.6568
      • danang@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG MIỀN NAM
      • 1900.6568
      • luatsu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá