Skip to content
1900.6568

Trụ sở chính: Số 89, phố Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội

  • DMCA.com Protection Status
Home

  • Trang chủ
  • Giới thiệu
    • Về Luật Dương Gia
    • Luật sư điều hành
    • Tác giả trên Website
    • Thông tin tuyển dụng
  • Kiến thức pháp luật
  • Tư vấn pháp luật
  • Dịch vụ Luật sư
  • Văn bản – Biểu mẫu
    • Văn bản luật
    • Văn bản dưới luật
    • Công Văn
    • Biểu mẫu
  • Kinh tế tài chính
    • Kinh tế học
    • Kế toán tài chính
    • Quản trị nhân sự
    • Thị trường chứng khoán
    • Tiền điện tử (Tiền số)
  • Thông tin hữu ích
    • Triết học Mác Lênin
    • Hoạt động Đảng Đoàn
    • Giáo dục phổ thông
    • Chuyên gia tâm lý
    • Các thông tin khác
  • Liên hệ
    • Đặt câu hỏi
    • Đặt lịch hẹn
    • Yêu cầu báo giá
Home

Đóng thanh tìm kiếm
  • Trang chủ
  • Đặt câu hỏi
  • Đặt lịch hẹn
  • Gửi báo giá
  • Bài viết
    liên quan
Trang chủ » Tư vấn pháp luật » Bảng khung tính giá đất, bảng giá đất tỉnh BẮC KẠN mới nhất 2022

Tư vấn pháp luật

Bảng khung tính giá đất, bảng giá đất tỉnh BẮC KẠN mới nhất 2022

  • 13/05/202213/05/2022
  • bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
  • Luật sư Nguyễn Văn Dương
    13/05/2022
    Tư vấn pháp luật
    0

    Bảng khung tính giá đất tỉnh Bắc Kạn mới nhất năm 2022. Quy định mức giá đất tại từng khu vực trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn mới nhất áp dụng năm 2022.

    Bắc Kạn hợp nhất với tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh Bắc Thái, nhưng đến ngày 1/1/1997, tỉnh Bắc Kạn được tái lập từ tỉnh Bắc Thái cũ, gồm thị xã Bắc Kạn và 5 huyện: Ba Bể, Bạch Thông, Chợ Đồn, Na Rì, Ngân Sơn. Năm 1999, chia huyện Bạch Thông thành 2 huyện: Bạch Thông và Chợ Mới. Năm 2003, chia huyện Ba Bể thành 2 huyện: Ba Bể và Pác Nặm. Năm 2015, chuyển thị xã Bắc Kạn thành thành phố Bắc Kạn. Tỉnh lị là thành phố Bắc Kạn, cách thủ đô Hà Nội 160 km. Ngày 22 tháng 12 năm 2014 Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành bảng giá đất trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015-2019.

    → Lưu ý quan trọng: Dưới đây là bảng giá đất tại BẮC KẠN, bảng khung tính giá đất bồi thường tại tỉnh BẮC CẠN. Đây hiện là bảng giá đất mới nhất! Nếu cón bất cứ thắc mắc gì về pháp luật đất đai, cần tư vấn luật tại BẮC KẠN, hỗ trợ tra cứu giá đất tại BẮC KẠN…vui lòng liên hệ với các Luật sư của chúng tôi qua Hotline: 1900.6568 để được tư vấn – hỗ trợ ngay lập tức!

    Mục lục bài viết

    • 1 1. Nội dung bảng giá đất tại tỉnh Bắc Kạn
    • 2 2. Bảng giá đất của tỉnh BẮC KẠN có hiệu lực đến bao giờ?
    • 3 3. Bảng khung tính giá đất của tỉnh BẮC KẠN dùng để làm gì?
    • 4 4. Hướng dẫn tra cứu giá đất tại BẮC KẠN và các lưu ý
    • 5 5. Dịch vụ Luật sư tư vấn pháp luật đất đai tại BẮC KẠN

    1. Nội dung bảng giá đất tại tỉnh Bắc Kạn

    ỦY BAN NHÂN DÂN
    TỈNH BẮC KẠN
    ——-

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
    —————
    Số: 31/2019/QĐ-UBND

    Bắc Kạn, ngày 20 tháng 12 năm 2019

    QUYẾT ĐỊNH

    BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2022 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

    ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

    Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

    Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

    Căn cứ Nghị định số: 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

    Căn cứ Thông tư số: 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

    Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường Bắc Kạn tại Tờ trình số: 399a/TTr-STNMT ngày 18 tháng 12 năm 2019.

    Xem thêm: Bảng khung tính giá đất, bảng giá đất tỉnh Quảng Trị mới nhất 2022

    QUYẾT ĐỊNH:

    Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2022 – 2024) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng Bảng giá đất (có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).

    Điều 2. Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 đến 31 tháng 12 năm 2024, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

    Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

    Điều 4. Chánh văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
    CHỦ TỊCH

    Lý Thái Hải

    BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2022 – 2024) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

    (Kèm theo Quyết định số: 31/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

    I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC

    Xem thêm: Bảng khung tính giá đất, bảng giá đất tỉnh Hà Nam mới nhất 2022

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    STT Tên đơn vị hành chính Mã hiệu Giá đất
    THÀNH PHỐ BẮC KẠN
    1 Giá đất các xã, phường LUC 70.000
    HUYỆN CHỢ MỚI
    1 Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình LUC 65.000
    2 Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh LUC 50.000
    3 Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân LUC 45.000
    HUYỆN CHỢ ĐỒN
    1 Giá đất thị trấn Bằng Lũng LUC 65.000
    2 Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên LUC 60.000
    3 Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng LUC 50.000
    HUYỆN NA RÌ
    1 Giá đất thị trấn Yến Lạc LUC 55.000
    2 Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ LUC 45.000
    3 Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương LUC 40.000
    HUYỆN BẠCH THÔNG
    1 Giá đất thị trấn Phủ Thông LUC 70.000
    2 Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương LUC 60.000
    3 Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong LUC 50.000
    HUYỆN BA BỂ
    1 Giá đất thị trấn Chợ Rã LUC 60.000
    2 Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc LUC 55.000
    3 Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê LUC 50.000
    HUYỆN NGÂN SƠN
    1 Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng LUC 60.000
    2 Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm LUC 50.000
    3 Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa LUC 45.000
    HUYỆN PÁC NẶM
    1 Giá đất xã Bộc Bố LUC 55.000
    2 Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La LUC 46.000
    3 Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng LUC 45.000

    II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HẰNG NĂM

    Đơn vị tính: Đồng/m2

    STT Tên đơn vị hành chính Mã hiệu Giá đất
    THÀNH PHỐ BẮC KẠN
    1 Giá đất các xã, phường
    1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 60.000
    1.2 – Đất trồng lúa nương LUN 30.000
    1.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 70.000
    1.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 30.000
    HUYỆN CHỢ MỚI
    1 Giá đất thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình
    1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 55.000
    1.2 – Đất trồng lúa nương LUN 20.000
    1.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 55.000
    1.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 20.000
    2 Giá đất các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh
    2.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 45.000
    2.2 – Đất trồng lúa nương LUN 15.000
    2.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 45.000
    2.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 15.000
    3 Giá đất các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân
    3.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 40.000
    3.2 – Đất trồng lúa nương LUN 15.000
    3.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 40.000
    3.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 15.000
    HUYỆN CHỢ ĐỒN
    1 Giá đất thị trấn Bằng Lũng
    1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 55.000
    1.2 – Đất trồng lúa nương LUN 20.000
    1.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 55.000
    1.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 20.000
    2 Giá đất các xã: Ngọc Phái, Phương Viên
    2.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 45.000
    2.2 – Đất trồng lúa nương LUN 15.000
    2.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 45.000
    2.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 15.000
    3 Giá đất các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng
    3.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 40.000
    3.2 – Đất trồng lúa nương LUN 12.000
    3.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 40.000
    3.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 12.000
    HUYỆN NA RÌ
    1 Giá đất thị trấn Yến Lạc
    1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 50.000
    1.2 – Đất trồng lúa nương LUN 20.000
    1.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 50.000
    1.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 20.000
    2 Giá đất các xã: Kim Lư, Lương Hạ
    2.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 43.000
    2.2 – Đất trồng lúa nương LUN 11.000
    2.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 40.000
    2.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 11.000
    3 Giá đất các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương
    3.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 35.000
    3.2 – Đất trồng lúa nương LUN 10.000
    3.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 30.000
    3.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 10.000
    HUYỆN BẠCH THÔNG
    1 Giá đất thị trấn Phủ Thông
    1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 55.000
    1.2 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 55.000
    2 Giá đất các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương
    2.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 50.000
    2.2 – Đất trồng lúa nương LUN 15.000
    2.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 50.000
    2.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 15.000
    3 Giá đất các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong
    3.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 45.000
    3.2 – Đất trồng lúa nương LUN 15.000
    3.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 45.000
    3.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 15.000
    HUYỆN BA BỂ
    1 Giá đất thị trấn Chợ Rã
    1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 55.000
    1.2 – Đất trồng lúa nương LUN 20.000
    1.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 55.000
    1.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 20.000
    2 Giá đất các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo, Yến Dương, Phúc Lộc
    2.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 50.000
    2.2 – Đất trồng lúa nương LUN 15.000
    2.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 50.000
    2.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 15.000
    3 Giá đất các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Quảng Khê
    3.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 45.000
    3.2 – Đất trồng lúa nương LUN 12.000
    3.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 45.000
    3.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 12.000
    HUYỆN NGÂN SƠN
    1 Giá đất thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng
    1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 55.000
    1.2 – Đất trồng lúa nương LUN 20.000
    1.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 55.000
    1.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 20.000
    2 Giá đất các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm
    2.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 45.000
    2.2 – Đất trồng lúa nương LUN 15.000
    2.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 45.000
    2.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 15.000
    3 Giá đất các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa
    3.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 40.000
    3.2 – Đất trồng lúa nương LUN 12.000
    3.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 40.000
    3.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 12.000
    HUYỆN PÁC NẶM
    1 Giá đất xã Bộc Bố
    1.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 43.000
    1.2 – Đất trồng lúa nương LUN 12.000
    1.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 50.000
    1.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 12.000
    2 Giá đất các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La
    2.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 40.000
    2.2 – Đất trồng lúa nương LUN 11.000
    2.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 40.000
    2.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 11.000
    3 Giá đất các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng
    3.1 – Đất trồng lúa nước còn lại LUK 35.000
    3.2 – Đất trồng lúa nương LUN 10.000
    3.3 – Đất bằng trồng cây hằng năm khác BHK 35.000
    3.4 – Đất nương rẫy trồng cây hằng năm khác NHK 10.000

    III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

    2. Bảng giá đất của tỉnh BẮC KẠN có hiệu lực đến bao giờ?

    Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai 2013, bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01 của năm đầu kỳ. Hiện nay BẮC KẠN đã ban hành bảng giá đất mới, áp dụng từ ngày 01/01/2022 đến ngày 31/12/2024.

    3. Bảng khung tính giá đất của tỉnh BẮC KẠN dùng để làm gì?

    Khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013 quy định bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau:

    – Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

    – Tính thuế sử dụng đất.

    Xem thêm: Bảng khung tính giá đất, bảng giá đất tỉnh Quảng Ngãi mới nhất 2022

    – Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

    – Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

    – Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

    – Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

    4. Hướng dẫn tra cứu giá đất tại BẮC KẠN và các lưu ý

    – Bước 1: Tải bảng khung tính giá đất được đính kèm theo bài viết này

    – Bước 2: Xác định vị trí đất cần tra cứu (theo sổ đỏ, theo bản đồ thửa đất…)

    – Bước 3: Xác định giá đất theo bảng khung giá đất đã tải

    Nếu không xác định được vị trí đất theo bảng giá đất, hoặc có bất cứ thắc mắc nào khác liên quan đến pháp luật đất đai, yêu cầu tra cứu giá đất, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại 1900.6568 để được trợ giúp!

    Xem thêm: Bảng khung tính giá đất, bảng giá đất tỉnh Nghệ An mới nhất 2022

    5. Dịch vụ Luật sư tư vấn pháp luật đất đai tại BẮC KẠN

    Luật Dương Gia là một công ty luật chuyên cung cấp các dịch vụ tư vấn pháp luật trực tuyến miễn phí cho tất cả các khách hàng trên toàn quốc. Luật Đất đai là một trong những lĩnh vực trọng điểm, nhận được nhiều sự quan tâm từ các quý khách hàng trên toàn quốc!

    Quý khách hàng tại BẮC KẠN  để được tư vấn pháp luật đất đai trực tuyến miễn phí, chỉ cẩn gọi cho đội ngũ Luật sư của chúng tôi qua Hotline: 1900.6568 . Mọi vấn đề liên quan đến pháp luật đất đai tại BẮC KẠN  sẽ được chúng tôi tư vấn – xử lý một cách nhanh chóng- chính xác – tối ưu và hoàn toàn miễn phí!

    Chúng tôi sẽ hỗ trợ giải quyết các vấn đề đất đai tại BẮC KẠN:

    + Tư vấn các quy định của pháp luật đất đai

    + Tư vấn giải quyết tranh chấp đất đai

    + Tư vấn khiếu nại hành chính về đất đai

    + Tư vấn giải quyết tranh chấp bằng thoả thuận, thương lượng, UBND, Toà án…

    + Tư vấn các vấn đề liên quan đến bồi thường, thu hồi đất, tái định cư…

    + Các vấn đề về chuyển nhượng đất đai, chuyển mục đích sử dụng đất tại BẮC KẠN …

    + Các vấn đề pháp lý khác liên quan đến đất đai tại BẮC KẠN

    Chỉ với 01 cuộc gọi từ điện thoại của mình, qua số Hotline dễ nhớ của chúng tôi: 1900.6568  mọi vấn đề về đất đai của bạn sẽ được chúng tôi tư vấn – giải quyết!

    Bài viết được thực hiện bởi Luật sư Nguyễn Văn Dương
    luat-su-Nguyen-Van-Duong-cong-ty-Luat-TNHH-Duong-Gia

    Chức vụ: Giám đốc điều hành

    Lĩnh vực tư vấn: Dân sự, Hình sự, Doanh nghiệp

    Trình độ đào tạo: Thạc sỹ Luật, MBA

    Số năm kinh nghiệm thực tế: 09 năm

    Tổng số bài viết: 9.534 bài viết

    Tải văn bản tại đây

    Gọi luật sư ngay
    Tư vấn luật qua Email
    Báo giá trọn gói vụ việc
    Đặt lịch hẹn luật sư
    Đặt câu hỏi tại đây
    5 / 5 ( 1 bình chọn )

    Tags:

    Bảng giá

    Bảng giá đất Bắc Kạn

    Giá đất tỉnh Bắc Kạn

    Khung giá đất Bắc Kạn

    Công ty Luật TNHH Dương Gia – DG LAW FIRM

    Luật sư tư vấn pháp luật miễn phí 24/7

    1900.6568

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Hà Nội

    024.73.000.111

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại TPHCM

    028.73.079.979

    Đặt hẹn luật sư, yêu cầu dịch vụ tại Đà Nẵng

    0236.7300.899

    Website chính thức của Luật Dương Gia

    https://luatduonggia.vn

    Bài viết cùng chủ đề

    Bảng giá chuyển đổi đất nông nghiệp, đất vườn sang đất thổ cư

    Đất nông nghiệp là gì? Đất thổ cư là gì? Chuyển mục đích sử dụng đất? Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp sang thổ cư? Bảng giá chuyển đổi đất nông nghiệp, đất vườn sang đất thổ cư?

    Giá tham chiếu chứng khoán là gì? Cách đọc bảng giá chứng khoán?

    Giá tham chiếu chứng khoán là gì? Cách đọc bảng giá chứng khoán?

    Dẫn dắt giá là gì? Phân tích ưu và nhược điểm của dẫn dắt giá

    Dẫn dắt giá là gì? Phân tích ưu và nhược điểm của dẫn dắt giá?

    Độ nhạy cảm về giá là gì? Đặc điểm và yếu tố ảnh hưởng

    Tìm hiểu về độ nhạy cảm về giá? Một số vấn đề liên quan về độ nhạy cảm về giá?

    Công văn 2987/BNN-XD công bố Bảng giá ca máy và thiết bị chuyên ngành thi công công trình thuỷ lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 2987/BNN-XD công bố Bảng giá ca máy và thiết bị chuyên ngành thi công công trình thuỷ lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

    Công văn 2987/BNN-KHCN công bố Bảng giá ca máy và thiết bị chuyên ngành thi công công trình thuỷ lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 2987/BNN-KHCN công bố Bảng giá ca máy và thiết bị chuyên ngành thi công công trình thuỷ lợi do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

    Công văn 1396/BTNMT-TC lập dự toán kinh phí thực hiện xây dựng bảng giá đất phục vụ công tác quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 1396/BTNMT-TC lập dự toán kinh phí thực hiện xây dựng bảng giá đất phục vụ công tác quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

    Công văn 2726/TCT-CS ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 2726/TCT-CS ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ do Tổng cục Thuế ban hành

    Công văn 101/SXD-KTTH quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác sử dụng do Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 101/SXD-KTTH quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác sử dụng do Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long ban hành

    Công văn 6395/BTNMT-ĐCKS năm 2018 về cung cấp Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

    Nội dung chi tiết, file tải về (download) và hướng dẫn tra cứu chi tiết văn bản: Công văn 6395/BTNMT-ĐCKS năm 2018 về cung cấp Quyết định ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành

    Xem thêm

    Bài viết mới nhất

    Súng hoa cải là gì? Có được chế tạo, sử dụng súng hoa cải?

    Súng hoa cải là gì? Súng hoa cải tiếng Anh là gì? Súng hoa cải có phải vũ khí quân dụng không? Có được chế tạo, sử dụng súng hoa cải không?

    Mẫu đơn xin tạm dừng đóng bảo hiểm xã hội (BHXH) mới nhất

    Các trường hợp tạm dừng đóng BHXH? Tạm dừng đóng bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì? Mẫu đơn? Hướng dẫn viết đơn? Hồ sơ xin tạm ngừng đóng BHXH?

    Mẫu đơn xin không tham gia Bảo hiểm xã hội (BHXH) mới nhất

    Mẫu đơn xin không tham gia BHXH là gì? Đơn xin không tham gia BHXH tiếng Anh là gì? Mẫu đơn mới nhất năm 2022? Cách viết đơn?

    Hướng dẫn thủ tục thay đổi mẫu con dấu công ty/doanh nghiệp

    Con dấu công ty có những nội dung gì? Thay đổi mẫu con dấu công ty tiếng Anh là gì? Những trường hợp được thay đổi dấu? Một số lưu ý?

    Cam kết là gì? Mẫu giấy cam kết chịu trách nhiệm mới nhất?

    Cam kết là gì? Cam kết tiếng Anh là gì? Giấy cam kết chịu trách nhiệm là gì? Mẫu giấy cam kết chịu trách nhiệm mới nhất? Hướng dẫn viết?

    Ngày đáo hạn là gì? Ngày đáo hạn phái sinh chứng khoán?

    Ngày đáo hạn là gì? Ngày đáo hạn tiếng Anh là gì? Ngày đáo hạn phái sinh chứng khoán? Chứng khoán phái sinh đáo hạn thời điểm nào?

    Đáo hạn là gì? Phân biệt giữa đáo hạn và đảo nợ ngân hàng?

    Đáo hạn là gì? Các thuật ngữ tiếng Anh? Phân biệt giữa đáo hạn và đảo nợ ngân hàng? Các quy định pháp luật hiện hành?

    Mẫu giấy ủy quyền nhận lương hưu, nhận tiền trợ cấp xã hội

    Giấy ủy quyền nhận tiền lương hưu, nhận tiền trợ cấp xã hội là gì? Giấy ủy quyền tiếng Anh là gì? Mẫu giấy ủy quyền? Khi nào cần phải ủy quyền?

    Mẫu đơn xin trợ cấp khó khăn và hướng dẫn cách viết đơn

    Đơn xin trợ cấp khó khăn là gì? Đơn xin trợ cấp khó khăn tiếng Anh là gì? Mẫu đơn xin trợ cấp khó khăn? Hướng dẫn cách viết đơn?

    Vai trò của thanh niên trong sự nghiệp công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước

    Thanh niên là ai? Các thuật ngữ tiếng Anh? Quy định về vai trò? Thanh niên Việt nam trong giai đoạn hiện nay? Thách thức dành cho thanh niên?

    Mẫu tờ trình xin kinh phí mua sắm trang thiết bị, cơ sở vật chất

    Mục đích viết tờ trình? Tờ trình xin kinh phí mua sắm thiết bị tiếng Anh là gì? Mẫu tờ trình mới nhất? Một số lưu ý? Cách viết mẫu tờ trình?

    Thủ tục tạm ứng và sơ đồ quy trình thanh toán tạm ứng chuẩn

    Tạm ứng và thanh toán là gì? Quy trình thanh toán tạm ứng tiếng Anh là gì? Vai trò? Thủ tục tạm ứng? Sơ đồ quy trình thanh toán tạm ứng chuẩn?

    Tiền sử dụng đất là gì? Miễn giảm và ghi nợ tiền sử dụng đất?

    Tiền sử dụng đất là gì? Quy định về nộp, miễn giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất? Trường hợp miễn giảm tiền sử dụng đất? Quy định về ghi nợ tiền sử dụng đất? Thủ tục xin miễn giảm tiền sử dụng đất?

    Mẫu báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư theo luật đầu tư công

    Mẫu báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án là gì? Mẫu báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án? Hướng dẫn làm mẫu báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án? Một số quy định của pháp luật về chủ trương đầu tư dự án?

    Năng lực là gì? Vai trò của hồ sơ năng lực trong hoạt động marketing?

