Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Thông tin tuyển dụng
  • Kiến thức pháp luật
  • Tư vấn pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Văn bản luật
    • Văn bản dưới luật
    • Công Văn
    • Biểu mẫu
  • Kinh tế tài chính
    • Kinh tế học
    • Kế toán tài chính
    • Quản trị nhân sự
    • Thị trường chứng khoán
    • Tiền điện tử (Tiền số)
  • Thông tin hữu ích
    • Triết học Mác Lênin
    • Hoạt động Đảng Đoàn
    • Giáo dục phổ thông
    • Chuyên gia tâm lý
    • Các thông tin khác
  • Liên hệ
    • Đặt câu hỏi
    • Đặt lịch hẹn
    • Yêu cầu báo giá
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • 1900.6568
Trang chủ » Văn bản pháp luật » Công Văn » Công văn 1538/BVTV-QLT hướng dẫn Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT do Cục Bảo vệ thực vật ban hành

Công Văn

Công văn 1538/BVTV-QLT hướng dẫn Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT do Cục Bảo vệ thực vật ban hành

  • 10/12/2021
  • bởi Công ty Luật Dương Gia
  • Công ty Luật Dương Gia
    10/12/2021
    Công Văn
    0

    Số hiệu: 1538/BVTV-QLT

    Loại văn bản: Công văn

    Nơi ban hành: Cục Bảo vệ thực vật

    Người ký: Nguyễn Xuân Hồng

    Ngày ban hành: 08/09/2010

    Tình trạng: Đã biết

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 1538/BVTV-QLT hướng dẫn Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT do Cục Bảo vệ thực vật ban hành

    BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————-

    Số: 1538/BVTV-QLT
    V/v Hướng dẫn thi hành Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT

    Hà Nội, ngày 8 tháng 9 năm 2010

     

    Mục lục bài viết

    • 1 Kính gửi: Các đơn vị quản lý, nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
    • 2 Ngày 28-6-2010, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT (Thông tư 38) quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật, Cục Bảo vệ thực vật hướng dẫn thực hiện một số nội dung như sau:

    Kính gửi: Các đơn vị quản lý, nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

    Ngày 28-6-2010, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã ban hành Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT (Thông tư 38) quy định về quản lý thuốc bảo vệ thực vật, Cục Bảo vệ thực vật hướng dẫn thực hiện một số nội dung như sau:

    1/ Về đăng ký thuốc bảo vệ thực vật (BVTV) quy định tại Điều 2 khoản 3: “Tổ chức, cá nhân trong nước hoặc nước ngoài là nhà sản xuất ra hoạt chất hay thuốc kỹ thuật được trực tiếp đứng tên đăng ký hoặc được ủy quyền 01 lần cho tổ chức, cá nhân khác đứng tên đăng ký 01 tên thương phẩm cho 01 hoạt chất hay thuốc kỹ thuật do mình sản xuất ra”, thì Tổ chức, cá nhân được ủy quyền chỉ được đứng tên đăng ký 01 tên thương phẩm cho 01 loại hoạt chất hay thuốc kỹ thuật của bất kỳ nhà ủy quyền nào.

    2/ Đối với thuốc bảo vệ thực vật trong danh mục thuốc được phép sử dụng, hạn chế sử dụng quy định trong Điều 5 tại khoản 4 “Thuốc thành phẩm có độ độc cấp tính nhóm I hoặc thuốc thành phẩm có độ độc cấp tính nhóm II nhưng có hoạt chất thuộc nhóm độc I trừ thuốc chuyên dùng trong khử trùng kho tàng, bến bãi; thuốc bảo quản lâm sản; thuốc trừ mối hại các công trình xây dựng, đê điều; thuốc trừ chuột” và khoản 5 “Các loại thuốc có trong các danh mục cảnh báo của Tổ chức Nông nghiệp và lương thực của Liên hợp quốc (FAO) và Chương trình Môi trường của Liên hợp quốc (UNEP); Các loại thuốc bảo vệ thực vật trong Phụ lục 3 của Công ước Rotterdam” (phụ lục d kèm theo) thì:

    – Không được tiếp tục gia hạn đăng ký tại thời điểm giấy đăng ký hết hạn.

    – Các loại thuốc BVTV này được phép kinh doanh, buôn bán và sử dụng đến 31/12/2012.

    – Các thuốc bảo vệ thực vật quy định tại khoản 6, Điều 5 “Thuốc chứa hoạt chất methyl bromide” thì vẫn được phép sử dụng theo qui định tại Nghị định thư Montreal (lộ trình loại trừ đến năm 2015).

    3/ Hồ sơ đăng ký thuốc BVTV quy định tại Điều 7, trong hồ sơ đăng ký nếu giấy xác nhận nhà sản xuất ra hoạt chất hoặc thuốc kỹ thuật là bản sao hợp pháp thì phải trình bản chính để đối chiếu khi nộp.

    4/ Về chất chuẩn quy định tại khoản 1, Điều 8: “Tổ chức, cá nhân đăng ký chính thức; đặt tên thương phẩm; hỗn hợp phải nộp chất chuẩn cho Cục Bảo vệ thực vật khi được cấp giấy phép khảo nghiệm” Cục Bảo vệ thực vật không cấp giấy phép khảo nghiệm khi chưa nhận được chất chuẩn theo qui định.

    5/ Các loại thuốc bảo vệ thực vật trong Phụ lục 3 của Công ước Rotterdam được liệt kê trong Phụ lục a kèm theo hướng dẫn này.

    6/ Đối với các loại thuốc và nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật trong Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành khi nhập khẩu phải ghi rõ thời gian, địa điểm, đối tượng sử dụng và thời hạn giấy phép nhập khẩu là 3 tháng kể từ ngày ký.

    Không cho phép nhập khẩu thuốc BVTV trong Phụ lục 3 của Công ước Rotterdam để tạm nhập tái xuất, gia công xuất khẩu.

    7/ Dạng thành phẩm được ký hiệu theo quy định hệ thống ký hiệu quốc tế về thành phẩm thuốc bảo vệ thực vật của FAO (Phụ lục b kèm theo hướng dẫn này).

    8/ Nhãn thuốc BVTV có nội dung ghi theo Quyết định số 89/2006/QĐ-BNN ngày 2/10/2006 được tiếp tục sử dụng trong sản xuất 01 năm kể từ ngày Thông tư 38 có hiệu lực và được lưu thông trên thị trường đến khi sản phẩm hết thời hạn sử dụng (thời hạn không quá 2 năm kể từ ngày sản xuất).

    9/ Đơn vị tính hàm lượng hoạt chất ghi trong giấy đăng ký cũ khác với quy định tại Thông tư 38 thì được cấp giấy đăng ký sửa đổi tương ứng trong vòng 1 năm tính từ ngày Thông tư có hiệu lực. ‎

    Ví dụ: Abamectin 1.8% w/v hoặc Abamectin 1.8% thì phải sửa đổi lại thành Abamectin 18g/l hoặc Abamectin 1.8% w/w.

    10/ Đối với thuốc BVTV trong danh mục hạn chế sử dụng do Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành trên nhãn thuốc ghi cụ thể là thuốc hạn chế sử dụng.

    Ví dụ: thuốc trừ sâu hạn chế sử dụng Furadan 3G.

    11/ Về nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật: tại khoản 6 Điều 16 quy định “Thuốc bảo vệ thực vật trong danh mục được phép sử dụng, hạn chế sử dụng được nhập khẩu phải có giấy chứng nhận xuất xứ và đáp ứng đầy đủ chỉ tiêu kỹ thuật của thuốc đã đăng ký ở Việt Nam” ở đây xuất xứ được hiểu là nơi sản xuất cuối cùng ra thành phẩm nhập khẩu vào Việt Nam.

    12/ Về nội dung ghi trên nhãn thuốc BVTV.

    12.1. Quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 36 ghi cụ thể như sau:

    – Tên thương phẩm: Các chữ của tên thương phẩm phải cùng cỡ, cùng mầu sắc, trên cùng 1dòng, và viết theo như mẫu nhãn trong hồ sơ đăng ký đã được phê duyệt.

    12.2. Quy định tại điểm d, khoản 1, Điều 36 ghi cụ thể như sau:

    – Số đăng ký là‎ số đăng ký thuốc bảo vệ thực vật‎.

    – Tên, địa chỉ nơi sản xuất của nhà sản xuất ra hoạt chất hoặc nguyên liệu (thuốc kỹ thuật) theo giấy đăng ký .

    – Tên, địa chỉ của đơn vị gia công, sang chai, đóng gói hoặc đơn vị cung ứng (đơn vị chịu trách nhiệm cuối cùng về sản phẩm ở Việt Nam).

    13/ Về tập huấn đối với người thủ kho, người áp tải hàng và người điều khiển phương tiện vận chuyển thuốc BVTV:

    13.1. Nội dung bao gồm:

    – An toàn lao động: Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 12 năm 2005 của Bộ Lao động –Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn công tác huấn luyên an toàn lao động, vệ sinh lao động,…

    – Các đặc tính của thuốc bảo vệ thực vật, biện pháp bảo đảm an toàn khi vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật và biện pháp phòng ngừa và xử lý sự cố đối với mỗi loại thuốc bảo vệ thực vật: An toàn trong sử dụng thuốc bảo vệ, thực vật, Cục An toàn Lao động; Nhà xuất bản Lao động – Xã hội, Hà Nội 2007.

    – Các dấu hiệu, biểu trưng và ký hiệu nguy hiểm của hàng hoá thuốc bảo vệ thực vật: Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về Quản lý thuốc BVTV.

    – Vận chuyển, bảo quản hoá chất nguy hiểm: Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ Quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ; Điều lệ quản lý thuốc bảo vệ thực vật Ban hành kèm theo Nghị định số 58/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ; Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28 tháng 6 năm 2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định về Quản lý thuốc BVTV; Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507- 2002: hóa chất nguy hiểm – qui phạm an toàn trong sản xuất, sử dụng, bảo quản và vận chuyển,…

    – Thực hành an toàn trong bảo quản, vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật.

    13.2. Thời gian tập huấn: 03 ngày

    13.3. Giấy chứng nhận huấn luyện về an toàn lao động trong vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật (phụ lục c kèm theo hướng dẫn này)

    Trên đây là hướng dẫn cụ thể một số nội dung trong Thông tư số 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28/6/2010 quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh bằng văn bản về:

    Cục Bảo vệ thực vật (Phòng Quản lý thuốc BVTV)

    149 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội; Email: p.qlt@fpt.vn.

     

     

    Nơi nhận:
    – Như trên;
    – TT Bùi Bá Bổng (để b/c);
    – Vụ Pháp chế;
    – Ttra Bộ NN&PTNT;
    – Lưu VT, QLT BVTV.

    CỤC TRƯỞNG

    Nguyễn Xuân Hồng

     

    Phụ lục a.

    CÁC HÓA CHẤT ÁP DUNG THỦ TỤC THỎA THUẬN THÔNG BÁO TRƯỚC

    PHỤ LỤC 3 – CÔNG ƯỚC ROTTERDAM

    (http://www.pic.int và http://www.ppd.gov.vn/)

    (Ban hành kèm theo Công văn số 1538/BVTV-QLT ngày 8 tháng 9 năm 2010 của Cục Bảo vệ thực vật)

    Hóa chất

    Số CAS tương ứng

    Dạng

    2,4,5-T và các muối, este tương ứng

    93-76-5*

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Aldrin

    309-00-2

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Binapacryl

    485-31-4

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Captafol

    2425-06-1

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Chlordan

    57-74-9

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Chlordimeform

    6164-98-3

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Chlorobenzilate

    510-15-6

    Thuốc bảo vệ thực vật

    DDT

    50-29-3

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Dieldrin

    60-57-1

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Dinitro-ortho-cresol (DNOC) và các muối tương ứng (ví dụ như muối ammoni, muối kali, muối natri)

    534-52-1

    2980-64-5

    5787-96-2

    2312-76-7

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Dinoseb và các muối và este tương ứng

    88-85-7*

    Thuốc bảo vệ thực vật

    1,2-dibromoethane (EDB)

    106-93-4

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Ethylene dichloride

    107-06-2

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Ethylene oxide

    75-21-8

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Fluoroacetamide

    640-19-7

    Thuốc bảo vệ thực vật

    HCH (các đồng phân hỗn hợp)

    608-73-1

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Heptachlor

    76-44-8

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Hexachlorobenzene

    118-74-1

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Lindane (gama-HCH)

    58-89-9

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Hợp chất thủy ngân, bao gồm các hợp chất thủy ngân vô cơ, hợp chất thủy ngân alkyl, hợp chất thủy ngân alkyloxyalkyl và aryl

     

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Monocrotophos

    6923-22-4

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Parathion

    56-38-2

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Pentrachlorophenol và các muối, este tương ứng

    87-86-5*

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Toxaphene

    8001-35-2

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Các hợp chất tributyltin, bao gồm:

    – Tributyltin oxide

    – Tributyltin fluoride

    – Tributyltin methacrylate

    – Tributyltin benzoate

    – Tributyltin chloride

    – Tributyltin linoleate

    – Tributyltin naphthenate

     

    56-35-9

    1983-10-4

    2155-70-6

    4342-36-3

    1461-22-9

    24124-25-2

    85409-17-2

    Thuốc bảo vệ thực vật

    Các hợp chất dạng bột mịn có chứa một hỗn hợp của:

    – Benomyl từ 7% trở lên

    – Carbofuran từ 10% trở lên

    – Thiram từ 15% trở lên

     

     

    17804-35-2

    1563-66-2

    137-26-8

    Thuốc bảo vệ thực vật đặc biệt nguy hại

    Methamidophos (Các hợp chất dạng lỏng hòa tan của chất này vượt quá 600g a.i/L)

    10265-92-6

    Thuốc bảo vệ thực vật đặc biệt nguy hại

    Methyl-parathion (Dạng thuốc sữa đậm đặc (EC) không dưới 19,5% và dạng bột không dưới 1,5%)

    298-00-0

    Thuốc bảo vệ thực vật đặc biệt nguy hại

    Phosphamidon (Các hợp chất dạng lỏng hòa tan của chất này vượt quá 1000g a.i/L)

    13171-21-6 (hỗn hợp, đồng phân (E)&(Z)

    23783-98-4 (đồng phân (Z)

    297-99-4 (đồng phân (E)

    Thuốc bảo vệ thực vật đặc biệt nguy hại

    Actinolite asbestos

    77536-66-4

    Hóa chất công nghiệp

    Anthophyllite asbestos

    77536-67-5

    17068-78-9

    Hóa chất công nghiệp

    Amosite asbestos

    12172-73-5

    Hóa chất công nghiệp

    Crocidolite asbestos

    12001-28-4

    Hóa chất công nghiệp

    Tremolite asbestos

    77536-68-6

    Hóa chất công nghiệp

    Polybrominated biphenyls (PBB)

    13654-09-6 (hexa-)

    36355-01-8 (octa-)

    27858-07-7 (deca-)

    Hóa chất công nghiệp

    Polychlorinated biphenyls (PCB)

    1336-36-3

    Hóa chất công nghiệp

    Polychlorinated terphenyls (PCT)

    61788-33-8

    Hóa chất công nghiệp

    Tetraethyl chì

    78-00-2

    Hóa chất công nghiệp

    Tetramethyl chì

    75-74-1

    Hóa chất công nghiệp

    Tris (2,3-dibromopropyl) phosphate

    126-72-7

    Hóa chất công nghiệp

    * CAS (Chemical Abstract System): Hệ thống tóm tắt hóa chất

    * Chỉ liệt kê các số đăng ký CAS của các hợp chất gốc. Có thể tham khảo danh sách các số đăng ký CAS liên quan trong văn bản hướng dẫn quyết định tương ứng

    * Danh mục hóa chất trên trong phụ lục 3 được cập nhật đến tháng 6 năm 2010.

     

    Phụ lục b.

    KÝ HIỆU THÀNH PHẨM THUỐC BVTV THEO QUI ĐỊNH CỦA FAO

    (Manual on the development and use of FAO and WHO specification for plant protection products-Rome, 2006)

    (http://www.ppd.gov.vn/; http://www.fao.org/ag/AGP/AGPP/Pesticid/Specs/Pdf/Manual_update2006.pdf)

    (Ban hành kèm theo Công văn số 1538/BVTV-QLT ngày 8 tháng 9 năm 2010 của Cục Bảo vệ thực vật)

    STT

    Ký hiệu

     Dạng thành phẩm

    Mô tả

     

    Tiếng Anh

    Tiếng Việt

    1

    AB

    Grain bait

    Bả hạt ngũ cốc

    Một dạng bả đặc biệt

    2

    AE

    Aerosol disperser

    Son khí (Phân tán xon khí)

    Một dạng gia công đựng trong bình chịu lực, được phân tán bởi một nguyên liệu khí, thành giọt hay hạt khi van của bình hoạt động

    3

    AL

    Any other liquid

    Các dạng lỏng khác

     Dạng lỏng, chưa có mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng.

    4

    AP

    Any other powder

    Các dạng bột khác

    Dạng bột chưa có mã hiệu riêng, được dùng ngay không pha loãng

    5

    BB

    Block bait

    Bả tảng

    Một dạng bả đặc biệt

    6

    BR

    Briquette

    Bả bánh

    Dạng cục rắn, ngâm vào nước sẽ nhả dần hoạt chất.

    7

    CB

    Bait concentrate

    Bả đậm đặc

    Sản phẩm ở thể rắn hay lỏng, phải hoà loãng để dùng làm bả

    8

    CF

    Capsule suspension for seed treatment

    Huyền phù viên nang để xử lý hạt giống

    Dạng huyền phù ổn định của các viên nang trong một chất lỏng, dùng để sử lý giống, không hoà loãng hoặc phải hoà loãng trước khi dùng.

    9

    CG

    Encapsulated granule

    Viên nang (thuốc hạt có lớp bao)

    Thành phẩm dạng hạt, có lớp bao bảo vệ để giải phóng từ từ hoạt chất

    10

    CL

    Contact liquid or gel

    Dạng lỏng hay gel tiếp xúc (thuốc tiếp xúc lỏng hoặc gel)

    Thuốc trừ chuột hay trừ sâu được gia công ở dạng lỏng hay dạng gel dùng trực tiêp không hoà loãng hoặc có pha loãng nếu ở thể gel

    11

    CP

    Contact powder

    Thuốc bột tiếp xúc

    Thuốc trừ chuột hay trừ sâu ở dạng bột dùng trực tiếp không hoà loãng. Trước được gọi là dạng bột có lưu lại dấu vết (tracking power –TP)

    12

    CS

    Capsule suspension

    Huyền phù viên nang

    Một dạng huyền phù ổn định của các viên nang trong một chất lỏng, thường hoà loãng với nước trước khi phun)

    13

    DC

    Dispersible concentrate

    Dạng phân tán đậm đặc (Dạng đậm đặc có thể phân tán)

    Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất, được sử dụng như một hệ phân tán chất rắn trong nước(Ghi chú: có một số thành phẩm mang đặc tính trung gian giữa dạng DC và EC)

    14

    DP

    Dustable powder

    Thuốc bột (thuốc bột để phun bột)

    Dạng bột dễ bay tự do, thích hợp cho việc phun bột

    15

    DS

    Powder for dry seed treatment

    Thuốc bột xử lý khô hạt giống

    Dạng bột dùng ở dạng khô, trộn trực tiếp với hạt giống.

    16

    DT

    Tablet for direct application

    Dạng viên dùng ngay

    Dạng viên, được dùng từng viên trực tiếp trên ruộng, không cần pha với nước để phun hoặc rải

    17

    EC

    Emulsifiable concentrate

    Thuốc sữa đậm đặc (Thuốc đậm đặc có thể nhũ hoá)

    Thuốc ở dạng lỏng đồng nhất, được pha với nước thành một nhũ tương để phun

    18

    ED

    Electrochargeable liquid

    Dạng lỏng tích điện (thuốc lỏng có thể tích điện)

    Thành phẩm đặc biệt, dạng lỏng, dùng trong kỹ thuật phun lỏng tĩnh điện (điện động lực)

    19

    EG

    Emulsifiable granule

    Viên hạt hóa sữa (thuốc hạt có thể nhũ hoá)

    Thuốc dạng hạt, được dùng như một nhũ tương dầu trong nước của hoạt chất sau khi hạt phân rã trong nước. Sản phẩm có thể chứa những chất phụ gia không hoà tan trong nước.

    20

    EO

    Emulsion water in oil

    Sữa nước trong dầu (Nhũ tương nước trong dầu)

    Thuốc ở dạng lỏng, không đồng nhất, gồm một dung dịch thuốc trừ dịch hại trong nước, được phân tán thành những giọt rất nhỏ trong một dung môi hữu cơ

    21

    EP

    Emulsifiable powder

    Bột nhũ hóa

    Thành phẩm dạng bột, có thể chứa những chất không tan trong nước, đươc dùng như một nhũ tương dầu trong nước của một hay nhiều họat chất sau khi pha loãng với nước.

    22

    ES

    Emulsion for seed treatment

    Dạng sữa xử lý hạt giống (nhũ tương dùng xử lý hạt giống)

    Một hệ nhũ tương ổn định, không hoặc có hoà loãng để xử lý hạt giống

    23

    EW

    Emulsion oil in water

    Dạng sữa dầu trong nước (Nhũ tương dầu trong nước)

    Thành phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm dung dịch thuốc trừ dịch hại trong dung môi hữu cơ, được phân tán thành giọt nhỏ khi pha với nước.

    24

    FD

    Smoke tin

    Hộp khói (hộp sắt tây khói)

    Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi

    25

    FG

    Fine granule

    Hạt mịn

    Thuốc dạng hạt có kích thước 300-2500 µm

    26

    FK

    Smoke candle

    Nến khói (nến khói xông hơi)

    Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi

    27

    FP

    Smoke cartridge

    Đạn khói (Đạn khói xông hơi)

    Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi

    28

    FR

    Smoke rodlet

    Que khói (que khói xông hơi)

    Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi

    29

    FS

    Flowable (*) concentrate for seed treatment

    Huyền phù đậm đặc dùng xử lý hạt giống

    Một huyền phù ổn định có thể dùng trực tiếp hay hoà loãng để xử lý hạt giống

    30

    FT

    Smoke tablet

    Viên khói (Viên khói xông hơi)

    Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi

    31

    FU

    Smoke generator

    Thuốc tạo khói

    Dạng thành phẩm thường ở thể rắn, đốt cháy được. Khi đốt sẽ giải phóng hoạt chất ở dạng khói

    32

    FW

    Smoke pellet

    Hạt khói xông hơi

    Dạng đặc biệt của thuốc tạo khói xông hơi

     

    Thuốc tạo khói có những dạng: hộp khói (FD); pháo khói (FK); đạn khói (FP); hạt khói (FW); que khói (FR); viên khói (FT)

    33

    GA

    Gas

    Khí

    Khí được nạp trong chai hay bình nén

    34

    GB

    Granular bait

    Bả hạt (bả dạng hạt)

    Dạng bả đặc biệt

    35

    GE

    Gas generating product

    Sản phẩm sinh khí

    Sản phẩm sinh khí do một phản ứng hoá học

    36

    GF

    Gel for seed treatment

    Dạng gel dùng xử lý hạt giống

    Thành phẩm dạng gel dùng xử lý giống trực tiếp

    37

    GG

    Macrogranule

    Hạt thô

    Thuốc hạt có kích thước hạt 2000-6000 mm

    38

    GL

    Emulsifiable gel

    Gel có thể nhũ hoá

    Thành phẩm gel hoá dùng như một nhũ tương khi hoà với nước

    39

    GP

    Flo-Dust

    Thuốc bột cải tiến (thuốc bột dễ bay)

    Dạng bột mịn, phun bằng máy nén khí, xử lý trong nhà kính

    40

    GR

    Granule

    Thuốc hạt

    Thành phẩm ở thể rắn, dễ dịch chuyển của những hạt có kích thước đồng đều, có hàm lượng chất độc thấp, dùng ngay.

     

    Dạng hạt đặc biệt gồm: viên nang (CG); hạt min (FG); hạt thô (GG); vi hạt (MG)

    41

    GS

    Grease

    Thuốc mỡ

    Thành phẩm ở dạng nhớt-nhão, chế từ dẫu hay mỡ

    42

    GW

    Water soluble gel

    Gel hoà tan (Gel hoà tan trong nước)

    Thành phẩm dạng gel, được dùng như dung dịch nước

    43

    HN

    Hot fogging concentrate

    Thuốc phun mù (sương) nóng đậm đặc

    Thành phẩm dùng cho các máy phun mù nóng, pha hay không pha loãng khi dùng

    44

    KK

    Combi-pack solid/liquid

    Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/lỏng

    Một thành phẩm thể rắn và thành phẩm kia ở thể lỏng, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao; được hoà chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng

    45

    KL

    Combi-pack liquid/liquid

    Bao hỗn hợp thuốc dạng lỏng/lỏng

    Hai thành phẩm ở thể lỏng, được đóng gói riêng. đựng trong cùng một bao; được hoà chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng

    46

    KN

    Cold fogging concentrate

    Thuốc phun mù (sương) lạnh đậm đặc

    Thành phẩm dùng cho các máy phun mù lạnh, có thể pha hay không pha loãng khi dùng

    47

    KP

    Combi-pack solid/Solid

    Bao hỗn hợp thuốc dạng rắn/rắn

    Hai thành phẩm ở thể rắn, được đóng gói riêng, đựng trong cùng một bao, được hoà chung trong một bình bơm (xịt) ngay trước khi dùng.

    48

    LA

    Lacquer

    Sơn

    Chất tổng hợp tạo ra các lớp phim bao bọc, có dung môi làm nền

    49

    LS

    Solution for seed treatment

    Dung dịch để sử lý hạt giống

    Dạng lỏng đồng nhất trong suốt hoặc trắng sữa có thể dùng trực tiếp hoặc hoà loãng với nước thành một dung dịch để sử lý hạt giống. Chất lỏng có thể chứa những phụ gia không tan trong nước.

    50

    ME

    Micro emulsion

    Vi sữa (vi nhũ tương)

    Chất lỏng trong suốt hay màu trắng sữa, chứa dầu và nước, có thể dùng trực tiếp hoặc sau khi hoà loãng với nước thành một vi nhũ tương hay một nhũ tương bình thường

    51

    MG

    Microgranule

    Hạt nhỏ

    Thuốc có kích thước hạt 100-600 mm

    52

    OD

    Oil dispersion

    Dầu phân tán

    Huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong hỗn hợp nước và chất lỏng không hòa tan với nước. Có thể chứa một hay nhiều họat chất không hòa tan khác, hòa loãng trong nước trước khi dùng

    53

    OF

    Oil miscible flowable concentrate (oil miscible suspension)

    Huyền phù cải tiến đậm đặc có thể trộn với dầu (Huyền phù trộn được với dầu)

    Huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong một chất lỏng, được hoà loãng trong một chất lỏng hữu cơ trước khi dùng

    54

    OL

    Oil miscible liquid

    Dạng lỏng trộn dầu (thuốc dạng lỏng có thể trộn với dầu)

    Thành phâm ở dạng lỏng đồng nhất, được hoà loãng với một chất lỏng hữu cơ thành một dạng lỏng đồng nhất khi sử dụng.

    55

    OP

    Oil dispersible power

    Bột phân tán trong dầu

    Thành phẩm ở dạng bột, được dùng như một huyền phù, sau khi phân tán đều trong một chất lỏng hữu cơ

    56

    PA

    Paste

    Thuốc nhão

    Một hợp phần nền nước, có thể tạo ra các lớp phim

    57

    PB

    Plate bait

    Bả tấm (bả phiến)

    Dạng bả đặc biệt

    58

    PC

    Gel or paste concentrate

    Thuốc dạng gel hay nhão đậm đặc

    Thành phẩm ở dạng rắn được hoà với nước thành dạng gel hay nhão để sử dụng

    59

    PO

    Pour-on

    Thuốc xoa (thuốc dội)

    Thành phẩm ở dạng dung dịch được giội lên da động vật với lượng nhiều (bình thường ≥100ml/con vật)

    60

    PR

    Plant rodlet

    Dạng que cây

    Thành phẩm dạng que nhỏ dài vài cm có đường kính vài mm, bên trong chứa hoạt chất

    61

    PS

    Seed coated with a pesticide

    Hạt giống được bao bằng thuốc BVTV

    Đã thể hiện ở tên gọi

    62

    RB

    Bait (ready for use)

    Bả dùng ngay

    Dạng thành phẩm có mồi và chất độc, thu hút dịch hại cần phòng trừ đến ăn và tiêu diệt

    63

    SA

    Spot-on

    Thuốc nhỏ hay chấm lên da động vật

    Thành phâmr dạng lỏng, nhỏ lên da động vật với lượng ít (thường < 100ml/con vật)

    64

    SB

    Scrap bait

    Bả vụn

    Dạng đặc biệt của bả

     

    Dạng bả đặc biệt gồm: bả hạt ngũ cốc (AB); bả miếng (BB); bả hạt (GB); bả tấm, phiến (PB); bả vụ (SB)

    65

    SC

    Suppension (or flowable) concentrate

    Huyền phù đậm đặc cải tiến (Huyền phù đậm đặc hay thuốc đậm đặc có thể lưu biến)

    Dạng huyền phù ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong nước thành một chất lỏng. Hoà loãng với nước trước khi sử dụng.

    66

    SE

    Suspo-emulsion

    Dạng nhũ tương-huyền phù

    Thành phẩm ở thể lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của các hoạt chất ở dạng hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục.

    67

    SG

    Water soluble granule

    Thuốc hạt tan trong nước

    Thành phẩm dạng hạt, khi dùng được hoà với nước. Trong tahnhf phẩm có thể chứ phụ gia không tan trong nước.

    68

    SL

    Soluble concentrate

    Thuốc đậm đặc tan trong nước

    Dạng lỏng (trong suốt hay đục) được hoà với nước thành dung dịch phun. Trong thành phẩm có thể chứa phụ gia không tan trong nước.

    69

    SO

    Spreading oil

    Dầu loang

    Thành phẩm tạo một lớp trên bề mặt sau khi phun trên mặt nước

    70

    SP

    Water soluble powder

    Bột hoà tan (Bột tan trong nước)

    Thành phẩm dạng bột, khi hoà tan vào nước tạo một dung dịch thật; nhưng cũng có thể chứa phụ gia không tan trong nước

    71

    SS

    Water soluble powder for seed treatment

    Bột tan trong nước dùng để xử lý hạt giống

    Thành phẩm dạng bột, được hoà vào nước để xử lý hạt giống

    72

    ST

    Water soluble tablet

    Viên dẹt tan trong nước

    Thành phẩm ở dạng viên, hoà từng viên với nước trước khi dùng. Thành phẩm có thể có một số phụ gia không tan trong nước.

    73

    SU

    Ultra-low volume (ULV) suspension

    Huyền phù thể tích cực thấp

    Thành phẩm dạng huyền phù dùng ngay cho các máy phun ULV

    74

    TB

    Tablet

    Viên dẹt

    Thành phẩm dạng viên có hình dạng và kích thước đều nhau, thường hình tròn, có 2 mặt phẳng hay lồi, khoảng cách giữa 2 mặt của viên nhỏ hơn đường kính của viên thuốc

     

    Những dạng viên đặc biệt gồm: viên dùng ngay (DT); viên tan trong nước (ST); viên khuyếch tán trong nước (WT)

    75

    TC

    Technical material

    Thuốc kỹ thuật

    Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Có thể chứa một số phụ gia cần thiết với lượng nhỏ

    76

    TK

    Technical concentrate

    Thuốc kỹ thuật đậm đặc

    Chất được tổng hợp theo một quy trình công nghệ, gồm hoạt chất và những tạp chất kèm theo. Còn có thể chứa những lượng nhỏ các phụ gia cần thiết và các chất hoà loãng thích hợp. Chỉ dùng để gia công ca cs thành phẩm

    77

    TP

    Tracking powder

    Bột chuyên dụng (Bột lưu lại dấu vết)

    Thuật ngữ nay không còn dùng nữa. Nay gọi là contact powder CP; xem CP

    78

    UL

    Ultra – low volume (ULV) liquid

    Thể tích cực thấp (ULV) dạng lỏng

    Thành phẩm ở dạng lỏng đồng nhất để phun bằng máy bơm ULV

    79

    VP

    Vapour releasing product

    Sản phẩm tạo hơi

    Thành phẩm chứa một hay nhiều hoạt chất dễ bay hơi và hơi ấy toả trong không khí. Tốc độ bay hơi được kiểm soát bằng phương pháp gia công thích hợp hay dùng các chất phát tán thích hợp

    80

    WG

    Water dispersible granule

    Thuốc hạt phân tán trong nước

    Thành phẩm dạng hạt được làm rã và phân tán trong nước trước khi dùng

    81

    WP

    Wettable powder

    Bột thấm nước

    Thành phẩm ở dạng bột, phân tán được trong nước, tạo một huyền phù khi sử dụng

    82

    WS

    Water dispersible powder for slurry seed treatment

    Bột phân tán trong nước, tạo bột nhão để bao hạt giống

    Thành phẩm dạng bột, trộn trong nước ở nồng độ cao tạo thành dạng bột nhão (dạng vữa) để xử lý hạt giống

    83

    WT

    Water dispersible tablet

    Viên phân tán trong nước

    Thành phẩm dạng viên dẹt, hoà trong nước để hoạt chất phân tán, sau khi viên đã phân rã trong nước

    84

    XX

    Orthers

    Các dạng khác

    Gồm các dạng khác chưa đặt ký hiệu

    85

    ZC

    A mixed formulation of CS and SC

    Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SC

    Một dạng huyền phù ổn định của các viên nang và một hay nhiều họat chất trong một chất lỏng, thường hòa loãng với nước trước khi phun)

    86

    ZE

    A mixed formulation of CS and SE

    Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng SE

    Thành phẩm ở thể lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong các viên nang, những hạt rắn và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa loãng với nước trước khi phun.

    87

    ZW

    A mixed formulation of CS and EW

    Hỗn hợp giữa dạng CS và dạng EW

    Thành phẩm ở dạng lỏng không đồng nhất, gồm một hệ phân tán ổn định của một hay nhiều hoạt chất trong các viên nang và những giọt nhỏ trong pha nước liên tục, thường hòa loãng với nước trước khi phun.

    Đối với các dạng thuốc BVTV khác không có ký hiệu thành phẩm trong Danh mục này, khi sử dụng ký hiệu phải mô tả rõ dạng thành phẩm và trích dẫn căn cứ để sử dụng ký hiệu đó (các nước hoặc các tổ chức quốc tế).

     

    Phụ lục c.

    MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN HUẤN LUYỆN VỀ AN TOÀN LAO ĐỘNG TRONG VẬN CHUYỂN THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

    (Ban hành kèm theo Công văn số 1538/BVTV-QLT ngày 8 tháng 9 năm 2010 của Cục Bảo vệ thực vật)

    SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
    CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
    ——–

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————-

    Số:         /BVTV

     

     

    GIẤY CHỨNG NHẬN

     

     Chứng nhận (ông, bà): ……………………………………………………………………………

     Ngày, tháng, năm sinh:…………………………………………………………………………….

     Nơi sinh:………………………………………………………………………………………………..

     Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………….

     Đã tham dự lớp tập huấn:

    "An toàn lao động trong vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật"

     Thời gian từ ngày: …………………….. đến ngày ……………….

     

     

    ………….., ngày ….. tháng …… năm ………

    GIÁM ĐỐC SỞ hoặc CHI CỤC TRƯỞNG

    (ký tên, đóng dấu)

     


    Phụ lục d.

    CÁC LOẠI THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRONG THÔNG TƯ SỐ 24/2010/TT-BNNPTNT NGÀY 8/4/2010 VI PHẠM KHOẢN 4, 5 ĐIỀU 5 CỦA THÔNG TƯ SỐ 38/2010/TT-BNNPTNT NGÀY 28-6-2010).

    (Ban hành kèm theo Công văn số 1538/BVTV-QLT ngày 8 tháng 9 năm 2010 của Cục Bảo vệ thực vật)

    KHOẢN 4. Thuốc thành phẩm có độ độc cấp tính nhóm I hoặc thuốc thành phẩm có độ độc cấp tính nhóm II nhưng có hoạt chất thuộc nhóm độc I, theo quy định tại mục 1, mục 7, Phụ lục 4 trừ các thuốc quy định tại khoản 4, Điều 4 của Thông tư 38/2010/TT-BNNPTNT ngày 28-6-2010.

    a) Thuốc trong danh mục được phép sử dụng:

    TT

    Tên hoạt chất

    Tên thương phẩm

    Đối tượng phòng trừ

    Đơn vị đăng ký

    Số đăng ký

    Ngày hết hạn

    Thuốc trừ sâu: (4 hoạt chất, 7 tên thương phẩm)

    1

    Ethoprophos (min 94%)

    Annong – cap 20EC

    tuyến trùng/ hồ tiêu

    Công ty TNHH An Nông

    1082/ 05 SRN

    29-12-2010

     

     

     

    Nokaph 20EC

    tuyến trùng, sâu trong đất/ hồ tiêu, thuốc lá

    Công ty TNHH ADC

    536/ 06 RR

    12-6-2011

     

     

     

    Vimoca 20ND

    tuyến trùng/ hồ tiêu, cà phê

    Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

    2258/ 09 RR

    20-11-2014

    2

    Fenvalerate 10% + Omethoate 20% (1b)

    Toyotox 30 EC

    sâu đục thân/ lúa, rệp/ cà phê

    Bailing International Co., Ltd

    69/ 08 RR

    18-1-2013

    3

    Methidathion

    Supracide 40 EC

    rệp sáp/ cà phê, cây có múi

    Syngenta Vietnam Ltd

    916/ 05 RR

    9-9-2010

     

    (min 96% )

    Suprathion 40 EC

    rệp sáp/ cây có múi, sâu xám/ khoai tây

    Makhteshim Chemical Ltd

    1334/ 08 RR

    5-4-2013

    4

    Triazophos (min 92%)

    Hostathion 20 EC, 40 EC

    20EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa  40EC: sâu cuốn lá/ lúa, sâu đục nụ/ bông vải

    Bayer Vietnam Ltd (BVL)

    617/ 06 RR

    232/ 08 RR

    27-7-2011

     

    2-4-2013

    Thuốc trừ bệnh (1 hoạt chất, 8 tên thương phẩm)

    1

    Edifenphos (min 87 %)

    Agrosan 40 EC, 50 EC

    đạo ôn, khô vằn/ lúa

    Công ty TNHH Alfa (Saigon)

    604/ 06 RR

    25-7-2011

     

     

    Canosan 30EC, 40EC, 50EC

    khô vằn, đạo ôn/ lúa

    Công ty CP TST Cần Thơ

    1194/ 06 RR

    25-9-2011

     

     

    Edisan 30EC, 40EC, 50EC

    30EC: đạo ôn/ lúa 40EC, 50EC: khô vằn, đạo ôn/ lúa

    Công ty CP BVTV Sài Gòn

    1656/ 09 RR

    581/ 06 RR

    5-11-2014

    11-7-2011

     

     

    Hinosan 40EC

    khô vằn, đạo ôn/ lúa

    Bayer CropScience KK.

    1003/05 RR

    17-10-2010

     

     

    Hisan 40EC, 50EC

    đạo ôn lá, đạo ôn cổ bông/ lúa

    Công ty CP BVTV An Giang

    654/ 06 RR

    9-8-2011

     

     

    Kuang Hwa San 50EC

    đạo ôn/ lúa

    Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

    133/ 07 RR

    19-3-2012

     

     

    New Hinosan 30 EC

    đạo ôn, thối thân/ lúa

    Bayer CropScience KK.

    1002/05 RR

    17-10-2010

     

     

    Vihino 40 ND

    khô vằn, đạo ôn/ lúa

    Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

    1346/ 09 RR

    3-9-2014

    b) Thuốc trong danh mục hạn chế sử dụng:

    TT

    Tên hoạt chất

    Tên thương phẩm

    Đối tượng phòng trừ

    Đơn vị đăng ký

    Số đăng ký

    Ngày hết hạn

    1. Thuốc trừ sâu: (4 hoạt chất, 9 tên thương phẩm)

    1

    Carbofuran (min 98 %)

    Furadan 3G

    tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

    FMC Chemical International AG

    410/ 06 RR

    12-4-2011

     

     

    Kosfuran 3G

    tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

    Công ty TNHH Nông dược Kosvida

    946/ 09 RR

    1-6-2014

     

     

    Sugadan 30G

    tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

    Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

    776/ 08 RR

    2-8-2012

     

     

    Vifuran 3G

    tuyến trùng/ đất trồng lúa; sâu xám, rệp, sùng trắng, sùng bửa củi/ đất trồng mía, cà phê, vườn ươm, cây rừng, cây ăn quả

    Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

    394/ 10 RR

    18-3-2015

    2

    Dichlorvos (DDVP)

    Demon 50 EC

    nhện đỏ/ bông vải, rệp sáp/ xoài

    Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

    204/ 08 RR

    4-3-2013

    3

    Dichlorvos 13 % + Deltamethrin 2 %

    Sát Trùng Linh 15 EC

    bọ xít/ lúa, sâu đục thân / ngô

    Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

    1487/ 06 RR

    24-10-2010

    4

    Methomyl (min 98.5%)

    DuPontTM Lannate® 40SP

    sâu xanh/ bông vải, thuốc lá, đậu xanh, dưa hấu; sâu khoang/ lạc; sâu xanh da láng/ đậu tương; bọ trĩ/ dưa hấu

    DuPont Vietnam Ltd

    430/ 08 RR

    23-9-2013

     

     

    Laminat 40SP

    sâu xanh/ bông vải

    Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

    730/ 06 SRN

    23-8-2011

     

     

    Supermor 24SL

    sâu khoang/ lạc

    Công ty CP Quốc tế Hòa Bình

    730/ 09 RR

    17-4-2014

    KHOẢN 5. Các loại thuốc bảo vệ thực vật trong Phụ lục 3 của Công ước Rotterdam

    TT

    Tên hoạt chất

    Tên thương phẩm

    Đối tượng phòng trừ

    Đơn vị đăng ký

    Số đăng ký

    Ngày hết hạn

    Thiram > 15% (3 tên thương phẩm)

    1

    Thiram (TMTD)

    Caram 85 WP

    chết ẻo/ lạc

    Công ty CP TST Cần Thơ

    1325/ 05 RR

    23-11-2010

     

     

    Pro – Thiram 80 WP, 80 WG

    80WP: đốm lá/ phong lan 80WG: thán thư/ xoài

    Taminco NV, Belgium

    1349/ 09 RR

    1182/ 06 RR

    20-11-2014

    20-9-2011

    2

    Carbendazim 235 g/l + Thiram 265 g/l

    Viram Plus 500 SC

    phấn trắng/ xoài

    Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

    573/ 06 RR

    7-7-2011

    Benomyl > 7% (19 tên thương phẩm)

    1

    Benomyl (min 95 %)

    Bemyl 50 WP

    bệnh khô hoa, trái non/ điều; bệnh ghẻ/ cây có múi; vàng lá/ lúa

    Công ty CP Nông dược HAI

    1556/ 08 RR

    29-4-2014

     

     

    Bendazol 50 WP

    vàng lá chín sớm, đạo ôn/ lúa; thán thư/ điều

    Công ty CP BVTV Sài Gòn

    1239/ 08 RR

    8-8-2013

     

     

    Benex 50 WP

    khô vằn/ lúa, thán thư/ xoài

    Imaspro Resources Sdn Bhd

    191/ 06 RR

    16-3-2011

     

     

    Benofun 50 WP

    vàng lá/ lúa, đốm lá/ đậu phộng

    Zagro Group,

    Zagro Singapore Pvt Ltd

    569/ 07 RR

    27-3-2012

     

     

    Benotigi 50 WP

    vàng lá/ lúa, phấn trắng/ cà phê

    Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

    29/ 10 RR

    12-1-2015

     

     

    Bezomyl 50WP

    thán thư/ xoài, phấn trắng/ chôm chôm, vàng lá/ lúa

    Công ty TNHH – TM Tân Thành

    1472/ 06 RR

    15-11-2011

     

     

    Binhnomyl 50 WP

    đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt/ lúa; bệnh sẹo/ cây có múi; đốm lá/ đậu tương; sương mai/ khoai tây; rỉ sắt/ cà phê; thán thư/ xoài

    Bailing International Co., Ltd

    2240/ 09 RR

    16-11-2014

     

     

    Candazole 50 WP

    vàng lá/ lúa, bệnh thối quả/ cây ăn quả

    Công ty CP TST Cần Thơ

    1310/ 05 RR

    18-11-2010

     

     

    Fundazol 50 WP

    vàng lá/ lúa

    Agro – Chemie Ltd

    582/ 10 RR

    16-4-2015

     

     

    Funomyl 50 WP

    vàng lá/ lúa, thán thư/ xoài

    Forward International Ltd

    344/ 06 RR

    6-4-2011

     

     

    Plant 50 WP

    thán thư/ xoài, rỉ sắt/ cà phê, vàng lá/ lúa

    Map Pacific PTE Ltd

    136/ 06 RR

    6-3-2011

     

     

    Tinomyl 50 WP

    vàng lá/ lúa, thán thư/ xoài

    Công ty TNHH – TM Thái Phong

    10/ 10 RR

    7-1-2015

     

     

    Viben 50 BTN

    vàng lá/ lúa, bệnh rỉ sắt/ cà phê

    Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

    913/ 05 RR

    1-9-2010

    2

    Benomyl 100 g/kg + Iprodione 100 g/kg

    Ankisten 200 WP

    lem lép hạt/ lúa

    Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

    332/ 10 RR

    2-3-2015

    3

    Benomyl 25 % + Mancozeb 25 %

    Bell 50 WP

    vàng lá/ lúa

    Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hóa Nông

    91/ 07 RR

    9-2-2012

    4

    Benomyl 12.5 % + ZnSO4 + MgSO 4

    Mimyl 12.5 BHN

    vàng lá/ lúa

    Phòng NN Cai Lậy – Tiền Giang

    495/ 06 RR

    17-5-2011

    5

    Benomyl 10% + Bordeaux 45% + Zineb 20%

    Copper – B 75 WP

    vàng lá/ lúa

    Công ty CP Vật tư KTNN Cần Thơ

    1089/ 09 RR

    23-7-2014

    6

    Benomyl 25% + Copper Oxychloride 25 %

    Viben – C 50 BTN

    vàng lá/ lúa, rỉ sắt/ cà phê

    Công ty CP Thuốc sát trùng Việt Nam

    1480/ 09 RR

    18-9-2014

    7

    Benomyl 17% + Zineb 53 %

    Benzeb 70 WP

    vàng lá, lem lép hạt/ lúa; đốm lá/ lạc; sương mai/ khoai tây

    Công ty CP BVTV Sài Gòn

    568/ 06 RR

    5-7-2011

     

    Được đăng bởi:
    Luật Dương Gia
    Chuyên mục:
    Công Văn
    Bài viết được thực hiện bởi: Công ty Luật Dương Gia

    Chức vụ: Chủ sở hữu Website

    Lĩnh vực tư vấn: Luật sư tư vấn, tranh tụng

    Trình độ đào tạo: Công ty Luật TNHH

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 10 năm

    Tổng số bài viết: 368.424 bài viết

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Tags:

    Thực vật


    CÙNG CHỦ ĐỀ

    Quy định về việc bảo vệ thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp

    Tại sao cần bảo vệ thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp? Thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp tiếng Anh là gì? Quy định pháp luật?

    Công văn 1119/BVTV-KD hướng dẫn Thông tư 88/2007/TT-BNN về công tác kiểm dịch thực vật nội địa và Quyết định 89/2007/QĐ-BNN quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trên phạm vi cả nước do Cục Bảo vệ thực vật ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 1119/BVTV-KD hướng dẫn Thông tư 88/2007/TT-BNN về công tác kiểm dịch thực vật nội địa và Quyết định 89/2007/QĐ-BNN quy định quản lý nhà nước về hoạt động xông hơi khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật trên phạm vi cả nước do Cục Bảo vệ thực vật ban hành

    Công văn số 7661/BCT-XNK về việc nhập khẩu dầu thực vật do Bộ Công thương ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn số 7661/BCT-XNK về việc nhập khẩu dầu thực vật do Bộ Công thương ban hành

    Công văn số 7838/VPCP-KTN về việc xử lý tiêu hủy thuốc bảo vệ thực vật tồn đọng, cần tiêu hủy ở các tỉnh do Văn phòng Chính phủ ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn số 7838/VPCP-KTN về việc xử lý tiêu hủy thuốc bảo vệ thực vật tồn đọng, cần tiêu hủy ở các tỉnh do Văn phòng Chính phủ ban hành

    Công văn 6402/VPCP-ĐMDN về việc chuyển Công ty Dầu thực vật Hương liệu Mỹ phẩm Việt Nam thành Tổng công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 6402/VPCP-ĐMDN về việc chuyển Công ty Dầu thực vật Hương liệu Mỹ phẩm Việt Nam thành Tổng công ty Công nghiệp Dầu thực vật Việt Nam do Văn phòng Chính phủ ban hành

    Công văn số 2388/BNN-BVTV về việc tăng cường công tác quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên rau do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn số 2388/BNN-BVTV về việc tăng cường công tác quản lý thuốc bảo vệ thực vật trên rau do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

    Công văn 3659/BNN-BVTV đề nghị hỗ trợ kinh phí mua thuốc bảo vệ thực vật cho tỉnh Ninh Bình vụ Đông Xuân 2010 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 3659/BNN-BVTV đề nghị hỗ trợ kinh phí mua thuốc bảo vệ thực vật cho tỉnh Ninh Bình vụ Đông Xuân 2010 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

    Công văn 1295/BVTV-QLATTPMT thực hiện Thông tư 13/2011/TT-BNNPTNT do Cục Bảo vệ thực vật ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 1295/BVTV-QLATTPMT thực hiện Thông tư 13/2011/TT-BNNPTNT do Cục Bảo vệ thực vật ban hành

    Công văn 1427/BVTV-CV hướng dẫn phòng trừ bệnh chổi rồng trên cây nhãn do Cục Bảo vệ thực vật ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 1427/BVTV-CV hướng dẫn phòng trừ bệnh chổi rồng trên cây nhãn do Cục Bảo vệ thực vật ban hành

    Công văn 1306/BNN-KH chuyển đổi chủng loại thuốc bảo vệ thực vật dự trữ quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 1306/BNN-KH chuyển đổi chủng loại thuốc bảo vệ thực vật dự trữ quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

    Xem thêm

    BÀI VIẾT MỚI

    Mỡ máu là gì? Rối loạn mỡ máu là gì? Nguyên nhân, biểu hiện?

    Mỡ máu là gì? Rối loạn mỡ máu là gì? Nguyên nhân, biểu hiện của bệnh rối loạn mỡ máu? Cách phòng chống bệnh rối loạn mỡ máu?

    Mẫu công văn hỏi đáp gửi Chi cục thuế mới nhất năm 2022

    Mẫu công văn hỏi đáp gửi Chi cục thuế là gì? Mẫu công văn hỏi đáp gửi Chi cục thuế mới nhất năm 2022? Hướng dẫn soạn thảo mẫu công văn hỏi đáp gửi Chi cục thuế là gì?

    Mẫu bảng đánh giá nhân viên cuối năm kèm hướng dẫn chuẩn

    Mẫu bảng đánh giá nhân viên cuối năm là gì? Mẫu bảng đánh giá nhân viên cuối năm? Hướng dẫn soạn thảo mẫu bảng đánh giá nhân viên cuối năm? Tiêu chí đánh giá nhân viên? Vai trò thiết yếu của đội ngũ nhân viên?

    Các kỳ Đại hội đại biểu toàn quốc Đoàn TNCS diễn ra ở đâu?

    Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ I? Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ II? Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ III? Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ IV? Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ V? Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ VI? Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ VII? Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ VIII? Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ IX? Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ X? Đại hội Đoàn toàn quốc lần thứ XI?

    Quy luật 80/20 là gì? Ứng dụng Pareto vào hoạt động Marketing?

    Quy luật 80/20 là gì? Ứng dụng Pareto vào hoạt động Marketing? Ưu nhược điểm của việc sử dụng nguyên lý Pareto?

    Mẫu báo cáo kết quả thực hiện chức trách nhiệm vụ được giao

    Mẫu báo cáo kết quả thực hiện chức trách nhiệm vụ được giao là gì? Mẫu báo cáo kết quả thực hiện chức trách nhiệm vụ được giao? Hướng dẫn soạn thảo mẫu báo cáo kết quả thực hiện chức trách nhiệm vụ được giao và các lưu ý?

    Mẫu thư xin lỗi khách hàng? Cách viết Email xin lỗi khách hàng?

    Mẫu thư xin lỗi khách hàng là gì? Mẫu Email xin lỗi khách hàng? Mẫu thư xin lỗi khách hàng? Hướng dẫn cách viết thư xin lỗi khách hàng?

    Mẫu bản kiểm điểm của Đảng viên dự bị mới nhất năm 2022

    Mẫu bản kiểm điểm của Đảng viên dự bị là gì? Mẫu bản kiểm điểm của Đảng viên dự bị mới nhất năm 2022? Hướng dẫn soạn thảo mẫu bản kiểm điểm của Đảng viên dự bị?

    Hiệu ứng đám đông là gì? Hiện tượng tâm lý đám đông?

    Hiệu ứng đám đông là gì? Hiện tượng tâm lý đám đông? Tác động của hiện tượng tâm lý đám đông? Nguyên nhân gây ra hiện tượng tâm lý đám đông? Giải quyết những vấn đề xấu liên quan đến hiện tượng tâm lý đám đông?

    Câu cảm thán là gì? Đặc điểm, chức năng và ví dụ minh họa?

    Câu cảm thán là gì? Phân loại câu cảm thán? Cách sử dụng câu cảm thán? Đặc điểm của câu cảm thán? Chức năng của câu cảm thán? Ví dụ minh họa của câu cảm thán? cách sử dụng câu cảm thán?

    Danh từ là gì? Cụm danh từ là gì? Phân loại và ví dụ vụ thể?

    Danh từ là gì? Cụm danh từ là gì? Phân loại và ví dụ vụ thể ? Bài tập về danh từ ? Các chức năng chính của danh từ? Cách dùng danh từ trong câu?

    Phong cách thiết kế hướng Organic là gì? Đặc điểm đặc trưng

    Phong cách thiết kế hướng Organic là gì? Đặc điểm đặc trưng? Nguyên tắc của phong cách thiết kế hữu cơ? Lợi ích của thiết kế hữu cơ?

    Phong cách thiết kế hoàng gia Queen Anne là gì? Đặc điểm?

    Phong cách thiết kế hoàng gia Queen Anne là gì? Đặc điểm phong cách thiết kế Queen Anna? Làm thế nào để kết hợp phong cách thiết kế Queen Anne vào ngôi nhà của bạn?

    Phong cách thiết kế nội thất Loft là gì? Nguồn gốc và đặc trưng?

    Phong cách thiết kế nội thất Loft là gì? Nguồn gốc và đặc trưng? Ưu điểm và nhược điểm của phong cách thiết kế nội thất Loft?

    Plank là gì? Tác dụng của Plank với nam và nữ giới?

    Plank là gì Tác dụng của Plank với nam và nữ giới? Điều gì khiến Plank trở nên đặc biệt? Các loại Plank phổ biến?

    Infographic là gì? Lịch sử và tiện ích của Đồ họa thông tin?

    Đồ họa thông tin là gì? Lịch sử và tiện ích của Đồ họa thông tin? Những điều lưu ý khi làm một Inforgraphic? Lợi ích của đồ họa thông tin trong tiếp thị?

    Graphic Design là gì? Nghề thiết kế đồ họa công việc thế nào?

    Nghề thiết kế đồ họa là gì? Nghề thiết kế đồ họa công việc thế nào? Graphic Design trong tiếng Việt là gì? Tương lai của ngành thiết kế đồ họa

    Đồ họa là gì? Các loại hình đồ họa? Ứng dụng của đồ họa?

    Đồ họa là gì? Các loại hình đồ họa? Ứng dụng của đồ họa? Cách ứng dụng đồ họa trong marketing?

    Ngành thiết kế đồ họa là gì? Nên học không? Ra trường làm gì?

    Ngành thiết kế đồ họa là gì? Nên học không? Ra trường làm gì? Lộ trình thăng tiến trong ngành thiết kế đồ họa? Yêu cầu công việc thiết kế đồ họa?

    Ví Airpay là gì? Tính năng và hướng dẫn sử dụng ví Airpay?

    Ví Airpay là gì? Tính năng và hướng dẫn sử dụng ví Airpay? Nhược điểm của Ví Airpay? Ví điện tử AirPay có an toàn không?

    Xem thêm

    Tìm kiếm

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Trung:

    Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng Miền Nam:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Trang chủ
    • VĂN PHÒNG MIỀN BẮC
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG MIỀN TRUNG
      • 1900.6568
      • danang@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG MIỀN NAM
      • 1900.6568
      • luatsu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá