Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Thông tin tuyển dụng
  • Kiến thức pháp luật
  • Tư vấn pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Văn bản luật
    • Văn bản dưới luật
    • Công Văn
    • Biểu mẫu
  • Kinh tế tài chính
    • Kinh tế học
    • Kế toán tài chính
    • Quản trị nhân sự
    • Thị trường chứng khoán
    • Tiền điện tử (Tiền số)
  • Thông tin hữu ích
    • Triết học Mác Lênin
    • Hoạt động Đảng Đoàn
    • Giáo dục phổ thông
    • Chuyên gia tâm lý
    • Các thông tin khác
  • Liên hệ
    • Đặt câu hỏi
    • Đặt lịch hẹn
    • Yêu cầu báo giá
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Công Văn » Công văn 697/LĐTBXH-TCCB năm 2019 về thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành

Công Văn

Công văn 697/LĐTBXH-TCCB năm 2019 về thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành

  • 15/12/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    15/12/2021
    Công Văn
    0

    Số hiệu: 697/LĐTBXH-TCCB

    Loại văn bản: Công văn

    Nơi ban hành: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

    Người ký: Trịnh Minh Chí

    Ngày ban hành: 22/02/2019

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 697/LĐTBXH-TCCB năm 2019 về thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

    BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    ——-

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————

    Số: 697/LĐTBXH-TCCB
    V/v thống kê thực trạng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ

    Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2019

     

    Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ

    Triển khai Nghị quyết số 132/NQ-CP ngày 24/10/2018 của Chính phủ ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 19/5/2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa XII về tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp, nhất là cấp chiến lược, đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ; Kế hoạch số 10-KH/TW ngày 06/6/2018 của Bộ Chính trị thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TW, để có đánh giá đầy đủ, toàn diện về thực trạng chất lượng, trình độ, năng lực ngoại ngữ của cán bộ, công chức, viên chức các đơn vị thuộc Bộ, làm căn cứ xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ phục vụ xây dựng Chương trình Quốc gia về học tập ngoại ngữ, Bộ yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ báo cáo một số nội dung sau:

    1. Thực trạng về số lượng, chất lượng và nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ của cán bộ, công chức, viên chức tại đơn vị (mẫu biểu tải về tại Cổng thông tin điện tử của Bộ tại địa chỉ http://www.molisa.gov.vn, mục “Văn bản chỉ đạo, điều hành”).

    2. Kiến nghị, đề xuất về giải pháp tăng cường đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ ngoại ngữ cho cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị, góp phần nâng cao chất lượng thực thi công vụ và đủ khả năng làm việc trong môi trường quốc tế.

    Báo cáo thực trạng của đơn vị gửi về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ), điện thoại: 024.3.938.6709, thư điện tử: duclm@molisa.gov.vn trước ngày 28/02/2019 để tổng hợp./.

     


    Nơi nhận:
    – Như trên;
    – Thứ trưởng Doãn Mậu Diệp (để b/c);
    – Cổng thông tin điện tử Bộ;
    – Lưu: VT, Vụ TCCB

    TL. BỘ TRƯỞNG
    VỤ
    TRƯỞNG VỤ TỔ CHỨC CÁN BỘ

    Trịnh Minh Chí

     


    BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
    TÊN ĐƠN VỊ …………..
    ——-

     

     

    THỐNG KÊ THỰC TRẠNG VÀ NHU CẦU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG NGOẠI NGỮ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG

    1. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức

    1.1. Cán bộ, công chức cấp Thứ trưởng và tương đương

    TT

    Đối tượng

    Vị trí công tác

    Giới tính

    Độ tuổi

    Ngạch công chức

    Ghi chú

    Chức vụ LĐQL

    Chức danh

    Nam

    Nữ

    Dưới 40

    40-50

    Trên 50

    CV và tương đương

    CVC và tương đương

    CVCC và tương đương

    Khác (ghi rõ)

    1

    Cán bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Công chức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.2. Cán bộ, công chức cấp Tổng cục và tương đương

    TT

    Đối tượng

    Vị trí công tác

    Giới tính

    Độ tuổi

    Ngạch công chức

    Ghi chú

    Chức vụ LĐQL

    Chức danh

    Nam

    Nữ

    Dưới 40

    40-50

    Trên 50

    CV và tương đương

    CVC và tương đương

    CVCC và tương đương

    Khác (ghi rõ)

    1

    Cán bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Công chức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.3. Công chức, viên chức cấp Vụ và tương đương

    TT

    Đối tượng

    Vị trí công tác

    Giới tính

    Độ tuổi

    Ngạch công chức

    Ghi chú

    Chức vụ LĐQL

    Chức danh

    Nam

    Nữ

    Dưới 40

    40-50

    Trên 50

    CV và tương đương

    CVC và tương đương

    CVCC và tương đương

    Khác (ghi rõ)

    1

    Cán bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Công chức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    1.4. Công chức, viên chức cấp Phòng và tương đương

    TT

    Đối tượng

    Vị trí công tác

    Giới tính

    Độ tuổi

    Ngạch công chức

    Ghi chú

    Chức vụ LĐQL

    Chức danh

    Nam

    Nữ

    Dưới 40

    40-50

    Trên 50

    CV và tương đương

    CVC và tương đương

    CVCC và tương đương

    Khác (ghi rõ)

    1

    Cán bộ

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Công chức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2. Trình độ ngoại ngữ hiện có

    2.1. Đối với cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

    TT

    Đối tượng

    Ngoại ngữ

    Chứng chỉ bồi dưỡng

    Bằng tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước

    Bằng tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài

    Ghi chú

    A1 và TĐ

    A2 và TĐ

    B1 và TĐ

    B2 và TĐ

    C1 và TĐ

    C2 và TĐ

    Khác (ghi rõ)

    Trung cấp

    Cao đẳng

    Đại học

    Sau đại học

    ĐH

    ThS

    TS

    1

    Cấp Thứ trưởng và tương đương

    Tiếng Nga

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Anh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Pháp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại ngữ khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Cấp Tổng cục và tương đương

    Tiếng Nga

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Anh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Pháp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại ngữ khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Cấp Vụ và tương đương

    Tiếng Nga

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Anh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Pháp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại ngữ khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Cấp Phòng và tương đương

    Tiếng Nga

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Anh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Pháp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại ngữ khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2.2. Đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

    TT

    Đối tượng

    Ngoại ngữ

    Chứng chỉ bồi dưỡng

    Bằng tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước

    Bằng tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài

    Ghi chú

    A1 và TĐ

    A2 và TĐ

    B1 và TĐ

    B2 và TĐ

    C1 và TĐ

    C2 và TĐ

    Khác (ghi rõ)

    Trung cấp

    Cao đẳng

    Đại học

    Sau đại học

    ĐH

    ThS

    TS

    1

    Công chức

    Tiếng Nga

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Anh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Pháp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại ngữ khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Viên chức

    Tiếng Nga

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Anh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Pháp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại ngữ khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Khác

    Tiếng Nga

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Anh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Pháp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại ngữ khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3. Nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ

    3.1. Đối với cán bộ, công chức, viên chức giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

    TT

    Đối tượng

    Ngoại ngữ

    Chứng chỉ bồi dưỡng

    Bằng tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước

    Bằng tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài

    Ghi chú

    A1 và TĐ

    A2 và TĐ

    B1 và TĐ

    B2 và TĐ

    C1 và TĐ

    C2 và TĐ

    Khác (ghi rõ)

    Trung cấp

    Cao đẳng

    Đại học

    Sau đại học

    ĐH

    ThS

    TS

    1

    Cấp Thứ trưởng và tương đương

    Tiếng Nga

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Anh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Pháp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại ngữ khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Cấp Tổng cục và tương đương

    Tiếng Nga

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Anh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Pháp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại ngữ khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Cấp Vụ và tương đương

    Tiếng Nga

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Anh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Pháp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại ngữ khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    4

    Cấp Phòng và tương đương

    Tiếng Nga

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Anh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Pháp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại ngữ khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3.2. Đối với cán bộ, công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

    TT

    Đối tượng

    Ngoại ngữ

    Chứng chỉ bồi dưỡng

    Bằng tốt nghiệp ngoại ngữ ở trong nước

    Bằng tốt nghiệp chuyên ngành ở nước ngoài

    Ghi chú

    A1 và TĐ

    A2 và TĐ

    B1 và TĐ

    B2 và TĐ

    C1 và TĐ

    C2 và TĐ

    Khác (ghi rõ)

    Trung cấp

    Cao đẳng

    Đại học

    Sau đại học

    ĐH

    ThS

    TS

    1

    Công chức

    Tiếng Nga

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Anh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Pháp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại ngữ khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    2

    Viên chức

    Tiếng Nga

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Anh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Pháp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại ngữ khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    3

    Khác

    Tiếng Nga

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Anh

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Pháp

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Đức

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Tiếng Trung

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Ngoại ngữ khác

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    TỔNG CỘNG

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

     