    Khái niệm năng lực là gì? Năng lực chung và năng lực chuyên môn? Các mức độ, phân loại và mối liên hệ giữa năng lực với tư chất, với trì thức, kỹ năng kỹ xảo? Khái niệm hồ sơ năng lực? Vai trò của hồ sơ năng lực trong hoạt động marketing?

    Bán phá giá là gì? Cách xác định và các biện pháp chống bán phá giá?

    Bán phá giá là gì? Cách xác định về các biện pháp chống bán phá giá? Điều kiện áp dụng các biện pháp chống bán phá giá. Các biện pháp chống bán phá giá.

    Sự kiện pháp lý là gì? Phân loại và ý nghĩa của sự kiện pháp lý?

    Sự kiện pháp lý là gì? Phân loại và ý nghĩa của sự kiện pháp lý? Đặc điểm của sự kiện pháp lý? Phân biệt giữa sự kiện pháp lý và sự kiện thông thường?

    Tội chiếm giữ trái phép tài sản theo Bộ luật hình sự năm 2015

    Tội chiếm giữ trái phép tài sản là gì? Tội chiếm giữ trái phép tài sản theo Bộ luật hình sự năm 2015? Quy định về tội chiếm giữ tài sản trái phép?

    Biên độ lãi suất là gì? Biên độ lãi suất ảnh hưởng tới lãi suất vay thế nào?

    Biên độ lãi suất là gì? Biên độ lãi suất ảnh hưởng tới lãi suất vay thế nào? Biên độ lãi suất của một số ngân hàng lớn tại Việt Nam hiện nay. Những lưu ý trước khi quyết định vay vốn ngân hàng. Nên lựa chọn hình thức trả lãi nào?

    Lương là gì? Tiền lương là gì? Cơ cấu và ý nghĩa của tiền lương?

    Lương là gì? Tiền lương là gì? Cơ cấu tiền lương? Đơn giá tiền lương? Ý nghĩa của tiền lương? Các quy định về tiền lương mới nhất?

    Xem thêm

    Tìm kiếm

    Dịch vụ nổi bật
    dich-vu-thanh-lap-cong-ty-nhanh-thanh-lap-doanh-nghiep-uy-tin Dịch vụ đăng ký kinh doanh, thành lập công ty, thành lập doanh nghiệp uy tín
    dich-vu-dang-ky-su-dung-ma-ma-vach-gs1-cho-san-pham-hang-hoa Dịch vụ đăng ký sử dụng mã số mã vạch GS1 cho sản phẩm hàng hoá
    tu-van-phap-luat-truc-tuyen-mien-phi-qua-tong-dai-dien-thoai Tư vấn pháp luật trực tuyến miễn phí qua tổng đài điện thoại
    dich-vu-dang-ky-bao-ho-ban-quyen-tac-gia-tac-pham-nhanh-va-uy-tin Dịch vụ đăng ký bảo hộ bản quyền tác giả, tác phẩm nhanh và uy tín
    Tư vấn soạn thảo hợp đồng, giải quyết các tranh chấp hợp đồng

    Hỗ trợ 24/7: 1900.6568

    Đặt câu hỏi trực tuyến

    Đặt lịch hẹn luật sư

    Văn phòng Hà Nội:

    Địa chỉ trụ sở chính:  Số 89 Tô Vĩnh Diện, phường Khương Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: dichvu@luatduonggia.vn

    Văn phòng Đà Nẵng:

    Địa chỉ:  141 Diệp Minh Châu, phường Hoà Xuân, quận Cẩm Lệ, TP Đà Nẵng

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: danang@luatduonggia.vn

    Văn phòng TPHCM:

    Địa chỉ: 248/7 Nguyễn Văn Khối (Đường Cây Trâm cũ), phường 9, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

    Điện thoại: 1900.6568

    Email: luatsu@luatduonggia.vn

    Bản quyền thuộc về Luật Dương Gia | Nghiêm cấm tái bản khi chưa được sự đồng ý bằng văn bản!
    Scroll to top
    • Gọi ngay
    • Chỉ đường
      • HÀ NỘI
      • ĐÀ NẴNG
      • TP.HCM
    • Đặt câu hỏi
    • Tin liên quan
    • VĂN PHÒNG HÀ NỘI
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG ĐÀ NẴNG
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá
    • VĂN PHÒNG TPHCM
      • 1900.6568
      • dichvu@luatduonggia.vn
      • Chỉ đường
      • Đặt lịch hẹn luật sư
      • Gửi yêu cầu báo giá