    Được đăng bởi:
    Luật Dương Gia
    Chuyên mục:
    Công Văn
    Bài viết được thực hiện bởi: Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 06 năm

    Tổng số bài viết: 368.428 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    BÀI VIẾT MỚI

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Tuyên Quang

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Tuyên Quang ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Tuyên Quang? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Tuyên Quang ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Tuyên Quang?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Trà Vinh

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Trà Vinh ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Trà Vinh? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Trà Vinh ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Trà Vinh?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm TP Hồ Chí Minh

    Trung tâm hỗ trợ việc làm TP Hồ Chí Minh ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm TP Hồ Chí Minh? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại TP Hồ Chí Minh ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại TP Hồ Chí Minh?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Tiền Giang

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Tiền Giang ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Tiền Giang? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Tiền Giang ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Tiền Giang?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Thừa Thiên Huế? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Thừa Thiên Huế ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Thừa Thiên Huế?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Vĩnh Long

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Vĩnh Long ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Vĩnh Long? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Vĩnh Long ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Vĩnh Long?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Vĩnh Phúc

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Vĩnh Phúc ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Vĩnh Phúc? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Vĩnh Phúc ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Vĩnh Phúc?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Yên Bái

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Yên Bái ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Yên Bái? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Yên Bái ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Yên Bái?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thanh Hóa

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thanh Hóa ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Thanh Hóa? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Thanh Hóa ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Thanh Hóa?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thái Nguyên

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Thái Nguyên ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Thái Nguyên? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Thái Nguyên ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Thái Nguyên?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Tây Ninh

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Tây Ninh ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Tây Ninh? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Tây Ninh ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Tây Ninh?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Sơn La

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Sơn La ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Sơn La? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Sơn La ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Sơn La?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Trị

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Trị ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Trị? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Quảng Trị ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Quảng Trị?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Ninh

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Ninh ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Ninh? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Quảng Ninh ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Quảng Ninh?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Ngãi

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Ngãi ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Ngãi? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Quảng Ngãi ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Quảng Ngãi?

    Địa chỉ, số điện thoại trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam

    Trung tâm hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam ở đâu? Số điện thoại của trung tâm dịch vụ việc làm Quảng Nam? Giải quyết thủ tục hưởng bảo hiểm thất nghiệp tại Quảng Nam ở cơ quan nào? Nơi nhận trợ cấp thất nghiệp tại Quảng Nam?

    Mẫu đơn ly hôn đơn phương viết tay kèm hướng dẫn thủ tục

    Mẫu đơn ly hôn đơn phương viết tay là gì? Mẫu đơn ly hôn đơn phương viết tay để làm gì? Mẫu đơn ly hôn đơn phương viết tay? Hướng dẫn soạn thảo mẫu đơn ly hôn đơn phương viết tay? Thủ tục ly hôn đơn phương?

    Mẫu đơn xin ly hôn thuận tình viết tay kèm hướng dẫn chi tiết

    Mẫu đơn xin ly hôn thuận tình viết tay là gì? Mẫu đơn xin ly hôn thuận tình viết tay để làm gì? Mẫu đơn xin ly hôn thuận tình viết tay? Hướng dẫn soạn thảo mẫu đơn xin ly hôn thuận tình viết tay?

    Mẫu giấy chứng nhận phần vốn góp công ty cổ phần mới nhất

    Mẫu giấy chứng nhận phần vốn góp công ty cổ phần là gì? Mẫu giấy chứng nhận phần vốn góp công ty cổ phần để làm gì? Mẫu giấy chứng nhận phần vốn góp công ty cổ phần? Hướng dẫn soạn thảo mẫu giấy chứng nhận phần vốn góp công ty cổ phần? Một số vấn đề liên quan về giấy chứng nhận góp vốn? Những đối tượng có quyền góp vốn thành lập doanh nghiệp?

    Mẫu giấy chứng nhận phần vốn góp của công ty TNHH mới nhất

    Mẫu giấy chứng nhận phần vốn góp của công ty TNHH là gì? Mẫu giấy chứng nhận phần vốn góp của công ty TNHH để làm gì? Mẫu giấy chứng nhận phần vốn góp của công ty TNHH? Hướng dẫn soạn thảo mẫu giấy chứng nhận phần vốn góp của công ty TNHH? Các hình thức góp vốn vào doanh nghiệp?

    Xem thêm

    Tìm kiếm

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Trung:

    Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Nam:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Trang chủ
    • VĂN PHÒNG MIỀN BẮC
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG
      • 1900.6568
      • danang@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG MIỀN NAM
      • 1900.6568
      • luatsu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá